Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2022, diễn ra từ ngày 14 đến ngày 26 tháng 2 năm 2022.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Ryu Hirose

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Vireak Dara 30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) Campuchia Visakha
1TM Hul Kimhuy 7 tháng 4, 2000 (24 tuổi) Campuchia Boeung Ket
1TM Koy Salim 10 tháng 12, 2002 (21 tuổi) Campuchia Boeung Ket

2HV Yue Safy 8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
2HV Seut Baraing 29 tháng 9, 1999 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
2HV Ny Sokry 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
2HV Leng Nora 19 tháng 9, 2004 (19 tuổi) Campuchia Visakha
2HV Tes Sambath 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) Campuchia Visakha
2HV Soeuth Nava 13 tháng 2, 2001 (23 tuổi) Campuchia Boeung Ket
2HV Taing Bunchhay 28 tháng 12, 2002 (21 tuổi) Campuchia Boeung Ket
2HV Chhoeung Visinu 1 tháng 2, 2000 (24 tuổi) Campuchia Electricite du Cambodge
2HV Chan Sarapich 5 tháng 4, 2002 (22 tuổi) Campuchia Prey Veng
2HV Sor Rotana 9 tháng 10, 2002 (21 tuổi) Campuchia Prey Veng
2HV Ath Ontoch 1 tháng 2, 2002 (22 tuổi) Campuchia Prey Veng

3TV Choun Chanchav 5 tháng 5, 1999 (24 tuổi) Campuchia Phnom Penh Crown
3TV Min Ratanak 30 tháng 7, 2002 (21 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TV Ean Pisey 11 tháng 3, 2002 (22 tuổi) Campuchia Preah Khan Reach Svay Rieng
3TV Lim Aarun Raymond 25 tháng 6, 2003 (20 tuổi) Campuchia Boeung Ket
3TV San Kimheng 2 tháng 3, 2000 (24 tuổi) Campuchia Boeung Ket
3TV Nhean Sosidan 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi) Campuchia Tiffy Army
3TV Nop David 18 tháng 7, 2000 (23 tuổi) Campuchia Electricite du Cambodge
3TV Sin Sovannmakara 6 tháng 12, 2004 (19 tuổi) Campuchia Prey Veng

4 Ky Rina 5 tháng 8, 2002 (21 tuổi) Campuchia Visakha
4 Sa Ty 4 tháng 4, 2002 (22 tuổi) Campuchia Visakha
4 Rath Virak 29 tháng 7, 2001 (22 tuổi) Campuchia Visakha
4 Sieng Chanthea 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) Campuchia Boeung Ket
4 Mao Piseth 17 tháng 2, 2000 (24 tuổi) Campuchia Angkor Tiger
4 Narong Kakada 5 tháng 7, 1999 (24 tuổi) Campuchia Tiffy Army

Đông Timor[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Fabio Margao

Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Stewart Hall

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 10 tháng 2 năm 2022.[1][2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Quincy Kammeraad (2001-02-01)1 tháng 2, 2001 (21 tuổi) 3 0 Philippines ADT
1TM Jessie Semblante (2000-04-22)22 tháng 4, 2000 (21 tuổi) 0 0 Philippines Mendiola 1991
1TM Enrico Mangaoang (2002-05-28)28 tháng 5, 2002 (19 tuổi) 0 0 Philippines De La Salle University

2HV Gyles Encabo (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 0 0 Philippines Stallion Laguna
2HV Pete Andrei Forrosuelo (1999-07-06)6 tháng 7, 1999 (22 tuổi) 0 0 Philippines ADT
2HV Jayvee Kallukaran (2000-09-07)7 tháng 9, 2000 (21 tuổi) 0 0 Philippines Stallion Laguna
2HV Elijah Liao 0 0 Philippines Ateneo De Manila University
2HV Jaime Rosquillo (2003-03-10)10 tháng 3, 2003 (18 tuổi) 0 0 Philippines Dynamic Herb Cebu
2HV David Setters (2004-05-19)19 tháng 5, 2004 (17 tuổi) 1 0 Anh Portsmouth Academy
2HV Scott Woods (2000-05-07)7 tháng 5, 2000 (21 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Northeastern State University

