Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2011 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2011
Vô địchÚc Samantha Stosur
Á quânHoa Kỳ Serena Williams
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2010 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2012 →

Hạt giống số 9 Samantha Stosur lần đầu tiên vô địch Grand Slam khi đánh bại hạt giống số 28 Serena Williams, 6–2, 6–3 trong trận chung kết, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2011.[1] Cô trở thành tay vợt nữ người Úc đầu tiên vô địch một giải Grand Slam kể từ Evonne Goolagong Cawley tại Giải quần vợt Wimbledon 1980 và tay vợt nữ người Úc đầu tiên vô địch Mỹ Mở rộng kể từ Margaret Court năm 1973. Kim Clijsters là hai lần đương kim vô địch, tuy nhiên rút lui vì chấn thương bụng.

Đây là kì Mỹ Mở rộng đầu tiên của nhà vô địch trong tương lai Sloane Stephens, cô vào đến vòng ba trước khi thất bại trước cựu tay vợt số 1 thế giới Ana Ivanovic.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Bán kết)
02.   Nga Vera Zvonareva (Tứ kết)
03.   Nga Maria Sharapova (Vòng ba)
04.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng ba)
05.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng một)
06.   Trung Quốc Li Na (Vòng một)
07.   Ý Francesca Schiavone (Vòng bốn)
08.   Pháp Marion Bartoli (Vòng hai)
09.   Úc Samantha Stosur (Vô địch)
10.   Đức Andrea Petkovic (Tứ kết)
11.   Serbia Jelena Janković (Vòng ba)
12.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng hai)
13.   Trung Quốc Peng Shuai (Vòng bốn)
14.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng hai)
15.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng bốn)
16.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng bốn)
17.   Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Tứ kết)
18.   Ý Roberta Vinci (Vòng ba)
19.   Đức Julia Görges (Vòng ba)
20.   Bỉ Yanina Wickmayer (Vòng hai, rút lui vì chấn thương lưng)
21.   Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng một)
22.   Đức Sabine Lisicki (Vòng bốn)
23.   Israel Shahar Pe'er (Vòng hai)
24.   Nga Nadia Petrova (Vòng ba)
25.   Nga Maria Kirilenko (Vòng bốn)
26.   Ý Flavia Pennetta (Tứ kết)
27.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng ba)
28.   Hoa Kỳ Serena Williams (Chung kết)
29.   Úc Jarmila Gajdošová (Vòng hai)
30.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues (Vòng ba)
31.   Estonia Kaia Kanepi (Vòng hai)
32.   Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez (Vòng một)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Main draw[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 6 77  
10 Đức Andrea Petkovic 1 65  
1 Đan Mạch Caroline Wozniacki 2 4  
28/PR Hoa Kỳ Serena Williams 6 6  
28/PR Hoa Kỳ Serena Williams 7 6  
17 Nga Anastasia Pavlyuchenkova 5 1  
28/PR Hoa Kỳ Serena Williams 2 3  
9 Úc Samantha Stosur 6 6  
  Đức Angelique Kerber 6 4 6
26 Ý Flavia Pennetta 4 6 3
  Đức Angelique Kerber 3 6 2
9 Úc Samantha Stosur 6 2 6
9 Úc Samantha Stosur 6 6  
2 Nga Vera Zvonareva 3 3  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Tây Ban Nha N Llagostera Vives 3 1   1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Hà Lan A Rus 6 6     Hà Lan A Rus 2 0  
  Nga E Vesnina 2 4   1 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
  Hoa Kỳ V King 6 6     Hoa Kỳ V King 2 4  
  Hungary G Arn 1 4     Hoa Kỳ V King 6 6  
  Cộng hòa Séc I Benešová 65 5   29 Úc J Gajdošová 2 0  
29 Úc J Gajdošová 77 7   1 Đan Mạch C Wozniacki 66 7 6
