Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dương Mịch”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
→Phim truyền hình: Nếu ít diễn viên thôi Sửa cũng phải chính xác chứ Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 192: | Dòng 192: | ||
|宫锁心玉 |
|宫锁心玉 |
||
|Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh |
|Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh |
||
|[[Phùng Thiệu Phong |
|[[Phùng Thiệu Phong]] |
||
|Vai Chính |
|Vai Chính |
||
|- |
|- |
||
Dòng 222: | Dòng 222: | ||
|唐宫美人天下 |
|唐宫美人天下 |
||
|Thanh Loan / Thần phi |
|Thanh Loan / Thần phi |
||
|[[Lý Tiểu Lộ]], [[Hà Thịnh Minh]] |
|[[Lý Tiểu Lộ]], [[Hà Thịnh Minh]] |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
Dòng 241: | Dòng 241: | ||
|宫锁珠帘 |
|宫锁珠帘 |
||
|Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh |
|Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh |
||
|[[Phùng Thiệu Phong]] |
|[[Phùng Thiệu Phong]] |
||
|Khách Mời |
|Khách Mời |
||
|- |
|- |
||
Dòng 261: | Dòng 261: | ||
|古剑奇谭 |
|古剑奇谭 |
||
|Phong Tình Tuyết |
|Phong Tình Tuyết |
||
|[[Lý Dịch Phong]] |
|||
|[[Lý Dịch Phong]], [[Địch Lệ Nhiệt Ba]], [[Trần Vỹ Đình]], [[Mã Thiên Vũ]], [[Trịnh Sảng]], [[Trương Mông]], [[Trần Tử Hàm]], [[Cao Vỹ Quang]], Kiều Chấn Vũ,... |
|||
|Vai Chính |
|Vai Chính |
||
|- |
|- |
||
Dòng 273: | Dòng 273: | ||
|微时代之恋·初恋篇 |
|微时代之恋·初恋篇 |
||
|Lạc Y |
|Lạc Y |
||
|[[Cao Vỹ Quang]], Kim Bum, [[Lý Khê Nhuế]], [[Địch Lệ Nhiệt Ba]], [[Trương Vân Long]] |
|[[Cao Vỹ Quang]], Kim Bum, [[Lý Khê Nhuế]], [[Địch Lệ Nhiệt Ba]], [[Trương Vân Long]] |
||
|WebDrama, Vai Phụ |
|WebDrama, Vai Phụ |
||
|- |
|- |
||
Dòng 280: | Dòng 280: | ||
|翻译官 |
|翻译官 |
||
|Kiều Phi |
|Kiều Phi |
||
|[[Hoàng Hiên |
|[[Hoàng Hiên]] |
||
| rowspan="5" | Vai Chính |
| rowspan="5" | Vai Chính |
||
|- |
|- |
||
Dòng 287: | Dòng 287: | ||
|三生三世十里桃花 |
|三生三世十里桃花 |
||
|Tư Âm/Tố Tố/Bạch Thiển |
|Tư Âm/Tố Tố/Bạch Thiển |
||
|[[Triệu Hựu Đình]] |
|||
|[[Triệu Hựu Đình]], [[Địch Lệ Nhiệt Ba]], [[Cao Vỹ Quang]], [[Hoàng Mộng Oánh]], [[Trương Bân Bân]], [[Chúc Tự Đan]], Đại Tư, [[Vu Mông Lung]], Lưu Nhuế Lân, An Duyệt Khê,... |
|||
|- |
|- |
||
| rowspan="2" |2018 |
| rowspan="2" |2018 |
||
Dòng 293: | Dòng 293: | ||
|谈判官 |
|谈判官 |
||
|Đồng Vi |
|Đồng Vi |
||
|[[Hoàng Tử Thao |
|[[Hoàng Tử Thao]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Phù Dao hoàng hậu]] |
|[[Phù Dao hoàng hậu]] |
||
|扶摇 |
|扶摇 |
||
|Mạnh Phù Dao |
|Mạnh Phù Dao |
||
|[[Nguyễn Kinh Thiên]] |
|||
