Roman Weidenfeller
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() Weidenfeller 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roman Weidenfeller | ||
Ngày sinh | 6 tháng 8, 1980 | ||
Nơi sinh | Diez, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Borussia Dortmund | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Sportfreunde Eisbachtal | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000–2002 | 1. FC Kaiserslautern | 6 | (0) |
2002– | Borussia Dortmund | 340 | (0) |
Đội tuyển quốc gia | |||
1999–2001 | U-21 Đức | 3 | (0) |
2005 | Đức B | 1 | (0) |
2013–2015 | Đức | 5 | (0) |
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến 19:23, 26 tháng 5 năm 2015 (UTC) |
Roman Weidenfeller (phát âm tiếng Đức: [ʁɔˈmaːn vaɪˈdɛn. fɛlˈlɐ] ( nghe);sinh ngày 6 tháng 8 năm 1980), là một cựu cầu thủ bóng đá người Đức hiện đã giải nghệ chơi ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Bắt đầu chơi bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Weidenfeller bắt đầu đá chuyên nghiệp 1997, sau khi giành danh hiệu thủ môn xuất sắc nhất của giải 1997 FIFA U-17 World Championship.
Kaiserslautern[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1998, Weidenfeller chuyển tới 1. FC Kaiserslautern nhưng không thành công tại đây.
Borussia Dortmund[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 2002, Weidenfeller chuyển tới Borussia Dortmund thay cho Jens Lehmann, người sẽ chuyển đến Arsenal vào năm 2003. Sau đó anh đã trở thành trụ cột của Die Schwarzgelben nhờ phong độ ổn định cùng với khả năng bắt penalty cực tốt.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Bundesliga (2): 2010–11, 2011–12
- DFB-Pokal (1): 2011–12
Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 21 tháng 5 năm 2016
Câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Đức | Giải đấu | DFB-Pokal | Châu Âu | Tổng cộng | ||||||
2000–01 | 1. FC Kaiserslautern | Bundesliga | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 |
2001–02 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2002–03 | Borussia Dortmund | 11 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | |
2003–04 | 17 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 27 | 0 | ||
2004–05 | 26 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
2005–06 | 24 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 27 | 0 | ||
2006–07 | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | ||
2007–08 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | ||
2008–09 | 32 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 37 | 0 | ||
2009–10 | 30 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 33 | 0 | ||
2010–11 | 33 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 | 43 | 0 | ||
2011–12 | 32 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 42 | 0 | ||
2012–13 | 31 | 0 | 5 | 0 | 13 | 0 | 49 | 0 | ||
2013–14 | 30 | 0 | 4 | 0 | 9 | 0 | 43 | 0 | ||
2014–15 | 25 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 32 | 0 | ||
2015–16 | 1 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | 14 | 0 | ||
Tổng cộng | 340 | 0 | 27 | 0 | 66 | 0 | 439 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 359 | 0 | 28 | 0 | 67 | 0 | 460 | 0 |
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 6 năm 2015[1]
Đức | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2013 | 1 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 5 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Roman Weidenfeller”. fussballdaten.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.