Danh sách tòa nhà cao nhất Hà Nội
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Đây là danh sách tòa nhà cao nhất Hà Nội được xếp theo chiều cao. Tòa nhà cao nhất ở Hà Nội là tòa tháp Keangnam Hanoi Landmark Tower với độ cao 336m tọa lạc tại quận Nam Từ Liêm.
Các tòa nhà cao tầng ở Hà Nội nằm rải rác ở các quận phía nam và phía tây của thành phố, đáng chú ý đó là quận Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Thanh Xuân và Hoàng Mai. Điều này là do ở trung tâm thành phố và xung quanh quận Hoàn Kiếm bị giới hạn chiều cao của các tòa nhà để bảo tồn các kiến trúc truyền thống và cảnh quan nơi đây. Hà Nội là thành phố có số lượng toà nhà nhiều thứ nhất Việt Nam năm 2020 trên địa bàn thành phố có tất cả 1257 toà nhà cao tầng, 155 toà nhà chọc trời ( số liệu emporis thống kê)
+36m | 200m-299m | 300m-399m | Tổng số tòa nhà |
---|---|---|---|
1380 | 3 | 1 | 1384 |
Tòa nhà đã hoàn thành[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm | Từng là tòa nhà cao nhất Việt Nam |
Hạng | Tòa nhà | Hình ảnh | Quận, huyện | Số tầng | chiều cao (m) | Hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Keangnam Hanoi Landmark Tower | ![]() |
Nam Từ Liêm | 72 | 336 | 2011 | Cao thứ 2 Việt Nam
|
2 | Lotte Center Hà Nội | ![]() |
Ba Đình | 65 | 272 | 2014 | Cao thứ 2 miền bắc
Cao thứ 3 Việt Nam |
3 | Landmark Tower A | Nam Từ Liêm | 48 | 212 | 2011 | Tháp đôi cao nhất Việt Nam | |
Landmark Tower B | Nam Từ Liêm | 48 | 212 | 2011 | |||
4 | Discovery Complex A | Cầu Giấy | 54 | 195 | 2018 | ||
5 | HPC Landmark 105 | ![]() |
Hà Đông | 50 | 190 | 2018 | |
6 | Discovery Complex B | Cầu Giấy | 43 | 180 | 2018 | ||
Hanoi Landmark 51 | Hà Đông | 55 | 180 | 2018 | |||
7 | Diamond Flower Tower | Thanh Xuân | 34 | 177 | 2015 | ||
FLC Twin Tower 1 | Cầu Giấy | 50 | 177 | 2018 | |||
8 | CT12C Kim Van Kim Lu | Hoàng Mai | 45 | 174 | 2014 | ||
CT12B Kim Van Kim Lu | Hoàng Mai | 45 | 174 | 2014 | |||
CT12A Kim Van Kim Lu | Hoàng Mai | 45 | 174 | 2014 | |||
9 | Tháp Doanh nhân | Hà Đông | 52 | 168 | 2018 | ||
10 | D' capitale C5 | Cầu Giấy | 44 | 165 | 2019 | ||
11 | Mipec Riverside Tower A | Long Biên | 35 | 162 | 2016 | ||
Mipec Riverside Tower B | Long Biên | 35 | 162 | 2016 | |||
12 | The Pride Tower D | Hà Đông | 45 | 160 | 2015 | ||
Vinhome metropolis 2/3 | Ba Đình | 45 | 160 | 2018 | Tổ hợp vinhomes metropolis liễu giai | ||
13 | HH1B Linh Dam | Hoàng Mai | 41 | 159 | 2016 | ||
HH1A Linh Dam | Hoàng Mai | 41 | 159 | 2016 | |||
14 | D' Capitale C2 | Cầu Giấy | 45 | 158 | 2019 | ||
D' Capitale C6/C7 | Cầu Giấy | 42 | 158 | 2019 | |||
15 | CT11 Kim Van Kim Lu | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2014 | ||
HH2C Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2016 | |||
