Bước tới nội dung

Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Thời gian10–22 tháng 2
Số nội dung8 (4 nam, 4 nữ)
Số vận động viên115 từ 22 quốc gia
← 2014
2022 →

Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Gangneung Ice ArenaGangneung, Hàn Quốc. Tám nội dung diễn ra từ 10 tới 22 tháng 2 năm 2018.

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 120 được phép thi đấu tại đại hội (60 nam và 60 nữ). Các quốc gia nhận được suất dựa trên toàn bộ kết quả của World Cup 2017-18 vào mùa thu năm 2017. Mỗi quốc gia được phép có tối đa năm vận động viên trên một giới tính nếu quốc gia đó tham dự nội dung tiếp sức; nếu không con số tối đa sẽ là ba. Có tối đa 32 suất cho các nội dung 500m và 1000m; 36 cho các nội dung 1500m; và 8 cho tiếp sức.[1]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là lịch thi đấu của cả tám nội dung.[2] Các buổi thi chung kết được in đậm bold.

Giờ địa phương là UTC+9.

Ngày Giờ Nội dung
10 tháng 2 19:00 3000 mét tiếp sức nữ
500 mét nữ
1500 mét nam
13 tháng 2 19:00 5000 mét tiếp sức nam
1000 mét nam
500 mét nữ
17 tháng 2 19:00 1500 mét nữ
1000 mét nam
20 tháng 2 19:00 1000 mét nữ
500 mét nam
3000 mét tiếp sức nữ
22 tháng 2 19:00 1000 mét nữ
500 mét nam
5000 mét tiếp sức nam

Huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Hàn Quốc (KOR))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Hàn Quốc (KOR)3126
2 Hà Lan (NED)1214
3 Trung Quốc (CHN)1203
4 Canada (CAN)1135
5 Ý (ITA)1113
6 Hungary (HUN)1001
7 Hoa Kỳ (USA)0101
8 Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)0011
Tổng số (8 đơn vị)88824

Nội dung của nam

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
500 mét[3]
chi tiết
Wu Dajing
 Trung Quốc
39.584 WR Hwang Dae-heon
 Hàn Quốc
39.854 Lim Hyo-jun
 Hàn Quốc
39.919
1000 mét[4]
chi tiết
Samuel Girard
 Canada
1:24.650 John-Henry Krueger
 Hoa Kỳ
1:24.864 Seo Yi-ra
 Hàn Quốc
1:31.619
1500 mét[5]
chi tiết
Lim Hyo-jun
 Hàn Quốc
2:10.485 Sjinkie Knegt
 Hà Lan
2:10.555 Semion Elistratov
 Vận động viên Olympic từ Nga
2:10.687
5000 mét tiếp sức[6]
chi tiết
 Hungary (HUN)
Shaoang Liu
Sándor Liu Shaolin
Viktor Knoch
Csaba Burján

6:31.971 OR  Trung Quốc (CHN)
Wu Dajing
Han Tianyu
Xu Hongzhi
Chen Dequan
Ren Ziwei[a]
6:32.035  Canada (CAN)
Samuel Girard
Charles Hamelin
Charle Cournoyer
Pascal Dion

6:32.282

Nội dung của nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
500 mét[7]
chi tiết
Arianna Fontana
 Ý
42.569 Yara van Kerkhof
 Hà Lan
43.256 Kim Boutin
 Canada
43.881
1000 mét[8]
chi tiết
Suzanne Schulting
 Hà Lan
1:29.778 Kim Boutin
 Canada
1:29.956 Arianna Fontana
 Ý
1:30.656
1500 mét[9]
chi tiết
Choi Min-jeong
 Hàn Quốc
2:24.948 Li Jinyu
 Trung Quốc
2:25.703 Kim Boutin
 Canada
2:25.834
3000 mét tiếp sức[10]
chi tiết
 Hàn Quốc (KOR)
Shim Suk-hee
Choi Min-jeong
Kim Ye-jin
Kim A-lang
Lee Yu-bin[a]
4:07.361  Ý (ITA)
Arianna Fontana
Lucia Peretti
Cecilia Maffei
Martina Valcepina

4:15.901  Hà Lan (NED)
Suzanne Schulting
Yara van Kerkhof
Lara van Ruijven
Jorien ter Mors

4:03.471 WR[b]

a Các vận động viên không thi đấu chung kết nhưng vẫn nhận huy chương.
b Hà Lan thiết lập kỷ lục thế giới dù không giành huy chương vàng. Họ giành huy chương đồng sau khi Canada và Trung Quốc bị đánh loại khỏi vòng tranh huy chương (Chung kết A). Chỉ có hai đội có cơ hội nhận huy chương vàng và bạc (Hàn Quốc và Ý); Hà Lan trước đó giành chiến thắng ở vòng xếp hạng (Chung kết B) với thành tích đạt kỷ lục thế giới.

