Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012
Giao diện
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2012 được tổ chức tại Nhật Bản. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yoshida Hiroshi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ikeda Sakiko | 8 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Katō Chika | 28 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Kinoshita Shiori | 17 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Sakamoto Riho | 7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hamada Haruka | 26 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Nakada Ayu | 15 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Fujita Nozomi (c) | 21 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Naomoto Hikaru | 3 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Tanaka Yōko | 30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Yokoyama Kumi | 13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Tanaka Mina | 28 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Takenaka Rei | 18 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Michigami Ayaka | 27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Shibata Hanae | 27 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Nakamura Yushika | 21 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Wada Naoko | 24 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Takagi Hikari | 21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Nishikawa Asuka | 22 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Nakasato Yu | 14 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Dokō Mayo | 3 tháng 5, 1996 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Mochizuki Arisa | 15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Cecilia Santiago | 19 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Arianna Romero | 29 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Christina Murillo | 28 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Bianca Sierra | 25 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Valeria Miranda | 18 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Olivia Jiménez | 26 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Nayeli Rangel (c) | 28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Ariana Martínez | 25 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Sofía Huerta | 14 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Natalia Gómez-Junco | 9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Chrystal Martínez | 12 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Alejandra Gutiérrez | 2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Ashley Kotero | 23 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Kenia Sánchez | 25 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Mariel Gutiérrez | 6 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Amber Hernández | 14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Amanda Pérez | 31 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Yamile Franco | 7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Tanya Samarzich | 28 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Daniela Solís | 19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Itzel González | 14 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aaron McFarland
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Erin Nayler | 17 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Bridgette Armstrong | 11 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Rebecca Burrows | 29 tháng 8, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Nadia Pearl | 20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Tayla O'Brien | 6 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Evie Millynn | 23 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Holly Patterson | 16 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Olivia Chance | 5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Georgia Brown | 18 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Kate Loye | 15 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Katie Rood | 2 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Steph Skilton | 27 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Rosie White (c) | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Katie Bowen | 15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Tessa Berger | 2 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Ashleigh Ward | 18 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Hannah Wilkinson | 28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Caitlin Smallfield | 27 tháng 8, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Lucy Carter | 19 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Corina Brown | 1 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Jess Reddaway | 12 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yannick Schwery
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pascale Küffer | 13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Audrey Wuichet | 29 tháng 6, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Carolyn Mallaun | 30 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Carina Gerber (c) | 8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Anja Thürig | 3 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Lia Wälti | 19 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Cinzia Jörg | 23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Egzona Seljimi | 13 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Eseosa Aigbogun | 23 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Mirnije Selimi | 22 tháng 10, 1996 (15 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Cora Canetta | 6 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Nadine Böni | 3 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Sabrina Ribeaud | 7 tháng 5, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Nadine Fässler | 7 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Sarina Schenkel | 5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Carmen Pulver | 16 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Fabienne Rochaix | 30 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Natasha Gensetter | 4 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Karin Bernet | 30 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Noëlle Maritz | 23 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Sina Autino | 25 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Caio Couto
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniele | 21 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | |
2 | HV | Giovanna Oliveira | 28 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Ingrid | 8 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Tayla | 9 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | |
5 | TV | Maria | 7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Andressa | 10 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Ketlen | 7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Lucimara | 14 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Glaucia | 30 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Beatriz | 17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Thaís Guedes (c) | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Letícia | 13 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Caroline | 14 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Amanda | 23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Patricia | 4 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Jucinara | 3 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | |
17 | TĐ | Giovanna | 23 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Luana | 2 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | |
19 | TĐ | Carol Baiana | 28 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Bruna | 7 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Monique | 5 tháng 3, 1992 (20 tuổi) |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jong Song-Chon