HH2B Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2016 | |||
HH2A Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2016 | |||
HH1C Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2016 | |||
HH3C Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2015 | |||
HH3B Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2015 | |||
HH3A Linh Dam | Hoàng Mai | 40 | 155 | 2015 | |||
Goldmark Diamond | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Sapphire 1 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Sapphire 2 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Sapphire 3 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Sapphire 4 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Ruby 1 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Ruby 2 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Ruby 3 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
Goldmark Ruby 4 | Bắc Từ Liêm | 40 | 155 | 2018 | Tổ hợp Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu | ||
16 | Thang Long Number One A | Nam Từ Liêm | 40 | 152 | 2014 | ||
Thang Long Number One B | Nam Từ Liêm | 40 | 152 | 2014 | |||
17 | Hattoco Plaza | Hà Đông | 39 | 151 | 2017 | ||
Unimax Ha Dong | Hà Đông | 39 | 151 | 2016 | |||
Vinhomes Skylake S2 | Nam Từ Liêm | 42 | 151 | 2019 | |||
vinhomes Skylake S3 | Nam Từ Liêm | 42 | 151 | 2019 | |||
18 | CT4 Vimeco | Cầu Giấy | 39 | 150 | 2017 | ||
Sunshine center | Nam Từ Liêm | 39 | 150 | 2019 | |||
19 | D' capitale C 3 | Cầu Giấy | 41 | 148 | 2019 | ||
20 | EVN Tower 1 | Ba Đình | 33 | 147 | 2012 | ||
Vinhomes green bay G2 | Nam Từ Liêm | 38 | 147 | 2019 | |||
My Dinh Pearl 1 | Nam Từ Liêm | 38 | 147 | 2019 | |||
FLC Complex 36 Pham Hung | Nam Từ Liêm | 39 | 147 | 2015 | |||
21 | Vinhomes metropolis 1 | Ba Đình | 41 | 146 | 2018 | Tổ hợp vinhomes metropolis liễu giai | |
22 | Van Phu Victoria 1 | Hà Đông | 40 | 145 | 2014 | Tổ hợp Van Phu Victoria | |
Van Phu Victoria 2 | Hà Đông | 40 | 145 | 2014 | Tổ hợp Van Phu Victoria | ||
Van Phu Victoria 3 | Hà Đông | 40 | 145 | 2014 | Tổ hợp Van Phu Victoria | ||
23 | Times City T18 | ![]() |
Hai Bà Trưng | 37 (25 nổi, 2 hầm) |
143 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Times City Hà Nội |
Vinhomes Gardenia A3 | Nam Từ Liêm | 37 | 143 | 2017 | tổ hợp khu đô thị Vinhomes Gardenia | ||
vinhomes Gardenia A2 | Nam Từ Liêm | 37 | 143 | 2017 | |||
Vinhomes Gardenia A1 | Nam Từ Liêm | 37 | 143 | 2017 | |||
VP6 Linh Dam | Hoàng Mai | 37 | 143 | 2015 | |||
24 | Indochina Plaza (Tháp đông) | Cầu Giấy | 35 | 142 | 2012 | Trung tâm thương mại Indochina Plaza Hà Nội | |
D' capitale c1 | Cầu Giấy | 39 | 142 | 2019 | |||
25 | Vietnam television center VTV | Ba Đình | 28 | 141 | 2017 | Tòa nhà trung tâm THVN VTV | |
26 | Goldmark Diamond | Cầu Giấy | 40 | 140 | 2017 | Tổ hợp khu đô thị Goldmark | |
