Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Á (Vòng 2)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Á (vòng 2) bắt đầu vào ngày 18 tháng 2 năm 2004 và kết thúc vào ngày 17 tháng 11 năm 2004.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng này, 32 đội (gồm 25 đội được vào thẳng cùng với 7 đội thắng vòng 1) được bốc thăm vào 8 bảng với mỗi bảng 4 đội. Các đội chơi các trận sân nhà và sân khách với các đội còn lại trong bảng của họ. 8 đội đứng đầu ở 8 bảng đấu giành quyền vào vòng 3.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Iran 6 5 0 1 22 4 +18 15 0–1 3–1 7–0
2  Jordan 6 4 0 2 10 6 +4 12 0–2 1–0 5–0
3  Qatar 6 3 0 3 16 8 +8 9 2–3 2–0 5–0
4  Lào 6 0 0 6 3 33 −30 0 0–7 2–3 1–6
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Jordan 5–0 Lào
Aqel  40'
Shelbaieh  45'
Al-Shagran  63'
Ragheb  90'
Shehdeh  90+2'
Chi tiết
Iran 3–1 Qatar
Vahedi  8'
Mahdavikia  44'
Daei  62' (ph.đ.)
Chi tiết Hamzah  70'

Ghi chú: FIFA quyết định trận Iran vs Qatar đá trên sân không khán giả do hành vi bạo lực trong trận gặp CHDCND Triều Tiên trong khuôn khổ Vòng loại Cúp bóng đá châu Á vào ngày 12 tháng 11 năm 2003.


Lào 0–7 Iran
Chi tiết Daei  9'17'
Enayati  32'36'
Khouphachansy  54' (l.n.)
Taghipour  68'83'
Jordan 1–0 Qatar
Salim  70' Chi tiết

Iran 0–1 Jordan
Chi tiết Al-Shboul  83'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Nhật Bản Toru Kamikawa (Nhật Bản)
Qatar 5–0 Lào
Mustafa  17'37'
Jassem  69'86'
Bechir  89'
Chi tiết

Lào 1–6 Qatar
Chanthalome  88' Chi tiết Rizik  36'
Kamil  42'
Bechir  50'
Hamzah  70'
Abdullah  86'
Al-Shammari  89'
Jordan 0–2 Iran
Chi tiết Vahedi  80'
Daei  91'

Lào 2–3 Jordan
Phaphouvanin  13'
Thongphachan  53'
Chi tiết Al-Maharmeh  28'
Al-Shagran  73'76'
Qatar 2–3 Iran
Mohammed  18'
Golmohammadi  75' (l.n.)
Chi tiết Hashemian  9'89'
Borhani  78'

Qatar 2–0 Jordan
Al-Mal  60'
Al Khater  75'
Chi tiết
Iran 7–0 Lào
Daei  8'20'28'58'
Nekounam  63'72'
Borhani  69'
Chi tiết
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Turkmenistan Mamed Mamedov (Turkmenistan)

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Uzbekistan 6 5 1 0 16 3 +13 16 1–1 3–0 6–1
2  Iraq 6 3 2 1 17 7 +10 11 1–2 4–1 6–1
3  Palestine 6 2 1 3 11 11 0 7 0–3 1–1 8–0
4  Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 3 26 −23 0 0–1 1–4 0–1
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Uzbekistan 1–1 Iraq
Soliev  78' Chi tiết Salah  57'
Palestine 8–0 Đài Bắc Trung Hoa
Al-Kord  10'
Habaib  20'32'
Atura  43'
Kettlun  52'86'
Amer  76'
Keshkesh  82'
Chi tiết
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Yemen Mukhtar Al Yarimi (Yemen)

Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Uzbekistan
Chi tiết Koshelev  59'
Palestine 1–1 Iraq
Kettlun  72' Chi tiết Farhan  20'

Iraq 6–1 Đài Bắc Trung Hoa
Farhan  2'14'
Fawzi  18'
Mnajed  50'85'
Swadi  68'
Chi tiết Huang  57'
Uzbekistan 3–0 Palestine
Ashurmatov  6'
Shishelov  42'
Djeparov  89'
Chi tiết

