Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Giao diện
Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm thương mại Nagaworld 2 và Olympia |
Vị trí | Phnôm Pênh, Campuchia |
Các ngày | 6 tháng 5 ― 15 tháng 5 năm 2023 |
Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 được tổ chức tại Trung tâm thương mại Nagaworld 2 và Olympia ở Phnôm Pênh, Campuchia từ ngày 6 tháng 5 đến ngày 15 tháng 5 năm 2023.
Chín nội dung tranh huy chương trong thể thao điện tử, bao gồm năm nội dung và chín sự kiện trao huy chương. Các quốc gia tham gia, chỉ có thể tham gia bảy trong số chín sự kiện. Chủ nhà Campuchia có thể tham gia cả 9 nội dung.[1]
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]LKM | Lễ khai mạc | VB / VL | Vòng bảng / Vòng loại | BK | Bán kết | CK | Chung kết | LBM | Lễ bế mạc |
Nội dung↓/Ngày → | T5 4 |
T6 5 |
T7 6 |
CN 7 |
T2 8 |
T3 9 |
T4 10 |
T5 11 |
T6 12 |
T7 13 |
CN 14 |
T2 15 |
T3 16 |
T4 17 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Attack Online 2 | Cá nhân | VB | CK | ||||||||||||
Đồng đội | VB | CK | |||||||||||||
Đột Kích (Cross Fire) |
|||||||||||||||
Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến (League of Legends: Wild Rift) |
BK | CK | |||||||||||||
Mobile Legends: Bang Bang | Đồng đội nam | ||||||||||||||
Đồng đội nữ | |||||||||||||||
PUBG Mobile | Cá nhân | ||||||||||||||
Đồng đội | |||||||||||||||
Valorant | |||||||||||||||
Lễ khai mạc/Bế mạc | LKM | LBM |
Bảng huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | 3 | 2 | 0 | 5 |
2 | Campuchia | 3 | 1 | 1 | 5 |
3 | Philippines | 2 | 1 | 3 | 6 |
4 | Việt Nam | 1 | 2 | 4 | 7 |
5 | Singapore | 1 | 0 | 1 | 2 |
6 | Malaysia | 0 | 2 | 2 | 4 |
7 | Thái Lan | 0 | 0 | 2 | 2 |
8 | Lào | 0 | 0 | 1 | 1 |
Myanmar | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (9 đơn vị) | 10 | 8 | 15 | 33 |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Môn thi đấu trên máy tính
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Attack Online 2[a] (Cá nhân) |
Sao Rithchesda Campuchia |
Sron Chanthoeun Campuchia |
Nattapon Nakpinpart Thái Lan |
Attack Online 2[a] (Đồng đội) |
Campuchia Tea Sophanal Bol Visal Sao Rithchesda Sron Chanthoeun Ouk Sotha Mao Straboth Chea Sokpich |
Malaysia Hariq Izzat Amirul Iqbal Harun Reydza Pyar Dasha Shah Rullah Muadzah Fazrul Izwan Syahmi Aiman |
Thái Lan Puwanat Sangdang Akharapol Sriwiset Nattapon Nakpinpart Natthaphong Chueachai Jeerasak Sengraka| |
Crossfire[b] |
Việt Nam Bùi Đình Văn Lương Đức Tuấn Huỳnh Quốc Khánh Mai Thanh Phong Lê Văn Sơn Đàm Việt Hưng |
Indonesia Jason Adrian Kautsar Faruqurrohman Ekatama Muhammad Adrian Setiawan Riddho Putra Muharam Samuel Santosa Ivan Supardi |
Philippines Aldrin Paul Lopez Borabon Christian Amores John Kenneth Camiling Alde Justine Reige Grey Perez Matthew Vasquez Arnaez Arthur Gabrielle Caimoy Tecson |
Lào Theppysa Chitthatalat Anousone Kodxai Saravouth Kommadam Vongphachan Phoummeethone Silisinh Siliphone Kingkeo Thavixay | |||
Valorant[b][4] |
Singapore Yeoh Chun Ting Ingram Tan Ying Xuan Marcus Tan Rodman Yap Tidus Goh Aryton Bryan Soh |