Goldmark Sapphire 1/2/3/4 | Cầu Giấy | 40 | 140 | 2017 | |||
Goldmark Ruby 1/2/3/4 | Cầu Giấy | 40 | 140 | 2017 | |||
27 | Handico Tower | Nam Từ Liêm | 33 | 139,5 | 2016 | ||
28 | kim Van Kim Lu C | Hoàng Mai | 36 | 139 | 2016 | ||
Kim Van Kim Lu D | Hoàng Mai | 36 | 139 | ||||
29 | Trung hòa nhân chính | Cầu Giấy | 34 | 136 | 2007 | Khu đô thị Trung Hòa | |
30 | SME Hoàng Gia Building | Hà Đông | 38 | 136 | 2016 | ||
31 | Royal City 1 | ![]() |
Thanh Xuân | 40 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Royal City |
Royal City 2 | ![]() |
Thanh Xuân | 40 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Royal City | |
Royal City 4 | ![]() |
Thanh Xuân | 40 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Royal City | |
Royal City 5 | ![]() |
Thanh Xuân | 40 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Royal City | |
Royal City 6 | ![]() |
Thanh Xuân | 40 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Royal City | |
Times City T16 | ![]() |
Hai Bà Trưng | 34 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Times City Hà Nội | |
Times City T17 | ![]() |
Hai Bà Trưng | 34 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Times City Hà Nội | |
Times City T19 | ![]() |
Hai Bà Trưng | 34 | 135 | 2013 | Tổ hợp Vinhomes Times City Hà Nội | |
Osaka complex Hoàng Mai A | Hoàng Mai | 35 | 135 | 2018 | |||
An Binh City A7 | Bắc Từ Liêm | 35 | 135 | 2018 | tổ hợp khu đô thị Thành phố Giao Lưu An Bình City | ||
An Binh City A6 | Bắc Từ Liêm | 35 | 135 | 2018 | |||
An Binh City A3 | Bắc Từ Liêm | 35 | 135 | 2018 | |||
An Binh City A2 | Bắc Từ Liêm | 35 | 135 | 2018 | |||
Eco Green City 4 | Thanh Xuân | 35 | 135 | 2017 | tổ hợp Chung cư Eco Green city Nguyễn Xiển | ||
Eco Green City 3 | Thanh Xuân | 35 | 135 | 2017 | |||
Eco Green city 2 | Thanh Xuân | 35 | 135 | 2017 | |||
Eco Green city 1 | Thanh Xuân | 35 | 135 | 2017 | |||
Lac Hong Lotus 1 | Tây Hồ | 35 | 135 | 2018 | |||
Lac Hong Lotus 2 | Tây Hồ | 35 | 135 | 2018 | |||
Imperia Garden A2 | Thanh Xuân | 35 | 135 | 2017 | |||
Helios Tam Trinh | Hai Bà Trưng | 35 | 135 | 2017 | |||
HH4C Linh Dam | Hoàng Mai | 35 | 135 | 2015 | tổ hợp khu đô thị Tây Nam Linh Đàm | ||
HH4B Linh Dam | Hoàng Mai | 35 | 135 | 2015 | |||
HH4A Linh Dam | Hoàng Mai | 35 | 135 | 2015 | |||
NO1-T8 | Bắc Từ Liêm | 35 | 135 | 2018 | |||
Vicem building | Nam Từ Liêm | 31 | 135 | dừng thi công | hiện tại đang bị dừng thi công | ||
32 | Dolphin Plaza 1 | Nam Từ Liêm | 34 | 134,5 | 2011 | ||
Dolphin Plaza 2 | Nam Từ Liêm | 34 | 134,5 | 2011 | |||
33 | Vinhomes Skylake 1 | Nam Từ Liêm | 37 | 134 | 2019 | Tổ hợp vinhomes skylake | |
34 | New skyline Văn Quán | Hà Đông | 33 | 133 | 2016 | ||
35 | vinhomes Green Bay G1 | Nam Từ Liêm | 34 | 132 | 2019 | ||