|[[Nguyễn Kinh Thiên]], Trương Nhã Khâm, Lương Dịch Mộc, Lại Nghệ, [[Cao Vỹ Quang]], Hồ Khả, Lưu Dịch Quân,... |
|||
|- |
|- |
||
| rowspan="1" | 2019 |
| rowspan="1" | 2019 |
||
|[[Trúc Mộng Tình Duyên]] |
|[[Trúc Mộng Tình Duyên]] |
||
|筑梦情缘 |
|筑梦情缘 |
||
|Phó Hàm Quân |
|Phó Hàm Quân |
||
|[[Hoắc Kiến Hoa]] |
|[[Hoắc Kiến Hoa]] |
||
|- |
|- |
||
| rowspan="3" | |
| rowspan="3" | |
||
Dòng 319: | Dòng 319: | ||
|Vai Chính |
|Vai Chính |
||
|- |
|- |
||
|[[ |
|[[Cảm Ơn Bác Sĩ]] |
||
|谢谢你医生 |
|谢谢你医生 |
||
|Tiêu Nghiên |
|Tiêu Nghiên |
||
|Bạch Vũ |
|[[Bạch Vũ]] |
||
|Vai Chính |
|Vai Chính |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 03:03, ngày 4 tháng 12 năm 2019
Dương Mịch Yang Mi 杨幂 | |
---|---|
Dương Mịch vào năm 2018 | |
Sinh | 12 tháng 9, 1986 Tuyên Vũ, Bắc Kinh, Trung Quốc |
Quốc tịch | Trung Quốc |
Tên khác | Yang Mi |
Học vị | Học viện Điện ảnh Bắc Kinh |
Nghề nghiệp | Diễn viên Ca sĩ, người mẫu |
Năm hoạt động | 1990 – nay |
Người đại diện |
|
Tác phẩm nổi bật | Tam sinh tam thế thập lý đào hoa Phù Dao hoàng hậu Tiên kiếm kỳ hiệp 3 |
Quê quán | Bắc Kinh, Trung Quốc |
Chiều cao | 168 cm (5 ft 6 in) |
Phối ngẫu | Lưu Khải Uy [1](cưới 2014–2018) |
Con cái | Con gái: "Tiểu Nhu Mễ" (小糯米, 9 tuổi) |
Cha mẹ |
|
Người thân | Dương Hiểu Kinh (杨晓京) |
Trang web | ★ Weibo: http://weibo.com/yangmiblog ★ Instagram: https://www.instagram.com/yangmimimi912 ★ Douyin: http://v.douyin.com/rXGNyc/ |
Dương Mịch | |||||||
Phồn thể | 楊冪 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 杨幂 | ||||||
|
Dương Mịch (sinh ngày 12 tháng 9 năm 1986) là nữ diễn viên, người mẫu, ca sĩ, nhà sản xuất phim người Trung Quốc. Cô được biết đến với vai Quách Tương trong phim truyền hình Thần điêu đại hiệp 2006 và vai Bạch Thiển trong Tam sinh tam thế thập lý đào hoa.
Tiểu sử
Dương Mịch sinh ra trong gia đình cơ bản tại khu Tuyên Vũ (宣武区) nay được hợp nhất với quận Tây Thành, Bắc Kinh. Cha là Dương Hiểu Lâm (杨晓林) làm cảnh sát hình sự, mẹ là giáo viên sau đó về làm nội trợ. Ba thành viên trong nhà đều họ "Dương" (杨), từ đó đặt tên cô theo chữ “幂”(lũy thừa trong toán học).[2] Bác ruột bên nội là giáo sư Dương Hiểu Kinh giảng dạy môn số học bậc cao tại Đại học Thanh Hoa.[3]
Lúc nhỏ, Dương Mịch khá nghịch ngợm và ít nói nên cha mẹ đã ghi danh con gái vào lớp đào tạo diễn xuất của Xưởng phim thiếu nhi Trung Quốc (中国儿童电影制片厂). Năm 1990, đoàn làm phim Đường Minh Hoàng (唐明皇) tới hãng phim để tuyển diễn viên nhí, khi đó cô bé Dương Mịch 4 tuổi may mắn được chọn vào vai Hàm Nghi công chúa (咸宜公主) trong lịch sử.
