Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011
Vô địchBỉ Kim Clijsters
Á quânTrung Quốc Li Na
Tỷ số chung cuộc3–6, 6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2010 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2012 →

Kim Clijsters có danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng đầu tiên và Grand Slam thứ tư (cuối cùng) khi đánh bại Li Na 3–6, 6–3, 6–3 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011. Li trở thành tay vợt châu Á đầu tiên vào đến trận chung kết đơn của một giải Grand Slam. Mặc dù thất bại trong trận chung kết, cô vẫn giành chức vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng vài tháng sau đó. Serena Williams là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên chất thương bàn chân giữa mùa giải 2010 không thể giúp cô bảo vệ danh hiệu.

Trận đấu vòng bốn giữa Svetlana KuznetsovaFrancesca Schiavone, kéo dài 4 giờ 44 phút, là trận đánh đơn nữ dài nhất trong Grand Slam, và Schiavone giành chiến thắng ở set 3 với tỉ số 16–14.

Đáng chú ý đây là mùa giải Grand Slam cuối cùng mà hai cựu tay vợt số 1 thế giới Justine HeninDinara Safina thi đấu, buộc phải giải nghệ khi Henin chấn thương khuỷu và Safina gặp chấn thương lưng.[1]

Đây cũng là Grand Slam đầu tiên Caroline Wozniacki thi đấu với vị trí số 1 thế giới; cô thất bại trước Li ở bán kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Bán kết)
02.   Nga Vera Zvonareva (Bán kết)
03.   Bỉ Kim Clijsters (Vô địch)
04.   Hoa Kỳ Venus Williams (Vòng ba, rút lui vì chấn thương hông)
05.   Úc Samantha Stosur (Vòng ba)
06.   Ý Francesca Schiavone (Tứ kết)
07.   Serbia Jelena Janković (Vòng hai)
08.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng bốn)
09.   Trung Quốc Li Na (Chung kết)
10.   Israel Shahar Pe'er (Vòng ba)
11.   Bỉ Justine Henin (Vòng ba)
12.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Tứ kết)
13.   Nga Nadia Petrova (Vòng ba)
14.   Nga Maria Sharapova (Vòng bốn)
15.   Pháp Marion Bartoli (Vòng hai)
16.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng ba)
17.   Pháp Aravane Rezaï (Vòng một)
18.   Nga Maria Kirilenko (Vòng hai)
19.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng một)
20.   Estonia Kaia Kanepi (Vòng hai)
21.   Bỉ Yanina Wickmayer (Vòng hai)
22.   Ý Flavia Pennetta (Vòng bốn)
23.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
24.   Nga Alisa Kleybanova (Vòng hai)
25.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Tứ kết)
26.   Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez (Vòng hai)
27.   România Alexandra Dulgheru (Vòng một)
28.   Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng một)
29.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng ba)
30.   Đức Andrea Petkovic (Tứ kết)
31.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng ba)
32.   Bulgaria Tsvetana Pironkova (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 3 6 6
6 Ý Francesca Schiavone 6 3 3
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 6 5 3
9 Trung Quốc Li Na 3 7 6
30 Đức Andrea Petkovic 2 4  
9 Trung Quốc Li Na 6 6  
9 Trung Quốc Li Na 6 3 3
3 Bỉ Kim Clijsters 3 6 6
12 Ba Lan Agnieszka Radwańska 3 64  
3 Bỉ Kim Clijsters 6 77  
3 Bỉ Kim Clijsters 6 6  
2 Nga Vera Zvonareva 3 3  
25 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 2 4  
2 Nga Vera Zvonareva 6 6  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Argentina G Dulko 3 4   1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Áo T Paszek 77 0 3   Hoa Kỳ V King 1 0  
  Hoa Kỳ V King 64 6 6 1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Cộng hòa Séc L Hradecká 4 5   29 Slovakia D Cibulková 4 3  
  Ý A Brianti 6 7     Ý A Brianti 1 6 2
  Đức A Kerber 2 77 4 29 Slovakia D Cibulková 6 4 6
29 Slovakia D Cibulková 6 64 6 1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
21 Bỉ Y Wickmayer 6 2 6   Latvia A Sevastova 3 4  
  Úc J Groth 3 6 4 21 Bỉ Y Wickmayer 4 2  