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 12 kỷ lục Olympic (OR) và ba kỷ lục thế giới (WR) được thiết lập trong môn thi này.

Nội dung Ngày Vòng Vận động viên Quốc gia Thời gian Kỷ lục Nguồn
500 mét nam 20 tháng 2 Vòng loại Nhóm 1 Wu Dajing  Trung Quốc 40.264 OR [11]
22 tháng 2 Tứ kết 2 39.800 OR, WR [12]
Chung kết A 39.584 OR, WR [13]
1000 mét nam 13 tháng 2 Vòng loại Nhóm 5 Charles Hamelin  Canada 1:23.407 OR [14]
1500 mét nam 10 tháng 2 Chung kết A Lim Hyo-jun  Hàn Quốc 2:10.485 OR [15]
5000 mét tiếp sức nam 13 tháng 2 Bán kết 2 Hwang Dae-heon
Kim Do-kyoum
Kwak Yoon-gy
Lim Hyo-jun
 Hàn Quốc 6:34.510 OR [16]
22 tháng 2 Chung kết A Shaoang Liu
Shaolin Sándor Liu
Viktor Knoch
Csaba Burján
 Hungary 6:31.971 OR [17]
500 mét nữ 10 tháng 2 Vòng loại Nhóm 8 Choi Min-jeong  Hàn Quốc 42.870 OR [18]
13 tháng 2 Tứ kết 2 Elise Christie  Anh Quốc 42.703 OR [19]
Bán kết 1 Choi Min-jeong  Hàn Quốc 42.422 OR [20]
3000 mét tiếp sức nữ 10 tháng 2 Bán kết 2 Fan Kexin
Han Yutong
Qu Chunyu
Chu Dương
 Trung Quốc 4:05.315 OR [21]
20 tháng 2 Chung kết B Suzanne Schulting
Jorien ter Mors
Lara van Ruijven
Yara van Kerkhof
 Hà Lan 4:03.471 OR, WR [22]

Quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 115 vận động viên từ 22 nước tham dự (số vận động viên ở trong ngoặc).[23]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018”. Liên đoàn trượt băng quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  3. ^ “Men's 500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  4. ^ Men's 1000 metres results
  5. ^ “Men's 1500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “Men's 5000 metre relay results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  7. ^ “Women's 500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Women's 1000 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ “Women's 1500 metres results”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ “Women's 3000 metre relay results”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2019.
  11. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Heats (남자 500m 예선 / 500 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
  12. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Quarterfinals (남자 500m 준준결승 / 500 m hommes Quarts de finale) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 23 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 500m Finals (남자 500m 결승 / 500 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập 23 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 1,000m Heats (남자 1,000m 예선 / 1 000 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 1,500m Finals (남자 1,500m 결승 / 1 500 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 5,000m Relay Heats (남자 5,000m 계주 예선 / Relais 5 000 m hommes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Men's 5,000m Relay Finals (남자 5,000m 계주 결승 / Relais 5 000 m hommes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  18. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Heats (여자 500m 예선 / 500 m femmes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Quarterfinals (여자 500m 준준결승 / 500 m femmes Quarts de finale) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
  20. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 500m Semifinals (여자 500m 준결승 / 500 m femmes Demi-finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập 14 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 3,000m Relay Heats (여자 3,000m 계주 예선 / Relais 3 000 m femmes Séries éliminatoires) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  22. ^ “Short Track Speed Skating (쇼트트랙 스피드 스케이팅 / Patinage de vitesse sur piste courte): Ladies' 3,000m Relay Finals (여자 3,000m 계주 결승 / Relais 3 000 m femmes Finales) – Results (경기결과 / Résultats)” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 20 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ “Short Track Speed Skating – Number of Entries by NOC” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]