21 Slovakia D Hantuchová 2 3   15 Nga S Kuznetsova 78 5 1
  Pháp P Parmentier 6 6     Pháp P Parmentier 3 5  
Uzbekistan A Amanmuradova 6 6     Uzbekistan A Amanmuradova 6 7  
  Áo T Paszek 4 2     Uzbekistan A Amanmuradova 4 2  
WC Hoa Kỳ J Hampton 6 2 1r 15 Nga S Kuznetsova 6 6  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 2 6 5   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Baltacha 4 3  
  Ý S Errani 5 1   15 Nga S Kuznetsova 6 6  
15 Nga S Kuznetsova 7 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10 Đức A Petkovic 6 6  
Q Nga E Bychkova 2 2   10 Đức A Petkovic 3 6 6
Q Nga V Diatchenko 6 5 2   Trung Quốc J Zheng 6 3 3
  Trung Quốc J Zheng 4 7 6 10 Đức A Petkovic 6 6  
WC Úc C Dellacqua 5 0   18 Ý R Vinci 4 0  
  Pháp A Cornet 7 6     Pháp A Cornet 2 3  
  România I-C Begu 3 4   18 Ý R Vinci 6 6  
18 Ý R Vinci 6 6   10 Đức A Petkovic 6 6  
31 Estonia K Kanepi 6 6     Tây Ban Nha C Suárez Navarro 1 4  
  Thái Lan T Tanasugarn 4 3   31 Estonia K Kanepi 4 2  
  Nhật Bản K Date-Krumm 65 62   Q Tây Ban Nha S Soler-Espinosa 6 6  
Q Tây Ban Nha S Soler Espinosa 77 77   Q Tây Ban Nha S Soler-Espinosa 0 4  
  Pháp M Johansson 2 6 5   Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 6  
  Tây Ban Nha C Suárez Navarro 6 4 7   Tây Ban Nha C Suárez Navarro 3 6 6
  România S Halep 6 7     România S Halep 6 2 2
6 Trung Quốc N Li 2 5  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Belarus V Azarenka 6 6  
  Thụy Điển J Larsson 1 3   4 Belarus V Azarenka 6 6  
  Canada R Marino 3 3     Argentina G Dulko 4 3  
  Argentina G Dulko 6 6   4 Belarus V Azarenka 1 65  
Q Hà Lan M Krajicek 3 77 6 28/PR Hoa Kỳ S Williams 6 77  
  Hy Lạp E Daniilidou 6 64 1 Q Hà Lan M Krajicek 0 1  
  Serbia B Jovanovski 1 1   28/PR Hoa Kỳ S Williams 6 6  
28/PR Hoa Kỳ S Williams 6 6   28/PR Hoa Kỳ S Williams 6 6  
23 Israel S Pe'er 65 6 6 16 Serbia A Ivanovic 3 4  
  Ấn Độ S Mirza 77 3 1 23 Israel S Pe'er 1 64  
Q Hungary RL Jani 2 6 63 WC Hoa Kỳ S Stephens 6 77  
WC Hoa Kỳ S Stephens 6 3 77 WC Hoa Kỳ S Stephens 3 4  
  Nga E Rodina 6 1 2 16 Serbia A Ivanovic 6 6  
  Cộng hòa Séc P Cetkovská 1 6 6   Cộng hòa Séc P Cetkovská      
  Nga K Pervak 4 2   16 Serbia A Ivanovic w/o    
16 Serbia A Ivanovic 6 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Serbia J Janković 6 6  
WC Hoa Kỳ A Riske 2 0   11 Serbia J Janković 6 6  
  Úc J Dokić 6 6     Úc J Dokić 3 4  
  Belarus O Govortsova 3 1   11 Serbia J Janković 4 4  
  Croatia P Martić 5 6 6 17 Nga A Pavlyuchenkova 6 6  
  Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 7 3 4   Croatia P Martić 4 6 4
  Gruzia A Tatishvili 2 2   17 Nga A Pavlyuchenkova 6 2 6
17 Nga A Pavlyuchenkova 6 6   17 Nga A Pavlyuchenkova 5 6 6
32 Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 3 4   7 Ý F Schiavone 7 3 4
  Đức M Barthel 6 6     Đức M Barthel 4 5  
  Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 7 6     Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 6 7  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 5 3     Cộng hòa Nam Phi C Scheepers 7 65 3
  Croatia M Lučić 6 2 6 7 Ý F Schiavone 5 77 6
Q New Zealand M Erakovic 4 6 4   Croatia M Lučić 1 1  
Q Kazakhstan G Voskoboeva 3 6 4 7 Ý F Schiavone 6 6  
7 Ý F Schiavone 6 1 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Cộng hòa Séc P Kvitová 63 3  
  România A Dulgheru 77 6     România A Dulgheru 3 0  
  Áo P Mayr-Achleitner 3 3     România M Niculescu 6 6  
  România M Niculescu 6 6     România M Niculescu 6 6  
