Danh sách tòa nhà cao nhất Hà Nội

Hà Nội là thủ đô và là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích và số đơn vị hành chính lớn nhất Việt Nam, đồng thời là thành phố đông dân thứ hai Việt Nam, thành phố hiện có 1596 tòa nhà đã hoàn thành (bao gồm 612 tòa nhà chọc trời cao trên 100 m và 980 tòa nhà cao tầng)[1]. Tòa nhà cao nhất thành phố là Keangnam Hanoi Landmark Tower cao 336 m và là tòa nhà cao thứ hai Việt Nam. Tòa nhà cao thứ hai là Lotte Center Hà Nội cao 272 m và thứ 3 là tòa TechnoPark Tower cao 226 m[2] thuộc tổ hợp Vinhomes Ocean Park. Các tòa nhà đồng vị trí thứ tư và thứ năm là hai tòa chung cư Keangnam Landmark Tower A và B cao 212 m, đây cũng là tòa tháp đôi cao nhất Việt Nam.
Trong 3 quý đầu năm 2022, đã có 22 tòa nhà cao trên 100 m đã hoàn thành trong đó tòa nhà cao nhất là BID Residence Văn Khê cao 190 m với 50 tầng. Đến hết quý 4 năm 2022, sẽ có thêm 7 tòa nhà cao trên 100 m hoàn thành đó là 6 tòa nhà thuộc tổ hợp Masteri Waterfront cao từ 102 m đến 129 m và DLC Complex cao 109 m.
Các tòa nhà cao tầng ở Hà Nội phân bố dày đặc ở các quận phía nam và phía tây của thành phố, đáng chú ý đó là quận Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hà Đông và Hoàng Mai. Điều này là do khu vực các quận nội đô lịch sử như Ba Đình, Hoàn Kiếm các tòa nhà bị giới hạn chiều cao để bảo tồn kiến trúc truyền thống và cảnh quan nơi đây. Tính đến năm 2022, toàn thành phố có 43 tòa nhà cao trên 150 mét.
≥45m | ≥100m | ≥200m | ≥300m | Tổng số tòa nhà |
---|---|---|---|---|
980 | 606 | 5 | 1 | 1592 |
Hình ảnh đường chân trời Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]


Danh sách tòa nhà cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Tòa nhà cao nhất đã hoàn thành[sửa | sửa mã nguồn]
In đậm | Từng là tòa nhà cao nhất Việt Nam |
Hạng | Tòa nhà | Hình ảnh | Quận, huyện | chiều cao (m) | Số tầng | Hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Keangnam Hanoi Landmark Tower | Nam Từ Liêm | 336[3] | 72 | 2011 |
| |
2 | Lotte Center Hà Nội | ![]() |
Ba Đình | 272[4] | 65 | 2014 |
|
3 | TechnoPark Tower | ![]() |
Gia Lâm | 226[5] | 45 | 2021 |
|
4 | Keangnam Hanoi Residential Tower A | Nam Từ Liêm | 212[6] | 49 | 2011 |
| |
5 | Keangnam Hanoi Residential Tower B | Nam Từ Liêm | 212[7] | 49 | 2011 | ||
6 | Discovery Complex - Apartment Tower | ![]() |
Cầu Giấy | 195[8] | 54 | 2018 |
|
7 | HPC Landmark 105 | ![]() |
Hà Đông | 190[9] | 50 | 2018 |
|
8 | BID Residence Văn Khê | Hà Đông | 190[10] | 50 | 2022 |
| |
9 | Discovery Complex - Office Tower | ![]() |
Cầu Giấy | 180[8] | 43 | 2018 | |
10 | Landmark 51 | Hà Đông | 180[11] | 51 | 2018 Xong phần thô |
||
11 | Hatay Millennium Tower A | ![]() |
Hà Đông | 179[12] | 43 | 2020 | |
12 | Diamond Flower Tower | ![]() |
Thanh Xuân | 177[13] | 37 | 2015 |
|
13 | FLC Twin Tower 1 | ![]() |
Cầu Giấy | 177[14] | 50 | 2019 |
|
14 | Golden Park Tower | ![]() |
Cầu Giấy | 173[15] | 45 | 2020 | |
15 | Hatay Millennium Tower B | ![]() |
Hà Đông | 170[16] | 40 | 2020 | |
16 | Tháp Doanh Nhân | Hà Đông | 168[17] | 45 | 2018 | ||
17 | The Matrix One B | Nam Từ Liêm | 166[18] | 44 | 2021 | ||
18 | The Matrix One C | Nam Từ Liêm | 166[18] | 44 | 2021 | ||
19 | D'.Capitale - Soho C5 | ![]() |
Cầu Giấy | 165[19] | 44 | 2019 | D'.Capitale Trần Duy Hưng |
20 | QMS Tower 2 | Hà Đông | 164,3[20] | 45 | 2020 | ||
21 | The Terra An Hưng V1 | Hà Đông | 162,7[21] | 45 | 2021 | ||
22 | The Terra An Hưng V2 | Hà Đông | 162,7[21] | 45 | 2021 | ||
23 | The Terra An Hưng V3 | Hà Đông | 162,7[21] | 45 | 2021 | ||
24 | Mipec Riverside Tower A | ![]() |
Long Biên | 162,4[22] | 35 | 2016 |
