Bước tới nội dung

Mùa giải quần vợt năm 2004 của Roger Federer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mùa giải quần vợt năm 2004 của Roger Federer
Tên đầy đủRoger Federer
Quốc tịch Thụy Sĩ
Tiền thưởng$6,357,547
Đánh đơn
Thắng/Thua74–6 (92.50%)
Số danh hiệu11
Thứ hạng cuối nămSố 1
Thay đổi thứ hạng so với năm trướcTăng 1
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộng
Pháp Mở rộngV3
Wimbledon
Mỹ Mở rộng
Các giải khác
Tour Finals
Thế vận hộiV2
Davis Cup
Davis CupTK
2003
2005

Roger Federer vô địch ba giải Grand Slam trong năm 2004. Danh hiệu đầu tiên là tại Giải quần vợt Úc Mở rộng, nơi anh giành chiến thắng trước Marat Safin, 7–6(3), 6–4, 6–2. Anh tiếp tục giành danh hiệu Wimbledon thứ hai với chiến thắng trước Andy Roddick, 4–6, 7–5, 7–6(3), 6–4. Ngoài ra, Federer đánh bại nhà vô địch Mỹ Mở rộng 2001 Lleyton Hewitt tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng để giành danh hiệu Mỹ Mở rộng đầu tiên trong sự nghiệp, 6–0, 7–6(3), 6–0. Cũng trong mùa giải này, Federer vô địch ba giải ATP Masters 1000, một trên sân đất nện tại Hamburg, và hai trên sân cứng tại Indian Wells và Canada. Federer cũng giành danh hiệu ATP 500 tại Dubai, và kết thúc năm với chiến thắng trước Lleyton Hewitt tại Tennis Masters Cup. Federer là tay vợt đầu tiên vô địch ba giải Grand Slams trong một mùa giải kể từ Mats Wilander vào năm 1988.

Federer trở thành tay vợt nam đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở vô địch ít nhất ba giải Grand Slam và Tennis Masters Cup (ATP Finals hiện nay).[cần dẫn nguồn]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Grand Slam

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận Giải đấu Quốc gia Ngày
bắt đầu
Thể loại Điều kiện Mặt sân Vòng Đối thủ Kết quả Tỷ số
347 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng V128 Hoa Kỳ Alex Bogomolov Jr. T 6–3, 6–4, 6–0
348 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng V64 Hoa Kỳ Jeff Morrison T 6–2, 6–3, 6–4
349 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng V32 Úc Todd Reid T 6–3, 6–0, 6–1
350 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng V16 Úc Lleyton Hewitt T 4–6, 6–3, 6–0, 6–4
351 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng TK Argentina David Nalbandian T 7–5, 6–4, 5–7, 6–3
352 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng BK Tây Ban Nha Juan Carlos Ferrero T 6–4, 6–1, 6–4
353 Giải quần vợt Úc Mở rộng Úc 19/1 GS Ngoài trời Cứng Thắng (1) Nga Marat Safin T 7–6(3), 6–4, 6–2
354 ROM v. SUI NTG Vòng 1 Romania 6/2 DC Trong nhà Đất nện V1 România Victor Hănescu T 7–6(4), 6–3, 6–1
355 ROM v. SUI NTG Vòng 1 Romania 6/2 DC Trong nhà Đất nện V1 România Andrei Pavel T 6–3, 6–2, 7–5
356 Rotterdam Hà Lan 16/2 500 Trong nhà Cứng V32 Pháp Arnaud Clément T 6–4, 6–3
357 Rotterdam Hà Lan 16/2 500 Trong nhà Cứng V16 România Andrei Pavel (2) T 7–6(2), 7–5
358 Rotterdam Hà Lan 16/2 500 Trong nhà Cứng TK Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman B 3–6, 6–7(9)
359 Dubai U.A.E. 1/3 500 Ngoài trời Cứng V32 Nga Marat Safin (2) T 7–6(2), 7–6(4)
360 Dubai U.A.E. 1/3 500 Ngoài trời Cứng V16 Tây Ban Nha Tommy Robredo T 6–3, 6–4
361 Dubai U.A.E. 1/3 500 Ngoài trời Cứng TK România Andrei Pavel (3) T 6–3, 6–3
362 Dubai U.A.E. 1/3 500 Ngoài trời Cứng BK Phần Lan Jarkko Nieminen T 7–6(7), 6–2
363 Dubai U.A.E. 1/3 500 Ngoài trời Cứng Thắng (2) Tây Ban Nha Feliciano López T 4–6, 6–1, 6–2
- Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng V128 Miễn -  
364 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng V64 România Andrei Pavel (4) T 6–1, 6–1
365 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng V32 Chile Fernando González T 6–3, 6–2
366 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng V16 Hoa Kỳ Mardy Fish T 6–4, 6–1
367 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng TK Argentina Juan Ignacio Chela T 6–2, 6–1
368 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng BK Hoa Kỳ Andre Agassi T 4–6, 6–3, 6–4
369 Indian Wells Masters Hoa Kỳ 8/3 1000 Ngoài trời Cứng Thắng (3) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tim Henman T 6–3, 6–3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Roger Federer Bản mẫu:ATP Tour 2004 Bản mẫu:Quần vợt năm 2004