Đài Bắc Trung Hoa 1–4 Iraq
Huang  82' Chi tiết Sadir  4'43'
Attiya  75'
Mahmoud  86'
Palestine 0–3 Uzbekistan
Chi tiết Qosimov  9'
Djeparov  32'
Bikmoev  78'

Iraq 1–2 Uzbekistan
Munir  29' Chi tiết Shatskikh  10'
Geynrikh  22'
Đài Bắc Trung Hoa 0–1 Palestine
Chi tiết Amer  90+4'

Iraq 4–1 Palestine
Munir  54'58'
Mohammed  65'
Akram  70'
Chi tiết Zatara  71'
Uzbekistan 6–1 Đài Bắc Trung Hoa
Geynrikh  5'
Qosimov  12'45'85'
Shatskikh  18'
Koshelev  34'
Chi tiết Huang  64'

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Nhật Bản 6 6 0 0 16 1 +15 18 1–0 7–0 1–0
2  Oman 6 3 1 2 14 3 +11 10 0–1 0–0 7–0
3  Ấn Độ 6 1 1 4 2 18 −16 4 0–4 1–5 1–0
4  Singapore 6 1 0 5 3 13 −10 3 1–2 0–2 2–0
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Ấn Độ 1–0 Singapore
Renedy  50' Chi tiết
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Iran Farajollah Yasrebi (Iran)
Nhật Bản 1–0 Oman
Kubo  90+2' Chi tiết

Ấn Độ 1–5 Oman
Renedy  18' Chi tiết Amad Ali  12'
Ahmed Mubarak  26'49'
Al-Hinai  60'88'
Singapore 1–2 Nhật Bản
Sahdan  62' Chi tiết Takahara  33'
Fujita  81'

Nhật Bản 7–0 Ấn Độ
Kubo  12'
Fukunishi  25'
Nakamura  29'
Suzuki  54'
Nakazawa  65'76'
Ogasawara  68'
Chi tiết
Khán giả: 63.000
Trọng tài: Trung Quốc Huang Junjie (Trung Quốc)
Oman 7–0 Singapore
Al-Maimani  9'44'64'86'
Ayil  25'53'
Al-Mukhaini  39'
Chi tiết

Ấn Độ 0–4 Nhật Bản
Chi tiết Suzuki  45'
Ono  60'
Fukunishi  71'
Miyamoto  87'
Khán giả: 90.000
Trọng tài: Syria Basel Hajjar (Syria)
Singapore 0–2 Oman
Chi tiết Shaaban  3'
Ali  82'

Oman 0–1 Nhật Bản
Chi tiết Suzuki  52'
Singapore 2–0 Ấn Độ
Sahdan  73'
Amri  76'
Chi tiết

Oman 0–0 Ấn Độ
Chi tiết
Nhật Bản 1–0 Singapore
Tamada  13' Chi tiết
Khán giả: 58.881
Trọng tài: Iran Mohsen Torky (Iran)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Kuwait 6 5 0 1 15 2 +13 15 1–0 4–0 6–1
2  Trung Quốc 6 5 0 1 14 1 +13 15 1–0 7–0 4–0
3  Hồng Kông 6 2 0 4 5 15 −10 6 0–2 0–1 2–0
4  Malaysia 6 0 0 6 2 18 −16 0 0–2 0–1 1–3
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Trung Quốc 1–0 Kuwait
Hao Haidong  75' Chi tiết
Malaysia 1–3 Hồng Kông
Talib  39' Chi tiết Ng Wai Chiu  17'
Chu Siu Kei  84'
Kwok Yue Hung  93'

Hồng Kông 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Hao Haidong  71'
Malaysia 0–2 Kuwait
Chi tiết Al-Mutawa  75'
Al Harbi  87'

Trung Quốc 4–0 Malaysia
Hao Haidong  43'
Sun Jihai  62'
Li Xiaopeng  66'76'
Chi tiết
Kuwait 4–0 Hồng Kông
Seraj  12'
Al-Mutawa  38'
Neda  45'
Al-Salamah  75'
Chi tiết

Hồng Kông 0–2 Kuwait
Chi tiết Neda  38'
Humaidan  70'
Malaysia 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Li Jinyu  67'