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Okon Edwin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ibubeleye Whyte | 9 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Blessing Edoho | 5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Gloria Ofoegbu (c) | 3 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ugo Njoku | 27 tháng 11, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Cecilia Nku | 26 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Jennifer Osawaru | 7 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Esther Sunday | 13 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Ebere Orji | 23 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Desire Oparanozie | 17 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ngozi Okobi | 14 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Winifred Eyebhoria | 14 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Chioma Nwankwo | 9 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Fasilat Adeyemo | 22 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Asisat Oshoala | 9 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Josephine Chukwunonye | 19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Osarenoma Igbinovia | 5 tháng 6, 1996 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Francisca Ordega | 19 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Charity Adule | 7 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Abosede Olukayode | 14 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Chidinma Okoro | 15 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Damilola Akano | 30 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Corrado Corradini
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chiara Valzolgher | 8 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Cecilia Salvai | 2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Michela Ledri | 12 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Michela Franco | 27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Francesca Vitale | 28 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Roberta Filippozzi | 10 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Elisa Lecce | 3 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Claudia Mauri | 18 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Lisa Alborghetti | 19 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Martina Rosucci (c) | 9 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Katia Coppola | 5 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Laura Giuliani | 5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Valentina Pedretti | 5 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Elena Linari | 15 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Federica Di Criscio | 12 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Ana Carolina Cannone | 21 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Sofia Luciani | 31 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Cecilia Re | 28 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Luisa Pugnali | 20 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Arianna Ferrati | 3 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Valentina Casaroli | 9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jose Carlos Borrello
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laurina Oliveros (c) | 10 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Agustina Barroso | 20 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Noelia Espíndola | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Yanina Hernández | 4 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | |
5 | TV | Camila Gómez Ares | 26 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Adriana Sachs | 25 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Betina Soriano | 1 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Micaela Sandoval | 27 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Yael Oviedo | 22 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Mariana Larroquette | 24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TV | María Bonsegundo | 14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Romina Fontana | 30 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | |
13 | HV | Dianela Rotela | 10 tháng 8, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Constanza Vázquez | 10 tháng 9, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Johanna Chamorro | 27 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | |
16 | TV | Erika Cabrera | 18 tháng 7, 1997 (15 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Gabriela Iribarne | 24 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Aldana Benitez | 18 tháng 12, 1996 (15 tuổi) | |
19 | TV | Florencia Arce | 23 tháng 5, 1994 (18 tuổi) | |
20 | TV | Jimena Vera | 10 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | |
21 | TM | Sabrina Pagliero | 21 tháng 1, 1994 (18 tuổi) |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Andrew Olivieri[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Dayle Colpitts | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Jade Kovacevic | 4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mélissa Roy | 2 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Rachel Melhado | 24 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Sarah Robbins | 30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Shelina Zadorsky (c) | 24 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Kylie Davis | 22 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Danica Wu | 13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Christine Exeter | 3 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Christabel Oduro | 1 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jenna Richardson | 6 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Nicole Setterlund | 16 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Caroline Beaulne | 30 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Constance de Chantal-Dumont | 11 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Vanessa Legault-Cordisco | 5 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Jaclyn Sawicki | 14 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Nkem Ezurike | 19 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Sabrina D'Angelo | 11 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Adriana Leon | 2 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Catherine Charron-Delage | 15 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Geneviève Richard | 17 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Sin Ui-gun
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Choe Kyong-im | 15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Kim Nam-hui | 4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Ri Yong-mi | 8 tháng 5, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kim Un-ha | 23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Yun Song-mi | 28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Ryu Un-jong | 20 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Kim Un-ju | 6 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jon Myong-hwa | 9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
9 | HV | Pak Kyong-mi | 8 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Yun Hyon-hi | 9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kim Un-hwa | 30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Kim Un-Hyang | 26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
13 | TV | O Hui-sun (c) | 22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Pong Son-hwa | 18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ri Nam-sil | 13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Ri Hyang-hui | 30 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Kwon Song-hwa | 5 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TM | O Chang-ran | 5 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Yu Jong-im | 6 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Kim Su-gyong | 4 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Kim Chol-ok | 15 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jarl Torske