Sự nghiệp diễn xuất của cô bắt đầu từ đó. Dương Mịch trở thành diễn viên nhí trong phim cổ trang Võ Trạng nguyên Tô Khất Nhi (武状元苏乞儿), phim truyền hình Hầu Oa (猴娃) và một số phim khác sau đó.[4] Mặc dù lúc đó Dương Mịch còn nhỏ nhưng thái độ nghiêm túc của cô trên phim trường đã để lại ấn tượng sâu sắc với Lý Tiểu Uyển (李小婉), đạo diễn của phim Hầu Oa.[5]
Sự nghiệp
Đến năm 2004, sự nghiệp của cô thực sự rẽ hướng sang lĩnh vực điện ảnh với vai diễn Quách Tương trong Thần điêu đại hiệp của đạo diễn Vu Mẫn. Năm 2009, cô lại một lần nữa để lại nhiều ấn tượng cho khán giả với vai diễn Tuyết Kiến đóng cặp với Hồ Ca trong phim truyền hình Tiên kiếm kỳ hiệp 3. Năm 2011 bộ phim Cung tỏa tâm ngọc mang tới thành công cho sự nghiệp phim ảnh của Dương Mịch. Cô được mệnh danh nữ hoàng rating phim truyền hình 2012. Năm 2017 cô tham gia bộ phim Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa với vai nữ chính Bạch Thiển đóng cặp cùng Triệu Hựu Đình, bộ phim đạt được lượt xem online hơn 52 tỷ dẫn đầu bảng xếp hạng lượt xem online (tính đến tháng 11/2019).
Đời tư
Chồng cũ của Dương Mịch là nam diễn viên Lưu Khải Uy. Cả hai công khai mối quan hệ vào đầu năm 2012 và đi đến hôn nhân năm 2013.
Tin tức về chuyện tình cảm của Dương Mịch và Lưu Khải Uy bắt đầu khi tham gia phim truyền hình Như Ý (如意).[6] Ngày 8 tháng 1 năm 2012, sau khi ảnh cặp đôi được tiết lộ, cả hai xác nhận đang hẹn hò.[7]
Trong hai năm sau đó, Dương Mịch và Lưu Khải Uy duy trì mối quan hệ ổn định. Cặp đôi tiếp tục đóng cặp với nhau trong phim điện ảnh Holding Love (HOLD住爱) và phim truyền hình Thịnh hạ vãn tình thiên (盛夏晚晴天), mua bất động sản tại Hồng Kông qua công ty quản lý chung.[8][9]
Ngày 13 tháng 11 năm năm 2013, cặp đôi tuyên bố đã nhận giấy đăng ký kết hôn.[10] Ngày 8 tháng 1 năm sau đó, đám cưới của cặp đôi được tổ chức tại Bali, Indonesia.[11] Không lâu sau đó, Dương Mịch xác nhận đang mang thai tháng thứ 3.[12] Ngày 1 tháng 6 năm 2014, cô sinh con gái tại Hồng Kông, em bé được đặt biệt danh là Tiểu Nhu Mễ (小糯米).[13]
Ngày 22 tháng 12 năm 2018, cặp đôi tuyên bố ly hôn sau gần 5 năm qua công ty truyền thông Gia Hành (嘉行传媒).[14]
Danh sách phim
Phim truyền hình
Năm | Tên Phim | Tên Gốc Phim | Vai | Bạn Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
1990 | Trạng nguyên Tô Khất Nhi | ||||
1990 | Đường Minh Hoàng | Hàm Nghi công chúa | |||
1993 | Hầu Oa | Nam Nam | |||
2003 | Hồng Phấn Thế Gia | Lý Tiểu Đào | |||
