Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 6)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 6 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Áo, Azerbaijan, Anh, Bắc Ireland, Ba LanWales.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Anh giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Ba Lan cũng vượt qua vòng loại vì là một trong hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất.

Vị trí xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Anh 10 8 1 1 17 5 +12 25
 Ba Lan 10 8 0 2 27 9 +18 24
 Áo 10 4 3 3 15 12 +3 15
 Bắc Ireland 10 2 3 5 10 18 −8 9
 Wales 10 2 2 6 10 15 −5 8
 Azerbaijan 10 0 3 7 1 21 −20 3
  Áo Azerbaijan Anh Bắc Ireland Ba Lan Wales
Áo  2–0 2–2 2–0 1–3 1–0
Azerbaijan  0–0 0–1 0–0 0–3 1–1
Anh  1–0 2–0 4–0 2–1 2–0
Bắc Ireland  3–3 2–0 1–0 0–3 2–3
Ba Lan  3–2 8–0 1–2 1–0 1–0
Wales  0–2 2–0 0–1 2–2 2–3

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Ireland 0–3 Ba Lan
(Chi tiết) Żurawski  4'
Włodarczyk  36'
Krzynówek  56'
Khán giả: 12.487
Trọng tài: Jan Wegereef (Hà Lan)
Áo 2 – 2 Anh
Kollmann  71'
Ivanschitz  72'
(Chi tiết) Lampard  24'
Gerrard  65'
Azerbaijan 1 – 1 Wales
Sadygov  55' (Chi tiết) Speed  47'

Wales 2 – 2 Bắc Ireland
Hartson  32'
Earnshaw  74'
(Chi tiết) Whitley  10'
Healy  21'
Ba Lan 1 – 2 Anh
Żurawski  47' (Chi tiết) Defoe  36'
Głowacki  57' (l.n.)
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Stefano Farina (Ý)
Áo 2 – 0 Azerbaijan
Stranzl  23'
Kollmann  44'
(Chi tiết)
Khán giả: 26.400
Trọng tài: Lawrence Sammut (Malta)

Anh 2 – 0 Wales
Owen  4'
Beckham  76'
(Chi tiết)
Khán giả: 65.224
Trọng tài: Terje Hauge (Na Uy)
Áo 1 – 3 Ba Lan
Schopp  30' (Chi tiết) Kałużny  10'
Krzynówek  78'
Frankowski  90'

Bắc Ireland 3 – 3 Áo
Healy  36'
Murdock  58'
Elliott  93'
(Chi tiết) Schopp  14'72'
Mayrleb  59'
Khán giả: 11.810
Trọng tài: Mark Shield (Úc)
Wales 2 – 3 Ba Lan
Earnshaw  56'
Hartson  90'
(Chi tiết) Frankowski  72'
Żurawski  81'
Krzynówek  85'
Azerbaijan 0 – 1 Anh
(Chi tiết) Owen  22'

Wales 0 – 2 Áo
(Chi tiết) Vastić  81'
Stranzl  85'
Anh 4 – 0 Bắc Ireland
J. Cole  47'
Owen  52'54'
Lampard  62'
(Chi tiết)
Khán giả: 62.239
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Ba Lan 8 – 0 Azerbaijan
Frankowski  12'63'66'
Hajiyev  16' (l.n.)
Kosowski  40'
Krzynówek  72'
Saganowski  84'90'
(Chi tiết)

Anh 2 – 0 Azerbaijan
Gerrard  51'
Beckham  62'
(Chi tiết)
Khán giả: 49.046
Trọng tài: Paulo Costa (Bồ Đào Nha)
Áo 1 – 0 Wales
Aufhauser  87' (Chi tiết)


Bắc Ireland 2 – 0 Azerbaijan
Elliott  60'
Feeney  84'
(Chi tiết)
Khán giả: 12.000
Wales 0 – 1 Anh
(Chi tiết) J. Cole  54'
Ba Lan 3 – 2 Áo
Smolarek  13'
Kosowski  22'
Żurawski  67'
(Chi tiết) Linz  61'80'
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Massimo De Santis (Ý)

Bắc Ireland 1 – 0 Anh
Healy  73' (Chi tiết)
Khán giả: 14.069
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Ba Lan 1 – 0 Wales
Żurawski  52' (Chi tiết)
Azerbaijan 0 – 0 Áo
(Chi tiết)

Bắc Ireland 2 – 3 Wales
Gillespie  47'
Davis  50'
(Chi tiết) Davies  27'
Robinson  37'
Giggs  81'
Khán giả: 13.451
Trọng tài: Ruud Bossen (Hà Lan)
Anh 1 – 0 Áo
Lampard  24' (ph.đ.) (Chi tiết)
Khán giả: 64.822

Wales 2 – 0 Azerbaijan
Giggs  3'51' (Chi tiết)
Anh 2 – 1 Ba Lan
Owen  44'
Lampard  81'
(Chi tiết) Frankowski  45'
Khán giả: 65.467
Áo 2 – 0 Bắc Ireland
Aufhauser  44'90' (Chi tiết)

Ghi bàn nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Cầu thủ Đội tuyển Bàn thắng
1 Tomasz Frankowski  Ba Lan 7
Maciej Żurawski  Ba Lan
3 Michael Owen  Anh 5
Frank Lampard  Anh
5 Jacek Krzynówek  Ba Lan 4
6 René Aufhauser  Áo 3
Markus Schopp  Áo
David Healy  Bắc Ireland
Ryan Giggs  Wales

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]