Time city park 9 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2017 | |||
Time city park 10 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2017 | |||
Time City Park 11 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2017 | |||
Time City Park 12 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2017 | |||
Gemek Tower 2 | Hoài Đức | 34 | 132 | 2016 | |||
Gemek Tower 1 | Hoài Đức | 34 | 132 | 2016 | |||
Time City T12 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2016 | |||
Time City T15 | Hai Bà Trưng | 34 | 132 | 2016 | |||
Mulberry Lane Block A | Hà Đông | 34 | 132 | 2013 | |||
Mulbberry Lane Block E | Hà Đông | 34 | 132 | 2013 | |||
Garden City HH3 | Nam Từ Liêm | 34 | 132 | 2018 | |||
Gemek Tower 2 | 34 | 132 | 2018 | ||||
36 | CT4 A Xa La | Hà Đông | 34 | 130 | 2012 | ||
CT4 B Xa La | Hà Đông | 34 | 130 | 2012 | |||
CT4 C Xa La | Hà Đông | 34 | 130 | 2012 |
Tòa nhà đang xây dựng[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm | sẽ là tòa nhà cao nhất Việt Nam khi hoàn thành |
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Số tầng | Chiều cao | Hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháp tài chính Phương Trạch | Đông Anh | 108 | 500m+ | -- | |
2 | The Matrix One | Nam Từ Liêm | 73 | -- | -- | |
3 | Vietinbank Tower A | Bắc Từ Liêm | 68 | 363 m (1.191 ft) | dừng thi công | Tháp đôi cao nhất khi hoàn thành |
4 | Vietinbank Tower B | Bắc Từ Liêm | 48 | 250 m (820 ft) | dừng thi công | |
Vinfast tower | Hà Nội | 226m | đang thi công | |||
5 | N01-T6 Tower | Tây Hồ | 40 | -- | 2020 | |
N01-T7 Tower | Tây Hồ | 40 | -- | 2020 | ||
6 | Vinhomes Green Bay G2 | Nam Từ Liêm | 38 | 2019 | Tổ hợp Vinhomes Green Bay Mễ Trì | |
Vinhomes Green Bay G1 | Nam Từ Liêm | 34 | 2019 | Tổ hợp Vinhomes Green Bay Mễ Trì | ||
Vinhomes Green Bay G3 | Nam Từ Liêm | 34 | 2019 | |||
7 | Tháp đôi Thiên Niên Kỷ A | Hà Đông | 44 | 195m | 2021 | |
Tháp Thiên Niên Kỷ B | Hà Đông | 41 | 160m | |||
8 | The Matrix One B (tòa căn hô) | Nam Từ Liêm | 45 | |||
The Matrix One C (tòa căn hộ | Nam Từ Liêm | 45 | ||||
9 | QMS Quang Minh School Tower | Nam Từ Liêm | 45 | |||
10 | 51 tòa nhà Vinhomes Smart City | Nam Từ Liêm | 35 - 44 |
Đã lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm | Sẽ là tòa nhà cao nhất Việt Nam khi hoàn thành |
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Số tầng | Chiều cao(m) | Tình trạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phuong Trach financial Tower | Đông Anh | 108 | +500m | Kế hoạch | Tòa nhà cao nhất Việt Nam khi hoàn thành |
2 | The Matrix One | Nam Từ Liêm | 73 | +300m | Kế hoạch | |
3 | Empire Sunshine | Nam Từ Liêm | 88 | 500 m (1.640 ft) | Đề xuất | |
4 | Agribank Tower 1 | Nam Từ Liêm | 60 | Phê duyệt | ||