|
25 | Mipec Riverside Tower B | Long Biên | 162,4[22] | 35 | 2016 | ||
26 | HP Landmark Tower | Hà Đông | 160[23] | 45 | 2015 | ||
27 | Vinhomes Metropolis - M2 | Ba Đình | 160[24] | 45 | 2018 | Vinhomes Metropolis Liễu Giai | |
28 | Vinhomes Metropolis - M3 | Ba Đình | 160[24] | 45 | 2018 | ||
29 | Capital Place Tower 1 | ![]() |
Ba Đình | 160[24] | 37 | 2020 | |
30 | The Zei | Nam Từ Liêm | 160[25] | 42 | 2021 | ||
31 | D'.Capitale - Soho C2 | ![]() |
Cầu Giấy | 158[19] | 45 | 2019 | D'.Capitale Trần Duy Hưng |
32 | D'.Capitale - C6 | ![]() |
Cầu Giấy | 158[19] | 42 | 2019 | |
33 | D'.Capitale - C7 | ![]() |
Cầu Giấy | 158[19] | 42 | 2019 | |
34 | VC2 Golden Heart | Hoàng Mai | 158[26] | 45 | 2019 | Khu đô thị Kim Văn Kim Lũ | |
35 | CT12A Kim Văn Kim Lũ | ![]() |
Hoàng Mai | 153 | 45 | 2014 | |
36 | CT12B Kim Văn Kim Lũ | Hoàng Mai | 153 | 45 | 2014 | ||
37 | CT12C Kim Văn Kim Lũ | Hoàng Mai | 153 | 45 | 2014 | ||
38 | Thăng Long Number One A | Nam Từ Liêm | 152[27] | 40 | 2014 | ||
39 | Thăng Long Number One B | Nam Từ Liêm | 152[27] | 40 | 2014 | ||
40 | Vinhomes Skylake - S2 | ![]() |
Nam Từ Liêm | 151[28] | 42 | 2020 | Vinhomes Skylake Phạm Hùng |
41 | Vinhomes Skylake - S3 | Nam Từ Liêm | 151[29] | 42 | 2021 | ||
42 | Sunshine Center A | ![]() |
Nam Từ Liêm | 150[30] | 39 | 2019 | |
43 | Sunshine Center B | Nam Từ Liêm | 150[30] | 39 | 2019 | ||
44 | CT4 Vimeco Tower | Cầu Giấy | 149,9[31] | 39 | 2017 | ||
45 | D'.Capitale - C3 | ![]() |
Cầu Giấy | 148[19] | 41 | 2019 | D'.Capitale Trần Duy Hưng |
46 | EVN Headquarters Tower 1 | Ba Đình | 147[32] | 33 | 2012 | ||
47 | Vinhomes Metropolis - M1 | Ba Đình | 146[24] | 41 | 2018 | Vinhomes Metropolis Liễu Giai | |
48 | Capital Place Tower 2 | ![]() |
Ba Đình | 146[24] | 37 | 2020 | |
49 | Văn Phú Victoria 1 | ![]() |
Hà Đông | 145[33] | 40 | 2014 | The Van Phu Victoria |
50 | Văn Phú Victoria 2 | Hà Đông | 145[33] | 40 | 2014 | ||
51 | Văn Phú Victoria 3 | Hà Đông | 145[33] | 40 | 2014 | ||
52 | FLC Twin Tower 2 | ![]() |
Cầu Giấy | 145 | 38 | 2019 |
|
53 | IA20 Ciputra B | Bắc Từ Liêm | 144,7[34] | 40 | 2019 | Khu đô thị Ciputra | |
54 | Sunshine Golden River | Tây Hồ | 144,1[35] | 35 | 2022 |
| |
55 | Sunshine City S2 | Bắc Từ Liêm | 143[36] | 40 | 2020 | Khu đô thị Ciputra | |
56 | Sunshine City S3 | Bắc Từ Liêm | 143[36] | 40 | 2020 | ||
57 | Sunshine City S4 | Bắc Từ Liêm | 143[36] | 40 | 2020 | ||
58 | Sunshine City S5 | Bắc Từ Liêm | 143[36] | 40 | 2020 | ||
59 | Indochina Plaza Hanoi A | Cầu Giấy | 142[37] | 35 | 2012 | ||
60 | D'.Capitale - C1 | ![]() |
Cầu Giấy | 142[19] | 39 | 2019 | D'.Capitale Trần Duy Hưng |
61 | Intracom Riverside Tower A | ![]() |
Đông Anh | 140,2[38] | 39 | 2020 | Intracom Riverside Vĩnh Ngọc |
62 | Intracom Riverside Tower B | Đông Anh | 140,2[38] | 39 | 2020 | ||
63 | Intracom Riverside Tower C | Đông Anh | 140,2[38] | 39 | 2020 | ||
64 | Goldmark City - Diamond | ![]() |
Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | Goldmark City 136 Hồ Tùng Mậu |
65 | Goldmark City - Ruby 1 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
66 | Goldmark City - Ruby 2 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
67 | Goldmark City - Ruby 3 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
68 | Goldmark City - Ruby 4 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
69 | Goldmark City - Sapphire 1 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
70 | Goldmark City - Sapphire 2 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
71 | Goldmark City - Sapphire 3 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