3TV Oliver Bias (đội trưởng) (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (20 tuổi) 3 0 Philippines ADT
3TV Pocholo Bugas (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (20 tuổi) 1 0 Philippines United City
3TV Dennis Chung (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 7 1 Philippines ADT
3TV Oskari Kekkonen (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) 3 0 Philippines Kaya–Iloilo
3TV Jacob Maniti (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (19 tuổi) 1 0 Úc Macarthur FC
3TV Griffin McDaniel (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 1 0 Philippines Stallion Laguna
3TV Matt Lancelot Ocampo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) 0 0 Philippines ADT
3TV Antoine Ortega (2003-05-12)12 tháng 5, 2003 (18 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Badalona
3TV Jacob Peña (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (19 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Erskine College
3TV Sandro Reyes (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (18 tuổi) 3 0 Philippines Kaya–Iloilo
3TV Nathan Rilloraza (2002-10-16)16 tháng 10, 2002 (19 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Global M Málaga

4 Andres Aldeguer (2003-12-18)18 tháng 12, 2003 (18 tuổi) 0 0 Philippines ADT
4 Kieran Hayes (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 2 0 Philippines United City
4 Miguel Mendoza (1999-02-03)3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 3 0 Tự do
4 Ivan Ouano (2000-03-06)6 tháng 3, 2000 (21 tuổi) 1 0 Philippines ADT
4 Mariano Suba Jr. (2000-01-02)2 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 7 0 Philippines Mendiola 1991

Brunei[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brunei Aminuddin Jumat

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 8 tháng 2 năm 2022.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdul Mutalip Mohammad 7 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 0 0 Brunei BIBD SRC
2 2HV Amirul Aizad Zaidi 29 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0 Brunei Indera SC
3 2HV Ridhwan Nokman 10 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1 0 Brunei Indera SC
4 2HV Nazif Safwan Jaini 18 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 6 0 Brunei Kota Ranger
5 2HV Nur Aiman Aliman 22 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 2 0 Brunei MS ABDB
6 2HV Wafi Aminuddin 20 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 7 0 Brunei DPMM FC
7 3TV Nur Asyraffahmi Norsamri 4 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 7 0 Brunei DPMM FC
8 3TV Eddy Shahrol Izzat Omar 4 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC
9 4 Hanif Aiman Adanan 4 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 2 0 Brunei Kasuka FC
10 3TV Hakeme Yazid Said 8 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 5 0 Brunei DPMM FC
11 3TV Alinur Rashimy Jufri 12 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC
12 4 Syafiq Abdullah Ghazali 23 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 0 0 Brunei KB FC
13 2HV Khoirunnaas Khalid 1 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Brunei Ar Rawda
14 2HV Hirman Latip 25 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Brunei Indera SC
15 2HV Nazry Aiman Azaman 1 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 0 0 Brunei DPMM FC
16 3TV Abdul Hariz Herman 24 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 3 0 Brunei MS ABDB
17 4 Syaherrul Affendy Syahmirul Nizam 13 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 0 0 Brunei DPMM FC
18 3TV Abdul Wadud Ramli 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Brunei MS PPDB
19 3TV Syafiq Safiuddin Abdul Shariff 16 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0 Brunei Indera SC
20 1TM Danish Aiman Mardianni 9 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Brunei DPMM FC
21 2HV Nazhan Zulkifle 17 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC
22 2HV Radzillah Abdul Ghani 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Brunei Panchor Murai
23 3TV Danisyh Syariee Masrazni 11 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 0 0 Brunei DPMM FC
24 3TV Haziq Hafizhan Hardi 24 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Brunei Kasuka FC
25 1TM Haziq Hazwan Wahid 6 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Brunei Wijaya FC
26 2HV Alin Syahmi Hossaini 5 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Brunei Wijaya FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Bradley Maloney

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Syed Nasrulhaq Syed Bidin 6 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 0 0 Malaysia Terengganu
1TM Sikh Izhan Nazrel 23 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Fuenlabrada
1TM Aizat Aiman Mazlan 0 0 Malaysia Projek FAM-MSN
1TM Firdaus Irman 0 0 Malaysia PDRM