không được trao huy chương | Philippines Nathaniel Cabero Bhreyanne Christ Reyes Jose Eduardo Jamir Xavier Juan Mark Anthony Tuling George Audrey Lachica |
Indonesia Delbert Tanoto Sheldon Andersen Chandra Kevin Gunawan Oliver Budi Wangge Nanda Rizana Bryan Carlos Setiawan Willy Ivandra |
Việt Nam Nguyễn Nhất Thống Phạm Huỳnh Toàn Quốc Nguyễn Văn Tiến Nguyễn Trung Tín Ngô Công Anh Hoàng Trung Đức Nguyễn Nam |
Môn thi đấu trên điện thoại
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến |
Philippines Chammy Nazarrea Justine Tan Aaron Bingay Golden Dajao Reniel Angara Gerald Gelacio |
Việt Nam Trần Hồng Phúc Bùi Minh Mạnh Hoàng Tiến Nhật Hồ Trung Hậu Trần Gia Huy Nguyễn Trung Đức Đặng Nhật Tân |
Singapore Jing Kai Wong Kenneth Goh Kai Yang Tan Yee Khai Wee Kiat Chua Yew Ming Alex Tan Wyi Shawn Lim |
PUBG Mobile (Cá nhân) |
Tra Chhany Campuchia |
Alan Raynold Kumaseh Indonesia |
Nguyễn Đình Chiến Việt Nam |
Abdul Barode Philippines | |||
PUBG Mobile (Đồng đội) |
Indonesia Tengku M. Septiadi Ardiansyah Fazriel Haikal Aditya Muhammad Afriza Teuku Muhammad Kausar Alan Raynold Kumaseh |
Việt Nam Đinh Dương Thành Mạc Anh Hào Vũ Hoàng Hưng Ngô Đình Quang Anh Phan Văn Đông |
Việt Nam[c] Bùi Xuân Trường Nguyễn Quốc Cường Lê Văn Quang Hoàng Vĩ Quang Nguyễn Đình Chiến |
Malaysia[c] Mohd Irzam Aman Zaini Mohd Nabil Nazaruddin Muhd Daim Rosli Muhd Dhiya Ulhaq Arasz Nadzrul Abdul Sagal | |||
Mobile Legends: Bang Bang (Đồng đội nam)[b] |
Philippines David Canon Michael Sayson Angelo Arcangel Marco Requitiano Rowgien Unigo Nowee Macasa |
Malaysia Idreen Abdul Jamal Zul Hisham Noor Irwandy Lim Arif Abdul Halim Danial Fuad Nazhan Nor Syafizan Najmi |
Myanmar Kyaw Zin Bo Min Ko Ko Pay Hein Ko Pyae Sone Khant Swan Htet Aung Ye Naung Oo Zayawin Paing |
Campuchia Cheang Piseth Khoun Amey Kosal Piseth Nhem Chandavan Pich Sopheak Sok Roth Ty Oudom | |||
Mobile Legends: Bang Bang (Đồng đội nữ)[b] |
Indonesia Cindy Laurent Siswanto Isnaini Nurfajri Machdita Michelle Denise Siswanto Venny Lim Viorelle Valencia Chen Vivi Indrawaty |
Philippines Kaye Alpuerto Rica Amores Alexandria Dardo Gwyneth Diagon Sheen Perez Mery Vivero |
Malaysia Anatasha Norman Hanis Wahidah Dashuki Nur Afrina Syuhada Shaltut Nurul Effa Fauzana Fauzi Sharifah Alia Husna Vanessa Natasha Abdullah Wan Nur Adibah Humairah |
Việt Nam Lê Ngọc Tâm Nhi Lương Khánh Hoà Nguyễn Thảo My Nông Thị Ngọc Ánh Phạm Thu Hằng Phan Thị Bích Ngọc Vũ Huyền Anh |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sách kĩ thuật môn Thể Thao Điện Tử tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Cambodia expects gold for AK2 of esports”. Khmer Times. 14 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2023.
- ^ Domingo, Ramon (6 tháng 5 năm 2023). “ESPORTS: So, What is Attack Online 2?”. The Game. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2023.
- ^ “VALORANT headline esports medal event at 2023 SEA Games Cambodia”. VALO2ASIA (bằng tiếng Anh). 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.