2004 | Song Hưởng Pháo Cuồng Tưởng Khúc | Tiểu Túc Phụ | |||
2005 | Thiên Hoạ Cục | Trúc Ngọc Thu | |||
Liêu Trai | 聊斋 | Nhiếp Tiểu Thiện | Hồ Ca, Lâm Chí Dĩnh, Lý Băng Băng, Viên Hoằng,... | Vai Chính (6 Tập Đầu) | |
2006 | Thần điêu đại hiệp | 神雕侠侣 | Quách Tương | Huỳnh Hiểu Minh, Lưu Diệc Phi | Vai Phụ |
2007 | Truyền Kỳ Vương Chiêu Quân | 王昭君 | Vương Chiêu Quân / Lý phu nhân | ||
Tần Đạo | Công Chúa Linh Nhi | ||||
Sống với nụ cười | Trình Tiểu Nặc | ||||
Thương Thư Phòng | Đôn Nhi | Viên Hoằng | |||
2008 | Ám Hương | 暗香 | Tiểu Kim cô nương | ||
2009 | Tiên kiếm kỳ hiệp 3 | 仙剑奇侠传三 | Đường Tuyết Kiến / Tịch Dao | Hồ Ca, Lưu Thi Thi, Đường Yên, Hoắc Kiến Hoa | Vai Chính |
2010 | Thần Thám Địch Nhân Kiệt | 神探狄仁杰前传 | Linh Lung | ||
Mỹ nhân tâm kế | 美人心计 | Mạc Tuyết Diên | Trần Kiện Phong, Lâm Tâm Như, Hà Thịnh Minh | Vai Phụ | |
Tân Hồng Lâu Mộng | Tình Văn | Dương Dương | |||
Tân Nương Ngổ Ngáo | Nhan Tiểu Man | Lý Đông Học, Tôn Kiên | Vai Chính | ||
2011 | Thập Nhị Tiểu Sinh Truyền Kỳ | Thanh Li | |||
Chúng Ta Là Người Một Nhà | Hạ Giai Giai | ||||
Cung tỏa tâm ngọc | 宫锁心玉 | Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh | Phùng Thiệu Phong | Vai Chính | |
Hồng Vũ Đại Án | 洪武大案 | Thái Giác | |||
Tân Kinh Thành Tứ Thiếu | 国产最新电视剧 2011 | Ân Bạch Tuyết | Phú Đại Long, Viên Văn Khang | Vai Chính | |
Gặp gỡ nhau hà tất phải quen biết trước | 相逢何必曾相识 | Hà Mĩ Kỷ | |||
Bản Giao Hưởng Định Mệnh | 命运交响曲 | Giản An Kỳ | Phùng Thiệu Phong | Vai Chính | |
Đường cung mỹ nhân thiên hạ | 唐宫美人天下 | Thanh Loan / Thần phi | Lý Tiểu Lộ, Hà Thịnh Minh | ||
2012 | Hổ Phù Truyền Kỳ | 虎符传奇 | Như Cơ | Phùng Thiệu Phong | |
Chuyện Tình Bắc Kinh | 北京爱情故事 | Dương Tử Hy | Lý Thần | ||
Cung – Tỏa Châu Liêm | 宫锁珠帘 | Lạc Tình Xuyên / Hoa Ảnh | Phùng Thiệu Phong | Khách Mời | |
Như Ý | 如意 | Như Ý | Lưu Khải Uy | Vai Chính | |
2013 | Thịnh Hạ Vãn Tình Thiên (Cạm Bẫy Tình Thù) | 盛夏晚晴天 | Hạ Vãn Tình | Lưu Khải Uy | Vai Chính |
2014 | Cổ Kiếm Kỳ Đàm | 古剑奇谭 | Phong Tình Tuyết | Lý Dịch Phong | Vai Chính |
Giang nam tứ đại tài tử | 江南四大才子 | Đường phu nhân | Khách Mời Đặc Biệt | ||
Tình Yêu Thời WeiBo | 微时代之恋·初恋篇 | Lạc Y | Cao Vỹ Quang, Kim Bum, Lý Khê Nhuế, Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Vân Long | WebDrama, Vai Phụ | |
2016 | Người Phiên Dịch | 翻译官 | Kiều Phi | Hoàng Hiên | Vai Chính |
2017 | Tam Sinh Tam Thế Thập Lý Đào Hoa | 三生三世十里桃花 | Tư Âm/Tố Tố/Bạch Thiển | Triệu Hựu Đình | |
