Dallas Open 2023 - Đơn
Giao diện
Dallas Open 2023 - Đơn | |
---|---|
Dallas Open 2023 | |
Vô địch | Wu Yibing |
Á quân | John Isner |
Tỷ số chung cuộc | 6–7(4–7), 7–6(7–3), 7–6(14–12) |
Số tay vợt | 28 (4 Q , 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Wu Yibing là nhà vô địch, đánh bại John Isner trong trận chung kết, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 7–6(14–12). Wu trở thành nam tay vợt Trung Quốc đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vào một trận chung kết nội dung đơn ATP Tour và giành chức vô địch.[1][2]
Reilly Opelka là đương kim vô địch,[3] nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Taylor Fritz (Bán kết)
- Frances Tiafoe (Tứ kết)
- Denis Shapovalov (Vòng 2)
- Miomir Kecmanović (Vòng 2)
- John Isner (Chung kết)
- J. J. Wolf (Bán kết)
- Marcos Giron (Tứ kết)
- Adrian Mannarino (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Taylor Fritz | 77 | 5 | 4 | |||||||||
Wu Yibing | 63 | 7 | 6 | ||||||||||
Wu Yibing | 64 | 77 | 714 | ||||||||||
5 | John Isner | 77 | 63 | 612 | |||||||||
5 | John Isner | 3 | 7 | 77 | |||||||||
6 | J. J. Wolf | 6 | 5 | 64 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | T Fritz | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | J Sock | 77 | 4 | 6 | WC | J Sock | 65 | 4 | |||||||||||||||||||
I Ivashka | 62 | 6 | 4 | 1 | T Fritz | 79 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
O Otte | 6 | 4 | 6 | 7 | M Giron | 67 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
C Eubanks | 4 | 6 | 2 | O Otte | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
Q | A Rybakov | 4 | 77 | 1 | 7 | M Giron | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
7 | M Giron | 6 | 61 | 6 | 1 | T Fritz | 77 | 5 | 4 | ||||||||||||||||||
Y Wu | 63 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
3/WC | D Shapovalov | 61 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Y Wu | 6 | 3 | 6 | Y Wu | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Mmoh | 3 | 6 | 3 | Y Wu | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Thompson | 6 | 7 | 8 | A Mannarino | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
D Kudla | 1 | 5 | J Thompson | 2 | 63 | ||||||||||||||||||||||
S Johnson | 66 | 2 | 8 | A Mannarino | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
8 | A Mannarino | 78 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | J Isner | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
C-h Tseng | 65 | 61 | 5 | J Isner | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Q | Z Svajda | 2 | 4 | D Altmaier | 3 | 61 | |||||||||||||||||||||
D Altmaier | 6 | 6 | 5 | J Isner | 710 | 7 | |||||||||||||||||||||
E Gómez | 6 | 65 | 77 | E Gómez | 68 | 5 | |||||||||||||||||||||
LL | G Diallo | 4 | 77 | 65 | E Gómez | 2 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | M Kecmanović | 6 | 64 | 4 | |||||||||||||||||||||||
5 | J Isner | 3 | 7 | 77 | |||||||||||||||||||||||
6 | JJ Wolf | 6 | 6 | 6 | JJ Wolf | 6 | 5 | 64 | |||||||||||||||||||
Q | B Holt | 3 | 3 | 6 | JJ Wolf | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
R Albot | 2 | 6 | 6 | R Albot | 3 | 65 | |||||||||||||||||||||
WC | L Krall | 6 | 4 | 2 | 6 | JJ Wolf | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
Q | F Verdasco | 3 | 0 | 2 | F Tiafoe | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
M McDonald | 6 | 6 | M McDonald | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||
2 | F Tiafoe | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Fernando Verdasco (Vượt qua vòng loại)
- Aleksandar Vukic (Vòng 1)
- Shang Juncheng (Vòng 1)
- Brandon Holt (Vượt qua vòng loại)
- Gabriel Diallo (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Mitchell Krueger (Vòng loại cuối cùng)
- Stefan Kozlov (Vòng loại cuối cùng)
- Jonáš Forejtek (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Fernando Verdasco | 3 | 6 | 77 | |||||||||
Evan Zhu | 6 | 4 | 65 | ||||||||||
1 | Fernando Verdasco | 6 | 7 | ||||||||||
6 | Mitchell Krueger | 4 | 5 | ||||||||||
Alt | Jack Pinnington Jones | 4 | 3 | ||||||||||
6 | Mitchell Krueger | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Aleksandar Vukic | 5 | 3 | ||||||||||
Zachary Svajda | 7 | 6 | |||||||||||
Zachary Svajda | 6 | 6 | |||||||||||
7 | Stefan Kozlov | 3 | 4 | ||||||||||
PR | Thai-Son Kwiatkowski | 3 | 4 | ||||||||||
7 | Stefan Kozlov | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Shang Juncheng | 77 | 63 | 1 | |||||||||
Elmar Ejupovic | 65 | 77 | 6 | ||||||||||
Elmar Ejupovic | 5 | 3 | |||||||||||
Alt | Alex Rybakov | 7 | 6 | ||||||||||
Alt | Alex Rybakov | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Jonáš Forejtek | 4 | 4 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Brandon Holt | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Nick Chappell | 3 | 2 | ||||||||||
4 | Brandon Holt | 710 | 77 | ||||||||||
5 | Gabriel Diallo | 68 | 65 | ||||||||||
WC | Antonio Muñiz Hidalgo | 4 | 3 | ||||||||||
5 | Gabriel Diallo | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Wu Becomes First Chinese Man To Reach ATP Tour Final With Fritz Upset In Dallas”. atptour.com.
- ^ “Wu Yibing Becomes First Chinese ATP Tour Titlist In History | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. 12 tháng 2 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Opelka Stands Tall, Sinks Brooksby For Dallas Title”. atptour.com.