Hóa trị

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị, có giá trị bằng với điện tích của ion tạo thành từ nguyên tố đó. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là cộng hóa trị, có giá trị bằng với số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo được với nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất hóa học.[1]

Khái niệm hóa trị vốn đã có trong hóa học từ giữa thế kỷ 19. Trước đây hóa trị của nguyên tố được coi là khả năng của một nguyên tử của nguyên tố có thể kết hợp hay thay thế bao nhiêu nguyên tử hydro hoặc bao nhiêu nguyên tử tương đương khác.

Những năm gần đây, song song với khái niệm này người ta hay dùng một khái niệm khác gọi là số oxy hóa của nguyên tố. Tuy không có ý nghĩa vật lý cụ thể như hóa trị song nhưng trong khái niệm thì số oxy hóa có nhiều tiện lợi về mặt thực hành (chẳng hạn khi cân bằng phản ứng hóa học).

Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất[sửa | sửa mã nguồn]

Đối với hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion (điện hóa trị), hóa trị dương cao nhất của những nguyên tố s, p nhìn chung bằng đúng số electron lớp ngoài cùng, trừ một vài ngoại lệ như đồng (Cu), bạc (Ag), vàng (Au),... Hóa trị dương cao nhất của những nguyên tố d bằng tổng số electron phân lớp s của lớp sát lớp ngoài cùng và một vài electron của lớp sát ngoài cùng mà nguyên tử có thể nhường ra. Đối với hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị (cộng hóa trị), cần biết chính xác công thức cấu tạo electron của phân tử thì mới xác định đúng hóa trị.[2]

Nhóm → IA IIA IIIB IVB VB VIB VIIB VIIIB VIIIB VIIIB IB IIB IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
↓ Chu kỳ
1 1
H

2
He
2 3
Li
4
Be

5
B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3 11
Na
12
Mg

13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4 19
K
20
Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35
Br
36
Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50
Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6 55
Cs
56
Ba
*
72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79
Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7 87
Fr
88
Ra
**
104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108
Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Nh
114
Fl
115
Mc
116
Lv
117
Ts
118
Og

* Họ Lantan 57
La
58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62
Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
** Họ Actini 89
Ac
90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95
Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr
Các nhóm cùng gốc trong bảng tuần hoàn
Hóa trị cao nhất của một nguyên tố: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Màu trắng: không rõ

Trạng thái ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn

Tỷ lệ xuất hiện tự nhiên


Bảng hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là bảng liệt kê một số hóa trị của các nguyên tố hóa học và một số nhóm nguyên tử thường gặp:[3]