  Slovenia P Hercog 4 65     Latvia A Sevastova 6 6  
  Latvia A Sevastova 6 77     Latvia A Sevastova 6 6  
Q Nga V Manasieva 7 6   Q Nga V Manasieva 1 3  
  Tây Ban Nha L Pous Tió 5 2   Q Nga V Manasieva 3 6 6
  Ý T Garbin 0 0   15 Pháp M Bartoli 6 3 0
15 Pháp M Bartoli 6 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Bỉ J Henin 5 6 6
Q Ấn Độ S Mirza 7 3 1 11 Bỉ J Henin 6 6  
Q Hoa Kỳ J Hampton 6 4 5   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 1 3  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 3 6 7 11 Bỉ J Henin 4 68  
  Hoa Kỳ B Mattek-Sands 1 6 5 23 Nga S Kuznetsova 6 710  
Q Hà Lan A Rus 6 3 7 Q Hà Lan A Rus 1 4  
  Hoa Kỳ A Riske 3 2   23 Nga S Kuznetsova 6 6  
23 Nga S Kuznetsova 6 6   23 Nga S Kuznetsova 4 6 14
32 Bulgaria T Pironkova 6 3 6 6 Ý F Schiavone 6 1 16
  Pháp P Parmentier 4 6 3 32 Bulgaria T Pironkova 4 1  
  Thụy Sĩ T Bacsinszky 0 3     România M Niculescu 6 6  
  România M Niculescu 6 6     România M Niculescu 0 62  
  Canada R Marino 6 4 6 6 Ý F Schiavone 6 77  
  Nhật Bản J Namigata 2 6 3   Canada R Marino 3 7 7
  Tây Ban Nha A Parra Santonja 77 2 4 6 Ý F Schiavone 6 5 9
6 Ý F Schiavone 64 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Ý S Errani 3 2   4 Hoa Kỳ V Williams 66 6 6
  Cộng hòa Séc S Záhlavová 6 6     Cộng hòa Séc S Záhlavová 78 0 4
  Cộng hòa Séc R Voráčová 1 3   4 Hoa Kỳ V Williams 0r  
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 7 6   30 Đức A Petkovic 1    
Q Nga Ar Rodionova 5 4   Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 6 5 0
  Hoa Kỳ J Craybas 1 2   30 Đức A Petkovic 2 7 6
30 Đức A Petkovic 6 6   30 Đức A Petkovic 6 6  
20 Estonia K Kanepi 2 6 6 14 Nga M Sharapova 2 3  
  Slovakia M Rybáriková 6 4 3 20 Estonia K Kanepi 4 6 4
  Đức J Görges 6 4 6   Đức J Görges 6 3 6
  România E Gallovits-Hall 3 6 3   Đức J Görges 6 4 4
  Nga E Vesnina 6 3 3 14 Nga M Sharapova 4 6 6
  Pháp V Razzano 4 6 6   Pháp V Razzano 63 3  
  Thái Lan T Tanasugarn 1 3   14 Nga M Sharapova 77 6  
14 Nga M Sharapova 6 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Trung Quốc N Li 6 7  
  Thụy Điển S Arvidsson 1 5   9 Trung Quốc N Li 6 6  
  Nga E Rodina 6 6     Nga E Rodina 3 2  
WC Úc O Rogowska 3 1   9 Trung Quốc N Li 6 6  
  Cộng hòa Séc Z Ondrášková 3 2     Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 2 1  
WC Úc J Dokić 6 6   WC Úc J Dokić 63 1  
  Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 6 3 7   Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 77 6  
17 Pháp A Rezaï 0 6 5 9 Trung Quốc N Li 6 6  
28 Slovakia D Hantuchová 63 6 7 8 Belarus V Azarenka 3 3  
  Nga R Kulikova 77 3 9   Nga R Kulikova 4 6 5
  Croatia K Šprem 6 4 2   Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 6 4 7
  Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 4 6 6   Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 3 3  
  Áo P Mayr-Achleitner 5 4   8 Belarus V Azarenka 6 6  
  Cộng hòa Séc A Hlaváčková 7 6     Cộng hòa Séc A Hlaváčková 4 4  
Q Đức K Wörle 0 2   8 Belarus V Azarenka 6 6  
8 Belarus V Azarenka 6 6  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Serbia J Janković 6 77  
  Nga A Kudryavtseva 0 65   7 Serbia J Janković 63 3  
  Ukraina K Bondarenko 6 3 6   Trung Quốc S Peng 77 6  
  Trung Quốc S Peng 2 6 8   Trung Quốc S Peng 6 3 6
WC Pháp C Garcia 7 4 6   Nhật Bản A Morita 1 6 3
  Hoa Kỳ V Lepchenko 5 6 3 WC Pháp C Garcia 4 4  
  Nhật Bản A Morita 6 6     Nhật Bản A Morita 6 6  
27 România A Dulgheru 4 4     Trung Quốc S Peng 5 6 5
24 Nga A Kleybanova 6 6   12 Ba Lan A Radwańska 7 3 7
Q Hoa Kỳ I Falconi 1 0   24 Nga A Kleybanova 4 62  
Q Luxembourg A Kremer 3 6 2   România S Halep 6 77  
  România S Halep 6 3 6   România S Halep 1 2  
WC Úc S Ferguson 66 6 3 12 Ba Lan A Radwańska 6 6  
Q Croatia P Martić 78 0 6 Q Croatia P Martić 3 4  
  Nhật Bản K Date-Krumm 4 6 5 12 Ba Lan A Radwańska 6 6  
12 Ba Lan A Radwańska 6 4 7