WC Hoa Kỳ J Craybas 2 4   27 Cộng hòa Séc L Šafářová 0 1  
WC Hoa Kỳ M Keys 6 6   WC Hoa Kỳ M Keys 6 5 4
  Slovakia M Rybáriková 6 3 2 27 Cộng hòa Séc L Šafářová 3 7 6
27 Cộng hòa Séc L Šafářová 2 6 6   România M Niculescu 4 3  
20 Bỉ Y Wickmayer 6 7     Đức A Kerber 6 6  
  România S Cîrstea 1 5   20 Bỉ Y Wickmayer 1 0r  
  Nga A Kudryavtseva 77 7     Nga A Kudryavtseva 6 3  
  Úc An Rodionova 61 5     Nga A Kudryavtseva 3 1  
WC Hoa Kỳ L Davis 63 3     Đức A Kerber 6 6  
  Đức A Kerber 77 6     Đức A Kerber 6 4 6
Q Ba Lan U Radwańska 2 3   12 Ba Lan A Radwańska 3 6 3
12 Ba Lan A Radwańska 6 6  

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Trung Quốc S Peng 6 6  
  Hoa Kỳ V Lepchenko 3 4   13 Trung Quốc S Peng 6 6  
  Pháp V Razzano 2 3     Bulgaria T Pironkova 2 4  
  Bulgaria T Pironkova 6 6   13 Trung Quốc S Peng 6 77  
  Nhật Bản M Doi 2 714 2r 19 Đức J Görges 4 61  
  Tây Ban Nha L Pous Tió 6 612 5   Tây Ban Nha L Pous Tió 3 1  
  Đức K Barrois 3 2   19 Đức J Görges 6 6  
19 Đức J Görges 6 6   13 Trung Quốc S Peng 4 66  
26 Ý F Pennetta 6 6   26 Ý F Pennetta 6 78  
WC Pháp A Rezaï 1 4   26 Ý F Pennetta 6 6  
  Hoa Kỳ M Oudin 0 67   Q Ý R Oprandi 0 3  
Q Ý R Oprandi 6 79   26 Ý F Pennetta 6 3 6
  Belarus A Yakimova 6 4 6 3 Nga M Sharapova 3 6 4
Q Thái Lan N Lertcheewakarn 0 6 3   Belarus A Yakimova 1 1  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson 6 5 3 3 Nga M Sharapova 6 6  
3 Nga M Sharapova 3 7 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Pháp M Bartoli 7 6  
Q Nga A Panova 5 3   8 Pháp M Bartoli 62 2  
  Hoa Kỳ C McHale 6 65 6   Hoa Kỳ C McHale 77 6  
Q Canada A Wozniak 3 77 4   Hoa Kỳ C McHale 2 3  
  Nga V Dushevina 6 6   25 Nga M Kirilenko 6 6  
  Latvia A Sevastova 3 4     Nga V Dushevina 1 2  
  Nga E Makarova 6 1 63 25 Nga M Kirilenko 6 6  
25 Nga M Kirilenko 4 6 77 25 Nga M Kirilenko 2 717 3
24 Nga N Petrova 6 1 6 9 Úc S Stosur 6 615 6
Q Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 3 6 4 24 Nga N Petrova 6 6  
  Hoa Kỳ B Mattek-Sands 1 3     Slovenia P Hercog 2 4  
  Slovenia P Hercog 6 6   24 Nga N Petrova 65 77 5
  Hoa Kỳ C Vandeweghe 7 6   9 Úc S Stosur 77 65 7
  Ý A Brianti 5 3     Hoa Kỳ C Vandeweghe 3 4  
  Thụy Điển S Arvidsson 2 3   9 Úc S Stosur 6 6  
9 Úc S Stosur 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Slovakia D Cibulková 6 6  
  Trung Quốc S Zhang 3 4   14 Slovakia D Cibulková 6 3 5
  Cộng hòa Séc K Zakopalová 6 4 2   Hoa Kỳ I Falconi 2 6 7
  Hoa Kỳ I Falconi 3 6 6   Hoa Kỳ I Falconi 0 1  
  Nga V Dolonts 4 3   22 Đức S Lisicki 6 6  
  Hoa Kỳ V Williams 6 6     Hoa Kỳ V Williams      
PR Ukraina A Bondarenko 3 3   22 Đức S Lisicki w/o    
22 Đức S Lisicki 6 6   22 Đức S Lisicki 2 3  
30 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 64 6 6 2 Nga V Zvonareva 6 6  
Q Ý K Knapp 77 4 3 30 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 6  
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 77 1   Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Robson 2 3  
  Nhật Bản A Morita 65 0r 30 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 4 5  
  Cộng hòa Séc L Hradecká 3 0   2 Nga V Zvonareva 6 7  
  Ukraina K Bondarenko 6 6     Ukraina K Bondarenko 5 6 3
Q Pháp S Foretz Gacon 3 0   2 Nga V Zvonareva 7 3 6
2 Nga V Zvonareva 6 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Sam Stosur beats Serena Williams in final”. BBC. ngày 11 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2011