72 | Goldmark City - Sapphire 4 | Cầu Giấy | 140[39] | 40 | 2018 | ||
73 | Handico Tower | ![]() |
Nam Từ Liêm | 139,5[40] | 33 | 2016 | |
74 | Sunshine City S1 | Bắc Từ Liêm | 139,1[36] | 38 | 2020 | Khu đô thị Ciputra | |
75 | Sunshine City S6 | Bắc Từ Liêm | 139,1[36] | 38 | 2020 | ||
76 | HH1A Linh Đàm | Hoàng Mai | 139 | 41 | 2016 | Chung cư HH - Khu đô thị Linh Đàm | |
77 | HH1B Linh Đàm | Hoàng Mai | 139 | 41 | 2016 | ||
78 | Eurowindow River Park - River 1 | Đông Anh | 138,5[41] | 39 | 2020 | ||
79 | Phú Mỹ Complex - Tower 1 | Bắc Từ Liêm | 137,4[42] | 35 | 2018 | Khu đô thị Ngoại Giao Đoàn | |
80 | Phú Mỹ Complex - Tower 2 | Bắc Từ Liêm | 137,4[42] | 35 | 2018 | ||
81 | 34T Trung Hòa Nhân Chính | Cầu Giấy | 136[43] | 34 | 2007 | Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính | |
82 | CT11 Kim Văn Kim Lũ | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2014 | Khu đô thị Kim Văn Kim Lũ | |
83 | HH1C Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | Chung cư HH - Khu đô thị Linh Đàm | |
84 | HH2A Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
85 | HH2B Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
86 | HH2C Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
87 | HH3A Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
88 | HH3B Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
89 | HH3C Linh Đàm | Hoàng Mai | 136 | 40 | 2016 | ||
90 | Vinhomes Green Bay G3 | Nam Từ Liêm | 136 | 40 | 2019 | Vinhomes Green Bay Mễ Trì | |
91 | Chung cư SME Hoàng Gia | ![]() |
Hà Đông | 135,5[44] | 38 | 2016 | |
92 | Vicem Tower | Nam Từ Liêm | 135[45] | 31 | 2014 Xong phần thô |
||
93 | Dolphin Plaza 1 | ![]() |
Nam Từ Liêm | 134,6[46] | 30 | 2011 | |
94 | Dolphin Plaza 2 | Nam Từ Liêm | 134,6[46] | 30 | 2011 | ||
95 | Vinhomes Skylake - S1 | ![]() |
Nam Từ Liêm | 134[47] | 37 | 2019 | Vinhomes Skylake Phạm Hùng |
96 | 6th Element Tây Hồ Diamond | ![]() |
Tây Hồ | 133,1[48] | 38 | 2019 | |
97 | 6th Element Tây Hồ Melody | Tây Hồ | 133,1[48] | 38 | 2019 | ||
98 | Unimax Hà Đông | Hà Đông | 151 | 39 | 2016 | ||
99 | Golden Millennium Tower | Hà Đông | 133 | 39 | 2017 Xong phần thô |
||
100 | Vinhomes Gardenia A3 | Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2017 | Vinhomes Gardenia Mỹ Đình | |
101 | Chung cư N01-T8 | Bắc Từ Liêm | 133 | 35 | 2018 | ||
102 | Vinhomes West Point W1 | ![]() |
Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2020 | Vinhomes West Point Đỗ Đức Dục |
103 | Vinhomes West Point W2 | Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2020 | ||
104 | GS1 The Miami | Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2022 | The Metrolines Vinhomes Smart City | |
105 | Masteri West Heights A | Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2022 | Masteri West Heights Tây Mỗ | |
106 | Masteri West Heights B | Nam Từ Liêm | 133 | 39 | 2022 | ||
107 | BRG Diamond Residence | Thanh Xuân | 133 | 35 | 2022 | ||
108 | New Skyline Văn Quán A | ![]() |
Hà Đông | 132,7[49] | 33 | 2016 | |
109 | New Skyline Văn Quán B | Hà Đông | 132,7[49] | 33 | 2016 | ||
110 | Ecolife Capitol | ![]() |
Nam Từ Liêm | 132[50] | 36 | 2018 | |
111 | MHD Trung Văn A | Nam Từ Liêm | 132 | 39 | 2022 | ||
112 | A1.1 Bright City AZ Thăng Long | Hoài Đức | 131[51] | 35 | 2019 | Chung cư Bright City AZ Thăng Long | |
113 | A1.2 Bright City AZ Thăng Long | Hoài Đức | 131[52] | 35 | 2019 | ||
114 | A1.3 Bright City AZ Thăng Long | Hoài Đức | 131[53] | 35 | 2020 | ||
115 | A1.4 Bright City AZ Thăng Long | Hoài Đức | 131[54] | 35 | 2022 | ||
116 | Chung cư Xa La - CT4A | Hà Đông | 130[55] | 34 | 2012 | Chung cư CT4 Xa La | |