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nora Gjøen | 20 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Anja Sønstevold | 21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Ingrid Søndenå | 20 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ida Aardalen | 27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Anette Tengesdal | 28 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Maria Thorisdottir | 5 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Andrine Hegerberg | 6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Caroline Hansen | 18 tháng 2, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Ada Hegerberg | 10 tháng 7, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Melissa Bjånesøy | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kristine Wigdahl Hegland (c) | 8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Ane Fimreite | 7 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Ingrid Bakke | 3 tháng 9, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Maren Knudsen | 24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ina Skaug | 2 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Cathrine Dekkerhus | 17 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Guro Reiten | 26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Stine Reinås | 15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Andrea Thun | 27 tháng 6, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Emilie Haavi | 16 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Hilde Olsen | 2 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Maren Meinert
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laura Benkarth | 14 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Leonie Maier | 29 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Carolin Simon | 24 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jennifer Cramer | 24 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Luisa Wensing | 8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Kathrin Hendrich | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Annabel Jäger | 6 tháng 1, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Melanie Leupolz | 14 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nicole Rolser | 7 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Ramona Petzelberger (c) | 13 tháng 11, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Lena Lotzen | 11 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Meike Kämper | 23 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Sophie Howard | 17 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Dzsenifer Marozsán | 18 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Karoline Heinze | 15 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Anja Hegenauer | 9 tháng 12, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Katharina Leiding | 17 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Silvana Chojnowski | 17 tháng 4, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Marie Pyko | 8 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Lina Magull | 15 tháng 8, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Anke Preuß | 22 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Robert Sackey
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Patricia Mantey | 27 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Rebecca Asante | 16 tháng 10, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Grace Adams | 2 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Cynthia Yiadom | 25 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Rosemary Ampem | 27 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Mercy Myles (c) | 2 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Linda Addai | 12 tháng 12, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Elizabeth Addo | 1 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Alice Danso | 25 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Priscilla Saahene | 24 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Deborah Afriyie | 3 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Janet Egyir | 7 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Jennifer Cudjoe | 7 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Faustina Ampah | 30 tháng 11, 1996 (15 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Mary Essiful | 22 tháng 6, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Nana Asantewaa | 28 tháng 12, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Veronica Appiah | 28 tháng 6, 1997 (15 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Beatrice Sesu | 27 tháng 11, 1995 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Candice Osei-Agyemang | 14 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Florence Dadson | 23 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Margaret Otoo | 1 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Steve Swanson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bryane Heaberlin | 2 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Mollie Pathman | 1 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Cari Roccaro | 18 tháng 7, 1994 (18 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Crystal Dunn | 3 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
5 | TĐ | Maya Hayes | 26 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Morgan Brian | 26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Kealia Ohai | 31 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Julie Johnston (c) | 6 tháng 4, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Chioma Ubogagu | 10 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Vanessa DiBernardo | 15 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Becca Wann | 16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Katie Stengel | 29 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Samantha Mewis | 9 tháng 10, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Mandy Laddish | 13 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Kassey Kallman | 6 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Sarah Killion | 27 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Taylor Schram | 14 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Abby Smith | 4 tháng 10, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Stephanie Amack | 23 tháng 12, 1994 (17 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Kelly Cobb | 26 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Jami Kranich | 27 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ân Thiết Sinh
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Thẩm Lệ | 28 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ngô Hải Yến | 26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Vương Doanh Doanh | 15 tháng 9, 1992 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | La Quế Bình | 20 tháng 4, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Lưu Sam Sam | 16 tháng 3, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Hoàng Y Nỉ | 20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Trương Hinh | 23 tháng 5, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Trương Cật Lệ | 4 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Lý Oánh | 7 tháng 1, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Tống Tư Tranh (c) | 17 tháng 1, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Diêu Song Yến | 13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Thái Văn Phi | 18 tháng 8, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Hàn Giai Viên | 8 tháng 9, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Su Xin | 18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Vương Đình Đình | 18 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Triệu Hâm Địch | 8 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Lâm Vũ Bình | 28 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Vương Sương | 23 tháng 1, 1995 (17 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Mu Yunrui | 8 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Thẩm Lê Lê | 13 tháng 7, 1992 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Hạ Đình Đình | 4 tháng 11, 1993 (18 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.