2HV Zikri Khalili 25 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 3 0 Malaysia Selangor
2HV Azrin Afiq 2 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0 Malaysia Selangor
2HV Faiz Amer Runnizar 15 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Malaysia Selangor II
2HV Fakrul Iman Naszari 29 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Malaysia Selangor II
2HV Zainal Abidin Jamil 5 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0 Malaysia Petaling Jaya City
2HV Shivan Pillay 7 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 0 0 Malaysia Petaling Jaya City
2HV Hanafie Tokyo 0 0 Malaysia Sabah
2HV Tasnim Fitri 19 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 0 0 Malaysia Sarawak United
2HV Harith Haiqal 22 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 3 0 Malaysia Selangor

3TV Nureizkhan Isa 0 0 Malaysia Sabah
3TV Muhammad Shafi Azswad Sapari 9 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0 Malaysia Johor Darul Ta'zim II
3TV Aiman Afif 18 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Malaysia Kedah Darul Aman
3TV Arif Shaqirin 13 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0 Malaysia Kuala Lumpur City
3TV K.Thivandaran 0 0 Malaysia Penang
3TV R.Vengadesan 0 0 Malaysia Petaling Jaya City
3TV Gerald Gadit 16 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0 Malaysia Sabah
3TV Selvan Anbualagan 0 0 Malaysia Negeri Sembilan
3TV Ubaidullah Shamsul Fazili 0 0 Malaysia Projek FAM-MSN

4 N.Javabilaarivin 0 0 Malaysia Negeri Sembilan
4 Azhad Harraz 9 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 1 0 Malaysia Sabah
4 Zharmien Ashraf Ismail 0 0 Malaysia Sarawak United
4 Azfar Fikri Azhar 5 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 3 2 Malaysia Terengganu II
4 T. Saravanan 26 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Malaysia Penang
4 Harith Naem 26 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0 Malaysia Melaka United

Lào[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Michael Weiß

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Seeamphone Sengsavang 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) Lào Young Elephant
12 1TM Keo-Oudone Souvannasangso 19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) Lào Lao Army
26 1TM Phounin Xayyasone Lào Ezra

2 2HV Phoutthavong Sangvilay 16 tháng 10, 2004 (19 tuổi) Lào Ezra
5 2HV At Viengkham 24 tháng 10, 2000 (23 tuổi) Lào Master 7
27 2HV Thilaphon Pathammavong 8 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Lào Twenty Six FC
19 2HV Nalongsit Chanthalangsy 3 tháng 12, 2001 (22 tuổi) Lào Champasak FC
24 2HV Channichone Chanthavong 23 tháng 10, 2000 (23 tuổi) Lào Champasak FC
4 2HV Phetdavanh Somsanid 24 tháng 4, 2004 (19 tuổi) Lào Champasak FC
16 2HV Inthachak Sisouphan Lào Luang Prabang FC

13 3TV Thanouthong Kietnalonglop 5 tháng 3, 2001 (23 tuổi) Lào Young Elephant
15 3TV Damoth Thongkhamsavath Lào Champasak FC
21 3TV Guijeng Noupakdee Lào Champasak FC
8 3TV Bounmy Pinkeo 29 tháng 9, 2002 (21 tuổi) Lào Champasak FC
22 3TV Phouvieng Phounsavath 12 tháng 11, 2002 (21 tuổi) Lào Champasak FC
25 3TV Thongsamai Pinnalone Lào Champasak FC
3 3TV Anouksak Luangamat Lào Vientiane
18 3TV Vongphachanh Phoutthavong 26 tháng 4, 2003 (20 tuổi) Lào Twenty Six FC
6 3TV Chanthavixay Khounthoumphone Lào Savannakhet Province
7 3TV Khonesavanh Keonuchanh 4 tháng 6, 2004 (19 tuổi) Lào Chanthabouly

9 4 Thipphachanh Khambaione 2 tháng 8, 2004 (19 tuổi) Lào Champasak FC
17 4 Bounphachan Bounkong (đội trưởng) 29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) Lào Young Elephant
10 4 Chony Wanpaseuth 27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) Lào Ezra
20 4 Souksakhone Bouaphaivanh 10 tháng 5, 2001 (22 tuổi) Lào Chanthabouly
23 4 Visith Bounpaserth 23 tháng 1, 2002 (22 tuổi) Lào Salavan Province