117 | Chung cư Xa La - CT4B | Hà Đông | 130[55] | 34 | 2012 | ||
118 | Chung cư Xa La - CT4C | Hà Đông | 130[55] | 34 | 2012 | ||
119 | Mỹ Đình Pearl 1 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2019 | ||
120 | Mỹ Đình Pearl 2 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2019 | ||
121 | Vinhomes Green Bay G2 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2019 | Vinhomes Green Bay Mễ Trì | |
122 | Nguyệt Quế Imperia Smart City | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2021 | Imperia Smart City Tây Mỗ | |
123 | Thảo Mộc Imperia Smart City | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2021 | ||
124 | S3.01 The Sapphire 3 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2021 | The Sapphire 3 Vinhomes Smart City | |
125 | S3.02 The Sapphire 3 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2021 | ||
126 | S3.03 The Sapphire 3 | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2021 | ||
127 | GS2 The Miami | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | The Metrolines Vinhomes Smart City | |
128 | GS3 The Miami | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
129 | Masteri West Heights C | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
130 | Masteri West Heights D | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
131 | SA2 The Sakura | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
132 | SA3 The Sakura | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
133 | TK1 The Tonkin | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | The Tonkin Vinhomes Smart City | |
134 | TK2 The Tonkin | Nam Từ Liêm | 129 | 38 | 2022 | ||
135 | Samsora Premier 105 | ![]() |
Hà Đông | 127,8[56] | 37 | 2019 | |
136 | FLC Complex 36 Phạm Hùng | Nam Từ Liêm | 127,4[57] | 38 | 2015 | ||
137 | Hanoi Paragon Victory Tower | Cầu Giấy | 127,2[58] | 32 | 2019 | ||
138 | The Pride Tower CT1 | Hà Đông | 127[23] | 35 | 2014 | ||
139 | The Pride Tower CT2 | Hà Đông | 127[23] | 35 | 2014 | ||
140 | The Pride Tower CT4 | Hà Đông | 127[23] | 35 | 2014 | ||
141 | EVN Headquarters Tower 2 | Ba Đình | 126[32] | 29 | 2012 | ||
142 | VP6 Linh Đàm | Hoàng Mai | 126 | 37 | 2015 | Khu đô thị Linh Đàm | |
143 | Vinhomes Gardenia A1 | Nam Từ Liêm | 126 | 37 | 2017 | Vinhomes Gardenia Mỹ Đình | |
144 | Vinhomes Gardenia A2 | Nam Từ Liêm | 126 | 37 | 2017 | ||
145 | CT1.A10 Nam Trung Yên | Cầu Giấy | 126 | 37 | 2019 | ||
146 | CT2.A10 Nam Trung Yên | Cầu Giấy | 126 | 37 | 2019 | ||
147 | Sky Park Residence A | Cầu Giấy | 126 | 37 | 2019 | ||
148 | Phú Thịnh Green Park | Hà Đông | 126 | 37 | 2021 | ||
149 | MHD Trung Văn B | Nam Từ Liêm | 126 | 37 | 2022 | ||
150 | An Bình City - A2 | Bắc Từ Liêm | 125,7[59] | 35 | 2018 | Chung cư An Bình City | |
151 | An Bình City - A3 | Bắc Từ Liêm | 125,7[59] | 35 | 2018 | ||
152 | An Bình City - A6 | Bắc Từ Liêm | 125,7[59] | 35 | 2018 | ||
153 | An Bình City - A7 | Bắc Từ Liêm | 125,7[59] | 35 | 2018 | ||
154 | HUD Tower 1 | Thanh Xuân | 125[60] | 32 | 2015 | ||
155 | Imperia Garden A | Thanh Xuân | 124,7[61] | 35 | 2017 | ||
156 | M5 Tower | Đống Đa | 124,6[62] | 34 | 2008 | ||
157 | Goldseason - Autumn | Thanh Xuân | 124,1[63] | 35 | 2018 | ||
158 | Goldseason - Summer 1 | Thanh Xuân | 124,1[63] | 35 | 2018 | ||
159 | Goldseason - Summer 2 | Thanh Xuân | 124,1[63] | 35 | 2018 | ||
160 | Charmvit Tower | Cầu Giấy | 124[64] | 27 | 2010 | ||
161 | Seasons Avenue S1 | Hà Đông | 124[65] | 40 | 2017 | ||
162 | Seasons Avenue S2 | Hà Đông | 124[65] | 40 | 2018 | ||
163 | Seasons Avenue S3 | Hà Đông | 124[65] | 40 | 2018 | ||
164 | Seasons Avenue S4 | Hà Đông | 124[65] | 40 | 2018 | ||