2018 | Người Đàm Phán | 谈判官 | Đồng Vi | Hoàng Tử Thao | |
Phù Dao hoàng hậu | 扶摇 | Mạnh Phù Dao | Nguyễn Kinh Thiên | ||
2019 | Trúc Mộng Tình Duyên | 筑梦情缘 | Phó Hàm Quân | Hoắc Kiến Hoa | |
Tam Sinh Tam Thế Chẩm Thượng Thư | 三生三世枕上书 | Bạch Thiển | Địch Lệ Nhiệt Ba, Cao Vỹ Quang,... | Khách Mời Đặc Biệt | |
Bạo Phong Nhãn | 暴风眼 | An Tĩnh | Trương Bân Bân | Vai Chính | |
Cảm Ơn Bác Sĩ | 谢谢你医生 | Tiêu Nghiên | Bạch Vũ | Vai Chính |
Phim điện ảnh
Năm | Tên Phim | Tên Gốc Phim | Vai | Bạn Diễn | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
1992 | Vua Ăn Mày | Con Gái Tô Xán | |||
1993 | Anh Hùng Cướp | Tiểu Cô Nương | |||
1997 | Ca Sĩ | Em họ Tiểu Hạ | |||
2004 | Đồng Thoại Bắc Kinh | Chu Châu | |||
2007 | Môn | Văn Hinh | |||
2011 | Cô Đảo Kinh Hoàng | Thẩm Y Lâm | |||
2012 | Đông Thành Tây Tựu 2011 | Dương Mịch | |||
Bát Tình Báo Hỷ | Trần Tư Tư | ||||
Trời Sinh Một Đôi | Phương Gia Úy | ||||
Xuân Kiều và Chí Minh | Thượng Ưu Ưu | ||||
Chạy Thoát Một Mảnh Trời | Hạt Tử | ||||
Họa Bì 2 | Tước Nhi | Triệu Vy, Phùng Thiệu
Phong |
|||
Võ Đang Thất Bảo | 大武当 | Thiên Tâm | Triệu Văn Trác | ||
Viên Đạn Biến Mất | The Bullet Vanishes | Tiểu Vân Tước | Tạ Đình Phong | ||
Nắm Giữ Tình Yêu | Holding Love | Chu Tịnh | Lưu Khải Uy | ||
3 Bà Mẹ Độc Thân | Cảnh Tiểu Mã | ||||
2013 | Tiểu Thời Đại | Tiny Times | Lâm Tiêu | Trần Học Đông | |
Tiểu Thời Đại 2 | Tiny Times 2 | Trần Học Đông | |||
Giải Cứu Má Mì | Saving Mother Robot | Cô giáo mầm non | Huỳnh Hiểu Minh | ||
2014 | Đại Hàn Đào Hoa Khai | Snow Blossom | Đào Hoa Khai | Phùng Thiệu Phong | |
Tiểu Thời Đại 3 | Tiny Times 3 | Lâm Tiêu | Trần Học Đông | ||
Bậc Thầy Chia Tay | The Breakup Guru | Diệp Tiểu Xuân | Đặng Siêu | Vai Chính | |
2015 | Tiểu Thời Đại 4 | Tiny Times 4 | Lâm Tiêu | Trần Học Đông | |
Bên Nhau Trọn Đời (Bản Điện ảnh) | You Are My Sunshine | Triệu Mặc Sênh | Huỳnh Hiểu Minh | Vai Chính | |
Phanh Nhiên Tinh Động | Fall In Love Like A Star | Điền Tâm | Lý Dịch Phong | Vai Chính | |
Tước Tích | Legend Of Ravaging Dynasties | Thần Âm | Phạm Băng Băng, Ngô Diệc Phàm, Trần Học Đông Trần Vỹ Đình, Lý Trị Đình, Uông Đạc, Quách Thái Khiết, Nghiêm Khoan, Lâm Duẫn, Vương Nguyên | ||
Tôi Là Nhân Chứng | The Witness | Lộ Tiểu Tinh | Lộc Hàm | Vai Chính | |
2017 | Trí Mạng Đếm Ngược | Reset | Hạ Thiên | Hoắc Kiến Hoa | Vai Chính |