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Nga N Petrova 6 6  
  Nga K Pervak 2 1   13 Nga N Petrova 6 6  
WC Úc A Molik 1 6 8 WC Úc A Molik 4 1  
  Ý R Vinci 6 3 6 13 Nga N Petrova 2 6 6
  Thụy Sĩ P Schnyder 2 3     Nga E Makarova 6 3 8
Q Ukraina L Tsurenko 6 6   Q Ukraina L Tsurenko 66 1  
  Nga E Makarova 3 6 10   Nga E Makarova 78 6  
19 Serbia A Ivanovic 6 4 8   Nga E Makarova 63 2  
26 Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 6 4 6 3 Bỉ K Clijsters 77 6  
  Hungary G Arn 3 6 2 26 Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 5 1  
Q Hoa Kỳ C Vandeweghe 2 1     Pháp A Cornet 7 6  
  Pháp A Cornet 6 6     Pháp A Cornet 63 3  
  Hoa Kỳ C McHale 6 3 4 3 Bỉ K Clijsters 77 6  
  Tây Ban Nha C Suárez Navarro 4 6 6   Tây Ban Nha C Suárez Navarro 1 3  
  Nga D Safina 0 0   3 Bỉ K Clijsters 6 6  
3 Bỉ K Clijsters 6 6  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Úc S Stosur 6 6  
WC Hoa Kỳ L Davis 1 1   5 Úc S Stosur 6 6  
  Ý ME Camerin 3 6 1   Nga V Dushevina 3 2  
  Nga V Dushevina 6 3 6 5 Úc S Stosur 65 3  
  Belarus O Govortsova 3 4   25 Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6  
  Nga A Chakvetadze 6 6     Nga A Chakvetadze 3 4  
WC Úc S Peers 2 4   25 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6  
25 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6   25 Cộng hòa Séc P Kvitová 3 6 6
22 Ý F Pennetta 6 6   22 Ý F Pennetta 6 3 3
  Úc An Rodionova 2 1   22 Ý F Pennetta 6 6  
  Tây Ban Nha L Domínguez Lino 6 6     Tây Ban Nha L Domínguez Lino 2 2  
  Thụy Điển J Larsson 2 1   22 Ý F Pennetta 3 77 6
  România S Cîrstea 6 6   10 Israel S Pe'er 6 63 4
  Croatia M Lučić 4 2     România S Cîrstea 3 2  
  Pháp M Johansson 1 1   10 Israel S Pe'er 6 6  
10 Israel S Pe'er 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16 Nga A Pavlyuchenkova 6 77  
  Bỉ K Flipkens 4 64   16 Nga A Pavlyuchenkova 6 6  
  Uzbekistan A Amanmuradova 4 2     Đức K Barrois 2 2  
  Đức K Barrois 6 6   16 Nga A Pavlyuchenkova 3 6 5
  Tây Ban Nha A Medina Garrigues 0 1     Cộng hòa Séc I Benešová 6 1 7
  Cộng hòa Séc I Benešová 6 6     Cộng hòa Séc I Benešová 6 6  
  Ý R Oprandi 3 7 6 18 Nga M Kirilenko 3 1  
18 Nga M Kirilenko 6 5 8   Cộng hòa Séc I Benešová 4 1  
31 Cộng hòa Séc L Šafářová 7 4 6 2 Nga V Zvonareva 6 6  
  Trung Quốc S Zhang 5 6 1 31 Cộng hòa Séc L Šafářová 6 62 7
  Cộng hòa Séc K Zakopalová 6 3 6   Cộng hòa Séc K Zakopalová 3 77 5
  Hoa Kỳ M Oudin 1 6 1 31 Cộng hòa Séc L Šafářová 3 69  
  Serbia B Jovanovski 7 6   2 Nga V Zvonareva 6 711  
WC Đài Bắc Trung Hoa K-c Chang 5 1     Serbia B Jovanovski 6 3 1
  Áo S Bammer 2 1   2 Nga V Zvonareva 2 6 6
2 Nga V Zvonareva 6 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Christopher Clarey (ngày 26 tháng 1 năm 2011). “Henin says she is retiring for good with elbow injury”. The New York Times.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2010 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2011 - Đơn nữ

Bản mẫu:WTA Tour 2011