165 | FLC Garden City HH3A | Nam Từ Liêm | 124 | 34 | 2018 | ||
166 | FLC Garden City HH3B | Nam Từ Liêm | 124 | 34 | 2018 | ||
167 | Indochina Plaza Hanoi B | Cầu Giấy | 123,9[37] | 32 | 2012 | ||
168 | Mipec Rubik 360A | Cầu Giấy | 123,6[66] | 35 | 2022 | ||
169 | Mipec Rubik 360S | Cầu Giấy | 123,6[66] | 35 | 2022 | ||
170 | The Sun Mễ Trì | ![]() |
Nam Từ Liêm | 122,2 | 36 | 2019 | |
171 | Kim Văn Kim Lũ - Vinaconex 2C | Hoàng Mai | 122 | 36 | 2014 | ||
172 | Kim Văn Kim Lũ - Vinaconex 2D | Hoàng Mai | 122 | 36 | 2014 | ||
173 | FLC Star Tower | Hà Đông | 122 | 36 | 2017 | ||
174 | King Palace | Thanh Xuân | 122 | 36 | 2021 | ||
175 | Kosmo Tây Hồ - Novo | Bắc Từ Liêm | 121,5[67] | 35 | 2019 | ||
176 | VNTA Tower | Cầu Giấy | 121,2[68] | 27 | 2019 | ||
177 | Chung cư HTT | Hà Đông | 121[69] | 35 | 2017 | ||
178 | Dreamland Bonanza | Cầu Giấy | 120,1[70] | 30 | 2020 | ||
179 | D'.Palais Louis | Cầu Giấy | 120[71] | 27 | 2016 | ||
180 | Sun Grand City Tây Hồ A | Tây Hồ | 120 | 35 | 2022 | Sun Grand City Tây Hồ View | |
181 | Sun Grand City Tây Hồ B | Tây Hồ | 120 | 35 | 2022 | ||
182 | Vinacomin Tower | ![]() |
Cầu Giấy | 120 | 35 | 2022 |
Cao nhất theo khu vực[sửa | sửa mã nguồn]
Quận | Toà nhà | Chiều cao
(m) |
Số tầng | Hoàn thành |
---|---|---|---|---|
Nam Từ Liêm | Keangnam Hanoi Landmark Tower | 336 | 72 | 2011 |
Ba Đình | Lotte Center Hà Nội | 272 | 65 | 2014 |
Gia Lâm | TechnoPark Tower | 226 | 45 | 2021 |
Cầu Giấy | Discovery Complex - Residential Tower | 195 | 54 | 2018 |
Hà Đông | HPC Landmark 105 | 190 | 50 | 2018 |
Thanh Xuân | Diamond Flower Tower | 177 | 37 | 2015 |
Long Biên | Mipec Riverside Towers | 162,4 | 35 | 2016 |
Hoàng Mai | VC2 Golden Heart | 158 | 45 | 2019 |
Bắc Từ Liêm | IA20 Ciputra B | 144,7 | 40 | 2019 |
Tây Hồ | Sunshine Golden River | 144,1 | 35 | 2022 |
Đông Anh | Intracom Riverside Tower | 140,2 | 39 | 2020 |
Hoài Đức | Bright City AZ Thăng Long | 131 | 35 | 2019 |
Đống Đa | M5 Tower | 124,6 | 34 | 2008 |
Hai Bà Trưng | Helios Tower | 119 | 35 | 2017 |
Thanh Trì | Eco Green City | 119 | 35 | 2017 |
Hoàn Kiếm | BIDV Tower | 106[72] | 25 | 2009 |
Sóc Sơn | Đài kiểm soát không lưu Nội Bài | 95[73] | -- | 2010 |
Đan Phượng | HHB Tân Tây Đô - CT1A, CT1B, CT2A, CT2B | 85 | 25 | 2014 |
Thạch Thất | Chung cư Phenikaa Hòa Lạc | 71 | 21 | 2017 |
Tx.Sơn Tây | Tháp Báo Ân Chùa Khai Nguyên | 70 | -- | 2013 |
Chương Mỹ | Lộc Ninh Singashine A,B | 65 | 19 | 2018 |
Thanh Oai | Thanh Hà Cienco 5 Hà Đông - B1.3 HH03 | 65 | 19 | 2017 |
Thường Tín | Chung cư Hacom Duyên Thái | 41 | 12 | 2021 |
Mỹ Đức | Nhà thờ Giáo xứ Nghĩa Ải | 40 | -- | 2015 |
Phú Xuyên | Bảo tháp Chùa Phổ Quang | 40 | -- | 2016 |
Mê Linh | Nhà thờ Giáo xứ Nội Bài | 35 | -- | 2018 |
Quốc Oai | Bamboo Garden - CT9A, CT9B | 31 | 9 | 2020 |
Ứng Hòa | Nhà thờ Giáo xứ Nội Xá | 27 | -- | 2016 |
Ba Vì | Nhà thờ Giáo xứ Yên Khoái | 25 | -- | 2020 |
Phúc Thọ | Nhà thờ Giáo xứ Bách Lộc | 20 | -- | -- |
Tòa nhà đang xây dựng[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Chiều cao
(m) |
Số tầng | Hoàn thành | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Grand Sunlake Lake View | Hà Đông | 182[74] | 50 | 2023 | |
2 | Han Jardin A | Bắc Từ Liêm | 171 | 45 | 2023 | Khu đô thị Ngoại Giao Đoàn |
3 | Han Jardin B | Bắc Từ Liêm | 171 | 45 | 2023 | |
4 | Grand Sunlake City View | Hà Đông | 164 | 45 | 2023 | |
5 | Sunshine Empire T1 | Tây Hồ | 160 | 47 | 2024 | Sunshine Empire Ciputra |
6 | Sunshine Empire T2 | Tây Hồ | 160 | 47 | 2024 | |
7 | Kepler Land Twin Tower HH-01 | Hà Đông | 139 | 41 | 2025 | |