Kuwait 1–0 Trung Quốc
Ali  47' Chi tiết
Hồng Kông 2–0 Malaysia
Chu Siu Kei  5'
Wong Chun Yue  51'
Chi tiết

Kuwait 6–1 Malaysia
Al-Mutawa  17'
Abdullah  60'70'
Laheeb  75'85'
Al Hamad  82'
Chi tiết Yahyah  19'
Trung Quốc 7–0 Hồng Kông
Li Jinyu  8'47'
Shao Jiayi  42'44'
Xu Yunlong  49'
Yu Genwei  88'
Li Weifeng  90+2'
Chi tiết

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  CHDCND Triều Tiên 6 3 2 1 11 5 +6 11 0–0 4–1 2–1
2  UAE 6 3 1 2 6 6 0 10 1–0 1–0 3–0
3  Thái Lan 6 2 1 3 9 10 −1 7 1–4 3–0 1–1
4  Yemen 6 1 2 3 6 11 −5 5 1–1 3–1 0–3
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Yemen 1–1 CHDCND Triều Tiên
Al Selwi  73' Chi tiết Hong Yong-jo  85'
UAE 1–0 Thái Lan
Rashid  22' Chi tiết

Yemen 0–3 Thái Lan
Chi tiết Chaikamdee  69'
Surasiang  71'
Senamuang  88'
CHDCND Triều Tiên 0–0 UAE
Chi tiết

Thái Lan 1–4 CHDCND Triều Tiên
Senamuang  51' Chi tiết Kim Yong-su  42'71'
Sin Yong-nam  52'
Hong Yong-jo  67'
UAE 3–0 Yemen
Abdulrahman  24'
Omer  28'73'
Chi tiết

Yemen 3–1 UAE
Al Nono  22'77'
Abduljabar  49'
Chi tiết Omer  26'
CHDCND Triều Tiên 4–1 Thái Lan
An Yong-hak  49'73'
Hong Yong-jo  55'
Ri Hyok-chol  60'
Chi tiết Suksomkit  72'

CHDCND Triều Tiên 2–1 Yemen
Ri Han-jae  1'
Hong Yong-jo  64'
Chi tiết Jaber  76'
Thái Lan 3–0 UAE
Jakapong  10'
Nanok  30'
Chaiman  67'
Chi tiết

UAE 1–0 CHDCND Triều Tiên
Obaid  58' Chi tiết
Thái Lan 1–1 Yemen
Siriwong  90+5' Chi tiết Al-Shehri  69'

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Bahrain 6 4 2 0 15 4 +11 14 2–1 4–0 5–0
2  Syria 6 2 2 2 7 7 0 8 2–2 2–1 0–1
3  Tajikistan 6 2 1 3 5 9 −4 7 0–0 0–1 2–1
4  Kyrgyzstan 6 1 1 4 5 12 −7 4 1–2 1–1 1–2
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Kyrgyzstan 1–2 Tajikistan
Berezovsky  12' Chi tiết Burkhanov  31'53'
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Uzbekistan Nail Lutfullin (Uzbekistan)
Bahrain 2–1 Syria
A. Hubail  64'73' Chi tiết Sheikh Al-Eshreh  80'

Kyrgyzstan 1–1 Syria
Ishenbaev  55' Chi tiết Kailouni  86'
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Ấn Độ Praveer Bose (Ấn Độ)
Tajikistan 0–0 Bahrain
Chi tiết
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Singapore Shamsul Maidin (Singapore)

Bahrain 5–0 Kyrgyzstan
A. Hubail  12'45'60'
Ali  66'
Abdulla  82'
Chi tiết
Khán giả: 2.800
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Al Saeedi (UAE)
Syria 2–1 Tajikistan
Al Rashed  76'
Rafe  80'
Chi tiết Kholmatov  35'

Tajikistan 0–1 Syria
Chi tiết Rafe  35'
Kyrgyzstan 1–2 Bahrain
Kenjisariev  86' Chi tiết Ali  23'
M. Hubail  58'

Tajikistan 2–1 Kyrgyzstan
Rabiev  19'
Hakimov  37'
Chi tiết Chikishev  84'
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Kuwait Naser Al Enezi (Kuwait)
Syria 2–2 Bahrain
Sheikh Al-Eshreh  12'
Al Hussain  18'
Chi tiết Mahfoodh  27'
Yousef  90+2'
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Iran Masoud Moradi (Iran)

