Gümüşhane (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh Gümüşhane | |
---|---|
— Tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ — | |
Vị trí của tỉnh Gümüşhane ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Thổ Nhĩ Kỳ |
Vùng | Biển Đen |
Tỉnh lỵ và thành phố lớn nhất | Gümüşhane |
Chính quyền | |
• Khu vực bầu cử | Gümüşhane |
Diện tích | |
• Tổng | 6,575 km2 (2,539 mi2) |
Dân số [1] | |
• Tổng | 172.034 |
• Mật độ | 26/km2 (68/mi2) |
Mã bưu chính | 29000–29999 |
Mã điện thoại | 406 |
Mã ISO 3166 | TR-29 |
Biển số xe | 29 |
Tỉnh Gümüşhane là một tỉnh ở phía bắc Thổ Nhĩ Kỳ, giáp Bayburt về phía đông, Trabzon về phía bắc, Giresun và Erzincan về phía tây. Diện tích tỉnh này là 6.575 km² và dân số là 191.474 người năm 2006. Dân số năm 2000 là 186.953 người. Tên gọi Gümüşhane có nghĩa là ngôi nhà bằng bạc. Tỉnh này có lịch sử khai khoáng bạc và đồng phong phú. Tên theo tiếng Hy Lạp cổ của thành phố là Θήρα (Thera) có nghĩa là cổng hay ô cửa.
Các huyện
[sửa | sửa mã nguồn]Tỉnh này được chia thành các huyện sau (tỉnh lỵ được viết đậm):
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ, tài liệu MS Excel – Population of province/district centers and towns/villages and population growth rate by provinces
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Thông tin và tin tức về Gümüşhane Lưu trữ 2009-04-02 tại Wayback Machine (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Tin tức về Gümüşhanespor (Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ)
- Trang mạng chính thức của đô thị
40°23′17″B 39°25′7″Đ / 40,38806°B 39,41861°Đ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gümüşhane (tỉnh).