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Tây Ban Nha Salva Valero Garcia

Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 1 tháng 2 năm 2022.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Narawich Inthacharoen 11 tháng 11, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Chiangmai
1TM Kasidej Rungkitwattananukul 23 tháng 4, 2004 (19 tuổi) Thái Lan Assumption United
1TM Narongsak Nuangwongsa 19 tháng 2, 2003 (21 tuổi) Thái Lan See Khwae City

2HV Chonnapat Buaphan 22 tháng 1, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Rajpracha
2HV Waris Choolthong 5 tháng 1, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Rajpracha
2HV Anusak Jaiphet 23 tháng 6, 1999 (24 tuổi) Thái Lan Port
2HV Tony Laurent-Gonnet 1 tháng 5, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Nonthaburi United
2HV Theekawin Chansri 17 tháng 2, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Assumption United
2HV Phakphum Kunkongmee 1 tháng 2, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Assumption United
2HV Nuttasit Choosai 21 tháng 5, 2004 (19 tuổi) Thái Lan Wat Bot City
2HV Thawatchai Inprakhon 31 tháng 3, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United

3TV Sittha Boonlha 2 tháng 9, 2004 (19 tuổi) Thái Lan Port
3TV Seksan Ratree 14 tháng 3, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Thawatchai Aocharod 10 tháng 1, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Nongbua Pitchaya
3TV Songkramsamut Namphueng 7 tháng 11, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Police Tero
3TV Sattawas Leela 17 tháng 2, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Rajpracha
3TV Kroekphon Arbram 19 tháng 5, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Rajpracha
3TV Kakana Khamyok 21 tháng 5, 2004 (19 tuổi) Thái Lan Assumption United
3TV Thanawat Saipetch 27 tháng 1, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Prime Bangkok
3TV Woradet Boonmakajornkit 12 tháng 4, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Chamchuri United
3TV Chitipat Kaeoyos 21 tháng 3, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Samut Prakan City

4 Teerasak Poeiphimai 21 tháng 9, 2002 (21 tuổi) Thái Lan Port
4 Niphitphon Wongpanya 1 tháng 2, 2004 (20 tuổi) Thái Lan Prime Bangkok
4 Panupong Wongpila 15 tháng 2, 2003 (21 tuổi) Thái Lan STK Muangnont
4 Olaxson A Tamba 10 tháng 6, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Chiangrai City
4 Thanawut Phochai 2 tháng 12, 2005 (18 tuổi) Thái Lan Udon United
4 Khunanon Chornpradit 30 tháng 5, 2003 (20 tuổi) Thái Lan Nonthaburi City
4 Tuwanon Boonma 12 tháng 3, 2003 (21 tuổi) Thái Lan Debsirin School

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Việt Nam Đinh Thế Nam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Trịnh Xuân Hoàng 6 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Đông Á Thanh Hoá
1TM Y Eli Niê 8 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Dak Lak
1TM Trần Liêm Điều 19 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Nam Định
1TM Đặng Tuấn Hưng 1 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng

2HV Trần Quang Thịnh 12 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 4 0 Việt Nam Công An Nhân Dân
2HV Phan Tuấn Tài 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 3 0 Việt Nam Viettel
2HV Hoàng Văn Toản 1 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Công An Nhân Dân
2HV Lê Thành Lâm 15 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Dak Lak
2HV Võ Minh Trọng 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 0 0 Việt Nam Đồng Tháp
2HV Lương Duy Cương 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng
2HV Vũ Tiến Long 4 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 1 1 Việt Nam Phù Đổng
2HV Trần Văn Thắng 6 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0 Việt Nam Phù Đổng
2HV Nguyễn Ngọc Thắng 2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 1 Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
2HV Hồ Văn Cường 16 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
2HV Hồ Khắc Lương 10 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
2HV Nguyễn Thanh Nhân 25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 3 0 Việt Nam Khánh Hoà
2HV Đoàn Anh Việt 15 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 2 0 Việt Nam Than Quảng Ninh
2HV Nguyễn Văn Sơn 26 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam Tuấn Tú Phú Thọ
2HV Trương Đức Mạnh 24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 1 0 Việt Nam Tuấn Tú Phú Thọ