Syria 0–1 Kyrgyzstan
Chi tiết Amin  47'
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Thái Lan Satop Tongkhan (Thái Lan)
Bahrain 4–0 Tajikistan
Yousef  9'
Husain  41'
M. Hubail  42'77'
Chi tiết

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Hàn Quốc 6 4 2 0 9 2 +7 14 2–0 2–0 2–0
2  Liban 6 3 2 1 11 5 +6 11 1–1 0–0 3–0
3  Việt Nam 6 1 1 4 5 9 −4 4 1–2 0–2 4–0
4  Maldives 6 1 1 4 5 14 −9 4 0–0 2–5 3–0
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Hàn Quốc 2–0 Liban
Cha Du-ri  32'
Cho Byung-kuk  51'
Chi tiết

Maldives 0–0 Hàn Quốc
Chi tiết
Việt Nam 0–2 Liban
Chi tiết R. Antar  83'
Hamieh  88'

Hàn Quốc 2–0 Việt Nam
Ahn Jung-hwan  29'
Kim Do-heon  61'
Chi tiết
Liban 3–0 Maldives
Zein  21'
R. Antar  87'
Nasseredine  93'
Chi tiết

Maldives 2–5 Liban
Fazeel  79'
Umar  88'
Chi tiết Nasseredine  4'58'
F. Antar  44'
Chahoud  63'
R. Antar  75'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Oman Hassan Al Ajmi (Oman)

Maldives 3–0 Việt Nam
Thariq  29'
Ashfaq  68'85'
Chi tiết
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Ấn Độ Rizwan Haq (Ấn Độ)
Liban 1–1 Hàn Quốc
Nasseredine  28' Chi tiết Choi Jin-cheul  8'

Liban 0–0 Việt Nam
Chi tiết
Hàn Quốc 2–0 Maldives
Kim Do-heon  66'
Lee Dong-gook  80'
Chi tiết

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Ả Rập Xê Út 6 6 0 0 14 1 +13 18 3–0 3–0 3–0
2  Turkmenistan 6 2 1 3 8 10 −2 7 0–1 3–1 2–0
3  Indonesia 6 2 1 3 8 12 −4 7 1–3 3–1 1–0
4  Sri Lanka 6 0 2 4 4 11 −7 2 0–1 2–2 2–2
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers
Ả Rập Xê Út 3–0 Indonesia
Sowed  4'39'
Al-Qahtani  45'
Chi tiết
Turkmenistan 2–0 Sri Lanka
Öwekow  40'
N. Baýramow  56'
Chi tiết
Khán giả: 11.000
Trọng tài: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Al Banai (UAE)

Turkmenistan 3–1 Indonesia
W. Baýramow  10'74'
Kulyýew  35'
Chi tiết Budi Sudarsono  30'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Iraq Muhammad Sahib (Iraq)
Sri Lanka 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Sowed  51'

Ả Rập Xê Út 3–0 Turkmenistan
Al-Meshal  27'45'
Noor  32'
Chi tiết
Indonesia 1–0 Sri Lanka
Aiboy  30' Chi tiết

Sri Lanka 2–2 Indonesia
Steinwall  81'
Karunaratne  82'
Chi tiết Ilham  8'
Sofyan  51'
Turkmenistan 0–1 Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Qahtani  47'

Sri Lanka 2–2 Turkmenistan
Perera  47'
Mudyanselage  57'
Chi tiết D. Baýramow  20'
Nazarow  70'
Indonesia 1–3 Ả Rập Xê Út
Ilham  50' Chi tiết Al-Meshal  9'
Abdulghani  13'
Al-Qahtani  80'

Indonesia 3–1 Turkmenistan
Ilham  20'47'59' Chi tiết Durdyýew  25'
Ả Rập Xê Út 3–0 Sri Lanka
Al-Harthi  6'
Al-Shalhoub  45' (ph.đ.)
Fallata  65'
Chi tiết

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h “2006 FIFA World Cup Germany Preliminaries: Asian Zone”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng Một năm 2008. Truy cập 11 Tháng Một năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]