Asian Club Championship 1998–99

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Club Championship 1998–1999
Chi tiết giải đấu
Thời gianTháng 8 năm 1998 – tháng 4 năm 1999
Số đội28
Vị trí chung cuộc
Vô địchNhật Bản Júbilo Iwata (lần thứ 1)
Á quânIran Esteghlal
Hạng baCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
Hạng tưTrung Quốc Đại Liên Thực Đức
Thống kê giải đấu
Số trận đấu54
Số bàn thắng184 (3,41 bàn/trận)

Asian Club Championship 1998–99 là mùa giải thứ 18 của giải bóng đá cấp câu lạc bộ thường niên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC).

Júbilo Iwata của Nhật Bản thắng trận chung kết và trở thành nhà vô địch châu Á lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Quwa Al-Jawiya Iraq 9–01 Nhà nước Palestine Khidmat Rafah 7–0 2–0
Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 7–2 Oman Oman 5–2 2–0
Al-Ansar Liban 3–3 (a) Qatar Al-Arabi 1–0 2–3
West Riffa Bahrain 2–3 Yemen Al-Wahda 2–0 0–3(aet)
Al-Salmiya Kuwait 2–3 Ả Rập Xê Út Al-Hilal 0–0 2–3
Köpetdag Aşgabat Turkmenistan 4–42 Kazakhstan FC Irtysh 4–1 0–3
Vakhsh Qurghonteppa Tajikistan w/o3 Uzbekistan FK Neftchy Farg'ona

Thắng không cần đấu: Esteghlal (Iran).

1 Cả hai trận diễn ra tại Baghdad, Iraq theo thỏa thuận giữa hai bên.
2 FC Irtysh bị loại khỏi giảđô sử dụng hai cầu thủ không hợp lệ.
3 FK Neftchy Farg'ona rút lui.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Pohang Steelers Hàn Quốc 6-0 Việt Nam Cảng Sài Gòn 2-0 4-0
Singapore Armed Forces Singapore 2–4 Malaysia Selangor FA1 1–4 1–0
Instant-Dict FC Hồng Kông 0–7 Nhật Bản Júbilo Iwata 0–3 0–4
BEC Tero Sasana2 Thái Lan 6–1 Nepal Three Star Club 6–1 n/p3
Đại Liên Thực Đức Trung Quốc 6–0 Ấn Độ East Bengal Club 6–0 0–0
Club Valencia Maldives 0–6 Hàn Quốc Busan Daewoo Royals 0–2 0–4
Allied Bank Pakistan w/o4 Sri Lanka Saunders SC

Thắng không cần đấu: Finance and Revenue (Myanmar, được xếp cặp đối đầu với đội vô địch của Indonesia, nhưng mùa giải 1997/98 đã bị hủy bỏ do những bất ổn chính trị và kinh tế trong nước).

1 Selangor FA tham dự sau khi Penang, đội đánh bại họ để giành suất, rút lui do gặp vấn đề về chi phí đi lại.
2 BEC Tero Sasana kết thúc ở vị trí thứ tư, nhưng được dự giải sau khi ba câu lạc bộ xếp trên họ rút lui do gặp vấn đề về chi phí đi lại.
3 Cặp đấu diễn ra theo thể thức một lượt theo thỏa thuận của hai bên.
4 Allied Bank Limited FC rút lui.

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Quwa Al-Jawiya Iraq 1–3 Iran Esteghlal 1–1 0–2
Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 3–2 Liban Al-Ansar 3–1 0–1
Al-Wahda Yemen 2–6 Ả Rập Xê Út Al-Hilal 2–2 0–4
Vakhsh Qurghonteppa Tajikistan 0–6 Turkmenistan Köpetdag Aşgabat 0–1 0–5

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Đại Liên Thực Đức Trung Quốc 3–1 Thái Lan BEC Tero Sasana 3–0 0–1
Júbilo Iwata Nhật Bản 4–0 Myanmar Finance and Revenue 4–0 n/p1
Saunders SC Sri Lanka 1–9 Hàn Quốc Busan Daewoo Royals 1–4 0–5
Pohang Steelers Hàn Quốc 10–1 Malaysia Selangor FA 6–0 4–1

1 Cặp đấu diễn ra theo thể thức một lượt theo thỏa thuận của hai bên.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain 3 2 0 1 7 2 +5 6
Iran Esteghlal 3 2 0 1 3 2 +1 6
Ả Rập Xê Út Al-Hilal 3 1 0 2 5 5 0 3
Turkmenistan Köpetdag Aşgabat 3 1 0 2 4 10 −6 3
Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất6–1Turkmenistan Köpetdag Aşgabat
Majed Hamad  5'  80'
Abdullah Shila  14'  41'
Abédi Pelé  55'
Helal Saeed  8?'
Vladimir Bairamov  20'

Al-Hilal Ả Rập Xê Út1–2Iran Esteghlal
Bashar Abdullah  47' Farhad Majidi  13'
Sirous Dinmohammadi  40'

Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất0–1Iran Esteghlal
Alireza Akbarpour  70'


Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1–0Ả Rập Xê Út Al-Hilal
Garib Harib  68'

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Trung Quốc Đại Liên Thực Đức 3 1 2 0 5 3 +2 5
Nhật Bản Júbilo Iwata 3 1 1 1 3 3 0 4
Hàn Quốc Pohang Steelers 3 0 3 0 3 3 0 3
Hàn Quốc Busan Daewoo Royals 3 0 2 1 3 5 −2 2





Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất2–2
(aet, 2–4 PK)
Nhật Bản Júbilo Iwata
Fahd Hasan  35'  66' Makoto Tanaka  15'
Toshiya Fujita  37'

Đại Liên Thực Đức Trung Quốc3–4
(aet)
Iran Esteghlal
Yan Song  60'  63'
Li Ming  77'
Mahmoud Fekri  44'
Ali Mousavi  51'  108'
Alireza Akbarpour  84'

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]