3TV Dụng Quang Nho 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 1 Việt Nam Hải Phòng
3TV Phạm Văn Hữu 3 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam SHB Đà Nẵng
3TV Nguyễn Trung Thành 14 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 3 1 Việt Nam Bà Rịa - Vũng Tàu
3TV Nguyễn Thanh Khôi 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 1 1 Việt Nam Long An
3TV Phan Bá Quyền 13 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Hải Nam Vĩnh Yên Vĩnh Phúc
3TV Đinh Xuân Tiến 6 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 1 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
3TV Ngô Đức Hoàng 16 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0 Việt Nam Hà Nội
3TV Mai Xuân Quyết 1 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 2 0 Việt Nam Nam Định
3TV Vũ Đình Hai 13 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 0 Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
3TV Đinh Quý 2002 (21–22 tuổi) 3 0 Việt Nam Quảng Nam
3TV Trần Bảo Toàn 14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 3 1 Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

4 Trần Mạnh Quỳnh 18 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0 Việt Nam Sông Lam Nghệ An
4 Nguyễn Văn Tùng 7 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 2 Việt Nam Hà Nội
4 Nguyễn Văn Tùng 7 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 1 0 Việt Nam Hòa Bình
4 Nguyễn Ngọc Hậu 16 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Việt Nam TP Hồ Chí Minh
4 Nguyễn Quốc Việt 2 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 1 0 Việt Nam NutiFood-JMG
4 Bùi Anh Thống 24 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 0 0 Việt Nam Công An Nhân Dân
4 Huỳnh Tiến Đạt 25 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 3 0 Việt Nam Công An Nhân Dân
4 Võ Nguyên Hoàng 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 2 0 Việt Nam Sài Gòn

Singapore[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ridhwan Fikri 29 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 3 0 Singapore Young Lions
1TM Kimura Riki 14 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Singapore Balestier Khalsa
1TM Umayr Sujuandy 18 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions

2HV Raoul Suhaimi 18 tháng 9, 2005 (18 tuổi) 1 0 Singapore Young Lions
2HV Jordan Emaviwe 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 3 1 Singapore Young Lions
2HV Danish Irfan 10 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 3 0 Singapore Young Lions
2HV Ryaan Sanizal 31 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 2 0 Singapore Tampines Rovers
2HV Jacob Mahler 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 19 0 Singapore Young Lions
2HV Ryhan Stewart 15 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 12 0 Singapore Young Lions
2HV Syed Akmal 28 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 12 0 Singapore Young Lions
2HV Irfan Najeeb 31 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 9 Singapore Tampines Rovers

3TV Daniel Goh 13 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 4 1 Singapore Young Lions
3TV Shah Shahiran 14 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 9 0 Singapore Young Lions
3TV Saifullah Akbar 31 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 1 Singapore Lion City Sailors
3TV Farhan Zulkifli 10 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 3 0 Singapore Hougang United
3TV Jared Gallagher 18 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 Singapore Young Lions
3TV Rasaq Akeem 16 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 19 0 Singapore Young Lions
3TV Danish Qayyum 2 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions

4 Zikos Vasileios Chua 15 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 4 Singapore Young Lions
4 Glenn Kweh 26 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 3 2 Singapore Young Lions
4 Khairin Nadim 8 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 2 0 Singapore Young Lions
4 Zamani Zamri 31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 1 0 Singapore Young Lions
4 Nicky Melvin Singh 16 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 1 0 Nhật Bản Albirex Niigata (S)
4 Ilhan Fandi 8 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Singapore Young Lions

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Philippines Men's U23 To Compete In AFF U23 Championship 2022”. Philippine Football Federation. 10 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ del Carmen, Lorenzo (10 tháng 2 năm 2022). “Oliver Bias, Sandro Reyes headline Azkals for AFF U23 tilt”. Tiebreaker Times. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “Brunei Under-23 national squad announced”. Borneo Bulletin. 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “28 men squad for 2022 AFF U-22 Championship”. Khaosod Online. 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.