5 | Viettel Landmark Tower | Cầu Giấy | 60 | Đề xuất | ||
6 | Iconic Branded Tower | Tây Hồ | 55 | Đề xuất | Lấy cảm hứng từ búp hoa sen như tòa nhà Bitexco | |
7 | Tòa nhà 50 tầng tại KĐT Tây Hồ Tây | Tây Hồ | 50 | Kế hoạch | Khu đô thị Tây Hồ Tây | |
8 | TIG Tower | Nam Từ Liêm | 47 | Phê duyệt | ||
9 | Hanoi ICT Tower | Nam Từ Liêm | 45 | Phê duyệt | ||
10 | Eco Dream 1 | Thanh Xuân | 45 | Phê duyệt | Tổ hợp Khu đô thị Nam Kim Giang | |
11 | Seven Star Hill 1 | Cầu Giấy | 45 | Kế hoạch | Tổ hợp Seven Star Hill | |
12 | PVN Tower | Nam Từ Liêm | 44 | Phê duyệt | ||
13 | City of Dream | Nam Từ Liêm | 40 | Đề xuất | ||
14= | Seven Star Hill 2 | Cầu Giấy | 40 | Kế hoạch | Tổ hợp Seven Star Hill | |
14= | Seven Star Hill 3 | Cầu Giấy | 40 | Kế hoạch | Tổ hợp Seven Star Hill | |
14= | Seven Star Hill 4 | Cầu Giấy | 40 | Kế hoạch | Tổ hợp Seven Star Hill | |
14= | Seven Star Hill 5 | Cầu Giấy | 40 | Kế hoạch | Tổ hợp Seven Star Hill | |
18 | Mai Trang Comples Tower | Nam Từ Liêm | 39 | 150 m (492 ft) | Kế hoạch | |
19 | Agribank Tower 2 | Nam Từ Liêm | 30 | Phê duyệt | ||
20= | D'. Jardin Royal 1 | Hai Bà Trưng | 27 | Đề xuất | Tổ hợp Chưng cư D'. Jardin Royal Đại Cồ Việt | |
20= | D'. Jardin Royal 2 | Hai Bà Trưng | 27 | Đề xuất | Tổ hợp Chưng cư D'. Jardin Royal Đại Cồ Việt | |
20= | D'. Jardin Royal 3 | Hai Bà Trưng | 27 | Đề xuất | Tổ hợp Chưng cư D'. Jardin Royal Đại Cồ Việt | |
20= | D'. Jardin Royal 4 | Hai Bà Trưng | 27 | Đề xuất | Tổ hợp Chưng cư D'. Jardin Royal Đại Cồ Việt | |
24 | Chung cư Rainbow Linh Đàm | Hoàng Mai | 22 | Kế hoạch | ||
25 | Phú Gia Residence | Thanh Xuân | 19 | Đề xuất | ||
26 | BIDV Cầu Giấy | Cầu Giấy | 15 | 64,2 m (211 ft) | Kế hoạch |
Đã hủy bỏ[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Số tầng | Chiều cao | Trạng thái | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lotus Hotel 1 | Nam Từ Liêm | 100 | 400 m (1.312 ft) | Hủy bỏ | |
2 | Lotus Hotel 2 | Nam Từ Liêm | 100 | 400 m (1.312 ft) | Hủy bỏ | |
3 | PVN Tower | Nam Từ Liêm | 44 | Không xây dựng |
Mốc thời gian tòa nhà cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Số năm cao nhất | Tòa nhà | Hình ảnh | Chiều cao | Số tầng | Quận |
---|---|---|---|---|---|
2011-hiện tại | Keangnam Hanoi Landmark Tower | ![]() |
336 m (1.102 ft) | 72 | Nam Từ Liêm |
2005-2011 | Trung Hòa Nhân Chính T34 | 137 m (449 ft) | 29 | Nam Từ Liêm | |
2002-2005 | ATM Vietcombank Hoàn Kiếm | 111 m (364 ft) | 23 | Hoàn Kiếm | |
1997-2002 | Hà Nội Tower | 85 m (279 ft) | 13 | Hoàn Kiếm | |
1057-1997 | Tháp Báo Thiên | 70 m (230 ft) | 30 | Ba Vì |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách tòa nhà cao nhất Việt Nam
- Danh sách tòa nhà cao nhất Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách tòa nhà cao nhất Đà Nẵng