8 | Mỹ Đình Pearl Hotel Tower | Nam Từ Liêm | 136 | 40 | 2023 | |
9 | Sunshine Boulevard | Thanh Xuân | 136 | 40 | 2023 | |
10 | Sunshine Empire T4 | Tây Hồ | 133 | 39 | 2024 | Sunshine Empire Ciputra |
11 | Sunshine Empire T5 | Tây Hồ | 133 | 39 | 2024 | |
12 | M2 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 129 | 38 | Q4/2022 | Masteri Waterfront |
13 | Kepler Land Twin Tower HH-02 | Hà Đông | 126 | 37 | 2025 | |
14 | Mỹ Đình Pearl Office Tower | Nam Từ Liêm | 122 | 36 | 2023 | |
15 | Sunshine Empire T3 | Tây Hồ | 119 | 35 | 2024 | Sunshine Empire Ciputra |
16 | Viha Complex | Thanh Xuân | 112 | 33 | 2023 | |
17 | DLC Complex | Thanh Xuân | 109 | 32 | Q4/2022 | |
18 | P1 The Pavilion | Gia Lâm | 109 | 32 | 2023 | Phân khu The Pavilion |
19 | P3 The Pavilion | Gia Lâm | 109 | 32 | 2023 | |
20 | H2 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 109 | 32 | Q4/2022 | Masteri Waterfront |
21 | P2 The Pavilion | Gia Lâm | 102 | 30 | 2023 | Phân khu The Pavilion |
22 | P4 The Pavilion | Gia Lâm | 102 | 30 | 2023 | |
23 | H1 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Q4/2022 | Masteri Waterfront |
24 | H3 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Q4/2022 | |
25 | M1 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Q4/2022 | |
26 | M3 Masteri Waterfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Q4/2022 |
Đã lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Chiều cao
(m) |
Số tầng | Tình trạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phương Trạch Financial Tower | Đông Anh | 600 | 108 | Kế hoạch | Tòa nhà cao nhất Việt Nam khi hoàn thành |
2 | Diamond Rice Flower A | Nam Từ Liêm | 400[75] | 100 | Đề xuất | Tên cũ là Lotus Hotel |
3 | Diamond Rice Flower B | Nam Từ Liêm | 380 | 80 | Đề xuất | |
4 | Trung tâm hội chợ triễn lãm quốc gia | Đông Anh | 270[76] | 52 | Kế hoạch | |
5 | Taseco Landmark 55 Hotel | Bắc Từ Liêm | 260 | 55 | Phê duyệt | |
6 | Viettel Landmark Tower | Cầu Giấy | 200 | 60 | Đề xuất | |
7 | Iconic Branded Tower | Tây Hồ | 200 | 55 | Đề xuất | |
8 | Taseco Landmark 55 Office | Bắc Từ Liêm | 200 | 41 | Phê duyệt | |
9 | Agribank Tower | Nam Từ Liêm | 188 | 47 | Đề xuất | Tên cũ là Hanoi ICT Tower |
10 | TIG Tower | Cầu Giấy | 180 | 45 | Phê duyệt | |
11 | The Heaven East Tower | Bắc Từ Liêm | 164[77] | 40 | Đề xuất | |
12 | The Heaven West Tower | Bắc Từ Liêm | 164[77] | 40 | Đề xuất | |
13 | City of Dream 17 Phạm Hùng - T1 | Nam Từ Liêm | 136 | 40 | Phê duyệt | |
14 | City of Dream 17 Phạm Hùng - T2 | Nam Từ Liêm | 136 | 40 | Phê duyệt | |
15 | City of Dream 17 Phạm Hùng - T3 | Nam Từ Liêm | 136 | 40 | Phê duyệt | |
16 | Galaxy Tower Nguyễn Xiển | Hoàng Mai | 135,5[78] | 37 | Đề xuất | |
17 | CT01 giai đoạn 3 - Tòa D | Tây Hồ | 114,5[79] | 29 | Đề xuất | |
18 | CT01 giai đoạn 3 - Tòa E | Tây Hồ | 114,5[79] | 29 | Đề xuất | |
19 | AIC Diamond Tower | Bắc Từ Liêm | 102 | 30 | Kế hoạch | |
20 | BF1 The Bayfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Kế hoạch | Phân khu The Bayfront |
21 | BF2 The Bayfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Kế hoạch | |
22 | BF3 The Bayfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Kế hoạch | |
23 | Royal Sail The Bayfront | Gia Lâm | 102 | 30 | Kế hoạch | |
24 | PVN Hotel Tower 1 | Nam Từ Liêm | 102 | 30 | Phê duyệt | |
25 | PVN Hotel Tower 2 | Nam Từ Liêm | 102 | 30 | Phê duyệt |
Đã hủy bỏ hoặc dừng thi công[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Tòa nhà | Quận, huyện | Chiều cao
(m) |
Số tầng | Tình trạng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | VTV Tower | Bắc Từ Liêm | 636[80] | -- | Hủy bỏ | |