Tú Xuân Đao 2 - Tu la Chiến Trường | Brotherhood Of Blades II | Bắc Trai | Trương Chấn | Vai Chính | |
2018 | Bảo Bối | Giang Manh | Vai Chính | ||
2019 | Giải Phóng Rồi | Hà Tú Bình | Chu Hán Lương, Châu Nhất Vy, Chung Sở Hy | Khách Mời | |
2020 | Ám Sát Tiểu Thuyết Gia | Đồ Linh | Vai Chính |
Show truyền hình
Năm | Chương Trình | Tên Tiếng Trung | Khách Mời | |
---|---|---|---|---|
2012 | Happy Camp | 快乐大本营 | Ella | |
2013 | Happy Camp | 快乐大本营 | Phí Tướng | |
2015 | Happy Camp | 快乐大本营 | Huỳnh Hiểu Minh, Dương Dĩnh (Angela Baby) | |
Lộc Hàm (Luhan) | ||||
Địch Lệ Nhiệt Ba | ||||
Running Man | 奔跑吧 | |||
12 Đạo Phong Vị | 12 道锋味第 2 季 | |||
2016 | Happy Camp | 快乐大本营 | Tưởng Hân, Bành Vu Yến, Dương Tử, Lý Khê Nhuế, Châu Bút Sướng | |
Takes A Real Man (Mùa 2) | 真正男子汉第二季 | Lý Duệ, Đồng Lệ Á, Tưởng Kình Phu, Hoàng Tử Thao, Thẩm Mộng Thần, Tôn Dương | ||
2017 | Vương Bài Đối Vương Bài | 王源版史上最萌 | Triệu Hựu Đình, Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Bân Bân, Cao Vỹ Quang, Vu Mông Lung, Hoàng Mộng Oánh, Trương Quốc Lập, Tăng Chí Vỹ, Hoàng Tử Thao, Trương Lam Tâm | |
Minh Nhật chi Tử | 明日之子 | Tiểu Muội Muội | ||
Tỷ Tỷ Đói Quá | Lưu Sướng | |||
2018 | Tôi Là Đại Trinh Thám | 我是大偵探 | Hà Cảnh, Mã Tư Thuần, Bạch Kính Đình, Ngụy Đại Huân, Đặng Luân | |
Running Man | 奔跑吧 | Trương Vân Long, Louis Figo | ||
Minh Nhật Chi Tử | 明日之子 | Hoa Thần Vũ, Lý Vũ Xuân, Ngô Thanh Phong, Hà Cảnh | ||
2019 | Trốn Thoát Khỏi Mật Thất | Ngụy Đại Huân, Justin, Tạ Y Lâm, Đặng Luân, Trương Quốc Vỹ | ||
Happy Camp | ||||
Đêm Đỉnh Cao |
Ghi Chú
- ^ “杨幂刘恺威发表离婚声明:将以亲人身份抚养孩子”. 新浪娱乐. 22 tháng 12 năm 2018.
- ^ “斥资2000万元的央视大戏《王昭君》已杀青女一号杀出"黑马"杨幂”. 大连晚报. 18 tháng 3 năm 2006.
- ^ “曝杨幂大伯清华教函数 遭网友打趣”. 网易娱乐. 30 tháng 5 năm 2012.
- ^ 《大牌拍拍党》杨幂. 土豆网. 25 tháng 11 năm 2011.
- ^ “走红非奇迹 盘点小花旦杨幂成功背后的贵人们”. 搜狐娱乐. 24 tháng 9 năm 2009.
- ^ “杨幂回应移情刘恺威传闻:再闹我真嫁不出去了”. Sina Entertainment. 14 tháng 10 năm 2011.
- ^ “刘恺威公布恋情杨幂害羞承认:本想一直隐恋(图)”. Sina. 8 tháng 1 năm 2012.
- ^ “刘恺威购3000万豪宅赠女友 杨幂喜笑颜开(图)”. Ifeng. 29 tháng 6 năm 2012.
- ^ “刘恺威欲结婚急哄杨幂 送公司4成股份外加千万豪宅”. 凤Ifeng. 26 tháng 12 năm 2012.
- ^ “独家:杨幂刘恺威已领证 1月8日海岛办婚礼”. 腾讯娱乐. 13 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênmarriage
- ^ “杨幂公布怀孕预产期七月 刘恺威开心得想跳河”. Tencent Entertainment. 19 tháng 1 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênbirth
- ^ “杨幂刘恺威发表离婚声明:将以亲人身份抚养孩子”. Sina. 22 tháng 12 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Yang Mi Weibo
- Yang Mi Baidu
- Dương Mịch trên IMDb