Léo Silva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Léo Silva
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hugo Leonardo Silva Serejo
Ngày sinh 24 tháng 12, 1985 (38 tuổi)
Nơi sinh São Luis, Brasil
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashima Antlers
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003 URT-MG
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2009 Cruzeiro 19 (0)
2004–2006Ipatinga (mượn) (–)
2008Ipatinga (mượn) 17 (0)
2009Botafogo (mượn) 18 (0)
2010–2011 Americana 52 (2)
2012 Portuguesa 36 (3)
2013–2016 Albirex Niigata 122 (16)
2017– Kashima Antlers 27 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2004 U-20 Brasil
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 1 năm 2018

Hugo Leonardo Silva Serejo hay đơn giản Léo Silva (レオ・シルバ, sinh ngày 24 tháng 12 năm 1985 ở São Luis, Brasil), là một cầu thủ bóng đá hiện tại thi đấu cho Kashima Antlers.[1][2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Khác1 Tổng cộng
2013 Albirex Niigata J1 League 32 1 2 1 5 1 39 3
2014 33 6 1 0 6 0 40 6
2015 25 4 1 1 6 0 32 5
2016 32 5 2 0 4 1 38 6
2017 Kashima Antlers 27 1 1 0 2 0 6 1 1 0 37 2
Tổng 163 17 7 1 23 3 6 1 1 0 200 22

1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Ipatinga
Cruzeiro
Botafogo

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Léo Silva gia nhập Albirex”. Albirex Niigata. Truy cập 7 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “レオ・シルバ:アルビレックス新潟:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 16 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 123 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]