2 | PVN Tower | Nam Từ Liêm | 528[80] | 102 | Hủy bỏ | |
3 | VietinBank Business Center Office Tower | Bắc Từ Liêm | 363,2[81] | 68 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 17 |
4 | VietinBank Business Center Hotel Tower | Bắc Từ Liêm | 252[81] | 48 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 7 |
5 | Landmark 51 | Hà Đông | 180[11] | 51 | Dừng thi công | Hoàn thành phần thô |
6 | Habico Tower | Bắc Từ Liêm | 180[82] | 36 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 9 |
7 | Seven Star T1 | Cầu Giấy | 153 | 45 | Dừng thi công | Đất trống |
8 | IFT Tower | Cầu Giấy | 150[83] | 34 | Dừng thi công | Đất trống |
9 | Văn Phú Victoria 4 | Hà Đông | 145 | 40 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 9 |
10 | Văn Phú Victoria 5 | Hà Đông | 145 | 40 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 7 |
11 | Seven Star T2 | Cầu Giấy | 136 | 40 | Dừng thi công | Đất trống |
12 | Seven Star T3 | Cầu Giấy | 136 | 40 | Dừng thi công | |
13 | Seven Star T4 | Cầu Giấy | 136 | 40 | Dừng thi công | |
14 | Seven Star T5 | Cầu Giấy | 136 | 40 | Dừng thi công | |
15 | Vicem Building | Nam Từ Liêm | 135[45] | 31 | Dừng thi công | Hoàn thành phần thô |
16 | Golden Millennium Tower | Hà Đông | 133 | 39 | Dừng thi công | Hoàn thành phần thô |
17 | Sky View Plaza | Thanh Xuân | 119 | 35 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 13 |
18 | Usilk City CT3-107 | Hà Đông | 119 | 35 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 5 |
19 | Usilk City CT4-108 | Hà Đông | 119 | 35 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 5 |
20 | Usilk City CT3-106 | Hà Đông | 102 | 30 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 5 |
21 | Usilk City CT4-109 | Hà Đông | 102 | 30 | Dừng thi công | Thi công đến tầng 12 |
22 | Dragon Riverside Pháp Vân | Thanh Trì | 100 | 29 | Dừng thi công | Hoàn thành phần thô |
23 | Apex Tower | Nam Từ Liêm | 100[84] | 27 | Dừng thi công | Hoàn thành phần thô |
Mốc thời gian tòa nhà cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Số năm
cao nhất |
Tòa nhà | Hình ảnh | Chiều cao
m (ft) |
Số tầng | Quận |
---|---|---|---|---|---|
2011 - Hiện tại | Keangnam Hanoi Landmark Tower | 336 m (1.102 ft) | 72 | Nam Từ Liêm | |
2007 - 2011 | 34T Trung Hòa Nhân Chính | 136 m (446 ft) | 34 | Cầu Giấy | |
2006 - 2007 | Thành Công Tower 57 Láng Hạ | 110 m (361 ft) | 25 | Ba Đình | |
1997 - 2006 | Hà Nội Tower | 92 m (302 ft) | 27 | Hoàn Kiếm | |
1996 - 1997 | Khách sạn Hà Nội Daewoo | 61 m (200 ft) | 18 | Ba Đình | |
1812 - 1996 | Kỳ đài Hà Nội | ![]() |
33,4 m (110 ft) | -- | Ba Đình |
1426 - 1812 | ? | ||||
1057 - 1426 | Tháp Báo Thiên | 80 m (262 ft) | 12 | Ba Vì |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách tòa nhà cao nhất Việt Nam
- Danh sách tòa nhà cao nhất Thành phố Hồ Chí Minh
- Danh sách tòa nhà cao nhất Đà Nẵng
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Building in Hanoi (existing”. Emporis.
- ^ “TechnoPark Tower Vinhomes Ocean Park”.
- ^ “Keangnam Hanoi Landmark Tower”. Emporis.
- ^ “Lotte Center Hanoi”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “TechnoPark Tower”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Keangnam Hanoi Residential Tower 1”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Keangnam Hanoi Residential Tower 2”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b “Discovery Complex”. Emporis.
- ^ “Usilk Landmark 105”. Emporis.
- ^ “Usilk Landmark 104”. Emporis.
- ^ a b “Hanoi Landmark 51”. Emporis.
- ^ “Ha Tay Millenium Tower A”. Emporis.
- ^ “Diamond Flower Tower”. Emporis.
- ^ “FLC Twin Tower A”. Emporis.