Số hiệu Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị
1 Hiđro H 1 I
2 Heli He 4  
3 Liti Li 7 I
4 Beri Be 9 II
5 Bo B 11 III
6 Cacbon C 12 II, IV
7 Nitơ N 14 I, II, III, IV, V
8 Oxi O 16 II
9 Flo F 19 I
10 Neon Ne 20  
11 Natri Na 23 I
12 Magie Mg 24 II
13 Nhôm Al 27 III
14 Silic Si 28 IV
15 Photpho P 31 III, V
16 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI
17 Clo Cl 35,5 I
18 Agon Ar 40  
19 Kali K 39 I
20 Canxi Ca 40 II
21 Scanđi Sc 45 III
22 Titan Ti 48 II, III, IV
23 Vanađi V 51 II. III, IV, V
24 Crom Cr 52 II, III, IV, VI
25 Mangan Mn 55 II, IV, VII…
26 Sắt Fe 56 II, III
27 Coban Co 58,9 II
28 Niken Ni 58,7 II, III, IV
29 Đồng Cu 64 I, II
30 Kẽm Zn 65 II
31 Gali Ga 70 III
32 Gemani Ge 73 II, IV
33 Asen As 75 III, V
34 Selen Se 79 II, IV, VI
35 Brom Br 80 I
36 Kripton Kr 84
37 Rubiđi Rb 85,5 I
38 Stronti Sr 88 II
39 Ytri Y 89 III
40 Zirconi Zr 91 IV
41 Niobi Nb 93 V
42 Molipđen Mo 96 II, III, IV, VI
43 Techneti Tc 99 III, IV, VII
44 Rutheni Ru 101 II, III, IV
45 Rođi Rh 103 II, III, IV
46 Paladi Pd 106 II, IV
47 Bạc Ag 108 I
48 Cađimi Cd 112 II
49 Inđi In 114 I, III
50 Thiếc Sn 119 II, IV
51 Antimon Sb 122 III, V
52 Telu Te 128 II, IV, VII
53 Iot I 127 I, III, V, VII
54 Xenon Xe 131 II, IV, VI
55 Xesi Cs 133 I
56 Bari Ba 137 II
57 Lantan La 139 III
58 Xeri Ce 140 III, IV
59 Praseođim Pr 141 III, IV
60 Neođim Nd 144 II, III, IV
61 Promethi Pm 145 III
62 Samari Sm 150 II, III
63 Europi Eu 152 II, III
64 Gađolini Gd 157 III
65 Terbi Tb 159 III, IV
66 Dyprosi Dy 162,5 III, IV
67 Holmi Ho 165 III
68 Erbi Er 167 III
69 Thuli Tm 169 III
70 Ytterbi Yb 173 II, III
71 Lutheti Lu 175 III
72 Hafini Hf 178 IV
73 Tantan Ta 181 V
74 Vonfam W 184 II, VI
75 Rheni Re 186 III, IV, VII
76 Osimi Os 190 II, III, IV, VI
77 Iridi Ir 192 II, III, IV
78 Bạch kim Pt 195 II, IV
79 Vàng Au 197 I, II, III
80 Thủy ngân Hg 201 I, II
81 Tali Tl 204 I, III
82 Chì Pb 207 II, IV
83 Bitmut Bi 209 III, V
84 Poloni Po 209 II, IV, VI
85 Atatin At 210 I, III, V, VII
86 Radon Rn 222 II, IV
87 Franxi Fr 223 I
88 Radi Ra 226 II
89 Actini Ac 227 III
90 Tori Th 232 IV
91 Protactini Pa 231 IV, V
92 Urani U 238 IV, VI
93 Neptuni Np 237 IV, V, VI
94 Plutoni Pu 244 IV, V, VI
95 Amerixi Am 243 IV, V, VI
96 Curi Cu 247 III
97 Berkeli Bk 247 III, IV
98 Californi Cf 251 III
99 Einsteni Es 252 III
100 Fermi Fm 257 III
101 Mendelevi Md 258 II, III
102 Nobeli No 259 II, III
103 Lawrenci Lr 262 III
104 Rutherfordi Rf 267 IV
105 Dubni Db 268 V
106 Seaborgi Sg 269 VI
107 Bohri Bh 270 VII
108 Hassi Hs 269 VIII
109 Meitneri Mt 278 II, III, IV
110 Darmstadti Ds 281 II, IV
111 Roentgeni Rg 282 I
112 Coperni Cn 285 II
113 Nihoni Nh 286 I, III
114 Flerovi Fl 289 II, IV
115 Moscovi Mc 290 III, V
116 Livermori Lv 293 II, IV, VII
117 Tennessine Ts 294 I, III, V, VII
118 Oganesson Og 294 II, IV

Còn đây là hóa trị của một số nhóm nguyên tử quan trọng:

Nhóm nguyên tử Kí hiệu Hóa trị Phân tử khối Axit tương ứng
Hiđroxit OH I 17 Tên axit Kí hiệu Phân tử khối
Nitrat NO3 I 62 Axit nitric HNO3 63
Clorua Cl I 35,5 Axit clohiđric HCl 36,5
Cacbonat CO3 II 60 Axit cacbonic H2CO3 62
Hiđrocacbonat HCO3 I 61
Sunfat SO4 II 96 Axit sunfuric H2SO4 98
Hiđrosunfat HSO4 I 97
Sunfua S II 32 Axit sunfuhiđric H2S 34
Hiđrosunfua HS I 33
Photphat PO4 III 95 Axit photphoric H3PO4 98
Hiđrophotphat HPO4 II 96
Đihiđrophotphat H2PO4 I 97
Sunfit SO3 II 80 Axit sunfurơ H2SO3 82
Hiđrosunfit HSO3 I 81
Silicat SiO3 II 76 Axit silixic H2SiO3 78
Axetat CH3COO I 59 Axit axetic CH3COOH 60
Aluminat AlO2 I 59 Axit aluminic HAlO2 60
Zincat ZnO2 II 97 Axit zinxic H2ZnO2 99
Nitrit NO2 I 46 Axit nitrơ HNO2 47
Etylat C2H5O I 45 Rượu etylic C2H5OH 46
Bromua Br I 80 Axit bromhiđric HBr 81
Permanganat MnO4 I 119 Axit pemanganic HMnO4 120
Crommat CrO4 II 116 Axit crommic H2CrO4 118


Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lê, Xuân Trọng (chủ biên) (2007). Hóa học 10 - Nâng cao (ấn bản 1). Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. tr. 88.
  2. ^ Lê, Xuân Trọng (chủ biên) (2002). Bài tập nâng cao Hóa học 10 (ấn bản 1). Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 62-63.
  3. ^ “Bảng Hóa Trị 8”. Wikimedia.