- ^ “Golden Park Tower”. Emporis.
- ^ “Ha Tay Millenium Tower B”. Emporis.
- ^ “Doanh Nhan Tower”. Emporis.
- ^ a b “Giấy tờ pháp lý hoàn thiện của dự án The Matrix One”.
- ^ a b c d e f “D'Capitale Complex”. Emporis.
- ^ “Giấy Phép Xây Dựng QMS Tower 2” (PDF). 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b c “Giấy phép xây dựng Số 08/GPXD”. 30 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “Mipec Riverside”. Emporis.
- ^ a b c d “The Pride”. Emporis.
- ^ a b c d e “vinhomes metropolis”. Emporis.
- ^ “Giấy phép Xây dựng Số 33/GPXD”. 12 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Vinaconex 2 khởi công tòa tháp 45 tầng tại Khu đô thị mới Kim Văn - Kim Lũ”. 16 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b “Thang Long Number 1”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Vinhomes Skylake S2”. Emporis.
- ^ “Vinhomes Skylake S3”. Emporis.
- ^ a b “Sunshine Center”. Emporis.
- ^ “CT4 Vimeco”. Emporis.
- ^ a b “EVN Headquarters”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b c “Van Phu”. Emporis.
- ^ “Thiết kế thi công dự án IA20 Ciputra”.
- ^ “Giấy phép xây dựng Số 04/GPXD”. 21 tháng 1 năm 2020.
- ^ a b c d e f “Giấy phép Xây dựng Số 133/GPXD”. 6 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b “Indochina Plaza Hanoi”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b c “Intracom Vinh Ngoc”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b c d e f g h i “Goldmark City”. Emporis.
- ^ “Handico Tower”. Emporis.
- ^ “Giấy phép Xây dựng Số 91/GPXD”. 14 tháng 8 năm 2017.
- ^ a b “Phu My Complex”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Hanoi Trung Hoa Nhan Chinh”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “SME Hoang Gia”. Emporis.
- ^ a b “Vicem Tower”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b “Dolphin Plaza”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Vinhomes Skylake S1”. Emporis.
- ^ a b “6th Element”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b “New Skyline Van Quan”. Emporis.
- ^ “Ecolife Capitol”. Emporis.
- ^ “A1.1 AZ Thăng Long”. Emporis.
- ^ “A1.2 AZ Thăng Long”. Emporis.
- ^ “A2 - AZ Thăng Long”. Emporis.
- ^ “A3 - AZ Thăng Long”. Emporis.
- ^ a b c “Xa La”. Emporis.
- ^ “Giấy phép Xây dựng Số 06/GPXD”. 20 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Giải mã hiện tượng "nóng" dự án FLC Complex - 36 Phạm Hùng”. 20 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Chung cư Hà Nội Paragon chính thức mở bán tòa nhà (C) Victory Tower”. 7 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b c d “Giấy phép Xây dựng 104/GPXD”. 30 tháng 11 năm 2016.
- ^ “HUD Tower”. Emporis.
- ^ “Giấy phép Xây dựng Số 61/GPXD-SXD”. 31 tháng 12 năm 2014.
- ^ “M5 Tower”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b c “Giấy phép Xây dựng Số 105/GPXD”. 30 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Charmvit Tower”. Emporis.
- ^ a b c d “Seasons Avenue”. Emporis.
- ^ a b “Quyết định của hội đồng quản trị công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Xuân Thủy Số 60/QĐ-HĐQT” (PDF). 26 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Bản Q&A dự án Kosmo Tây Hồ tòa Centro” (PDF).
- ^ “VNTA Tower”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “89 Phùng Hưng”. Emporis.
- ^ “Dreamland Bonanza”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Palais de louis”. Emporis.
- ^ “Bidv Tower”. Emporis.
- ^ Vũ Điệp (15 tháng 11 năm 2011). “Đài không lưu cao nhất VN làm khó máy bay”. VietNamNet.
- ^ “Grand Sunlake Văn Quán”.
- ^ Gia Huy (16 tháng 1 năm 2022). “Soi dự án Diamond Rice Flower của Kinh Bắc bỏ hoang, gây lãng phí”. VietnamFinance.
- ^ “Xây dựng Trung tâm Hội chợ Triển lãm Quốc gia quy mô lớn nhất châu Á”. 8 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b “The Heaven”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Galaxy Tower”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b “CT-01 Complex project- Stage 3- Nam Thang Long Urban area Tower D&E”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ a b “Những tòa tháp chọc trời ở Việt Nam chỉ nằm trên giấy”. 28 tháng 8 năm 2019.
- ^ a b “VietinBank Business Center”. CTBUH Skyscraper Center.
- ^ “Siêu dự án Habico Tower chết yểu nhưng vẫn sừng sững giữa 'đất vàng'”. 27 tháng 2 năm 2018.
- ^ Gia Huy (4 tháng 1 năm 2022). “Cận cảnh lô đất vàng dự kiến xây Tháp tài chính gần 4000 tỷ đã bỏ hoang nhiều năm”. VietnamFinance.
- ^ “Apex Tower”. Emporis.