Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1995

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Jairo César Leal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fábio (1975-10-12)12 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Brasil Flamengo
2 2HV Dedimar (1976-01-27)27 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Brasil Vitória
3 2HV Fabiano (1975-08-04)4 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Brasil Flamengo
4 2HV Marcelo (1975-08-20)20 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Brasil Portuguesa
5 3TV Zé Elias (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Brasil Corinthians
6 2HV Leonardo (1976-09-14)14 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Brasil Flamengo
7 4 Reinaldo (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
8 3TV Élder (1976-07-19)19 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Brasil Vasco da Gama
9 4 Caio (1975-08-16)16 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Brasil São Paulo
10 3TV Claudinho (1976-03-08)8 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Brasil Bragantino
11 3TV Gláucio (1975-11-11)11 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Brasil Portuguesa
12 1TM Nílson (1975-12-26)26 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Brasil Vitória
13 2HV César Belli (1975-11-16)16 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Brasil Portuguesa
14 2HV Alcir (1977-11-14)14 tháng 11, 1977 (17 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
15 3TV Sérgio Vinícius (1976-10-25)25 tháng 10, 1976 (18 tuổi) Brasil Flamengo
16 3TV Murilo (1975-12-30)30 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Brasil Internacional
17 4 Luizão (1975-11-14)14 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Brasil Guarani
18 3TV Denílson (1977-08-24)24 tháng 8, 1977 (17 tuổi) Brasil São Paulo

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Jørgen Larsen

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nga Aleksandr Kuznetsov (ru)

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mikhail Kharin (1976-06-17)17 tháng 6, 1976 (18 tuổi) Nga Torpedo Moscow
2 3TV Vladislav Radimov (1975-11-26)26 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Nga CSKA Moscow
3 2HV Aleksandr Lipko (1975-08-18)18 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Nga Spartak Moscow
4 3TV Sergei Lysenko (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Nga CSKA Moscow
5 2HV Yevgeni Chumachenko (1975-12-18)18 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Nga Rotor Volgograd
6 2HV Konstantin Lepyokhin (1975-10-02)2 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Nga Druzhba Maykop
7 2HV Andrei Solomatin (1975-09-09)9 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
8 4 Sergei Semak (1976-02-27)27 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Nga CSKA Moscow
9 3TV Dmitri Khokhlov (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Nga CSKA Moscow
10 4 Andrei Demchenko (1976-08-20)20 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
11 4 Roman Oreshchuk (1975-09-02)2 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Nga Rostselmash Rostov
12 1TM Igor Gusev (1975-11-01)1 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Nga Saturn Ramenskoe
13 3TV Aleksandr Berketov (1975-12-24)24 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Nga Rotor Volgograd
14 3TV Yevgeni Zezin (1976-04-14)14 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
15 4 Andrei Krivov (1976-09-24)24 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Nga Rotor Volgograd
16 4 Aleksandr Pateyev (1976-04-23)23 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Nga Volgar-Gazprom Astrakhan
17 4 Valentin Yegunov (1976-04-23)23 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Nga Zenit Saint Petersburg
18 3TV Mikhail Yudin (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Nga Metallurg Lipetsk

 Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nga Anatoly Baidachny

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdul Fattah Kader (1975-08-02)2 tháng 8, 1975 (19 tuổi)
2 2HV Mouaz Kabbani (1977-08-30)30 tháng 8, 1977 (17 tuổi)
3 2HV Marwan Muna (1976-09-04)4 tháng 9, 1976 (18 tuổi)
4 3TV Hassan Abbas (1974-01-24)24 tháng 1, 1974 (21 tuổi) Syria Al-Karamah SC
5 2HV Tarek Jabban (1975-12-11)11 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Syria Al-Jaish SC
6 3TV Abdul Malek Azizi (1975-10-07)7 tháng 10, 1975 (19 tuổi)
7 3TV Abdel Kader Rifai (1973-04-18)18 tháng 4, 1973 (21 tuổi) Syria Al-Karamah SC
8 4 Nader Jokhadar (1977-10-19)19 tháng 10, 1977 (17 tuổi) Syria Al-Wathba SC
9 3TV Loay Taleb (1975-08-09)9 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Syria Al-Wahda SC
10 3TV Nihad Al Boushi (1975-09-28)28 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Syria Al-Ittihad SC
11 3TV Ahmed Kurdughli (1975-09-25)25 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Syria Tishreen SC
12 4 Mahmoud Mahmalji (1976-04-03)3 tháng 4, 1976 (19 tuổi)
13 2HV Mohamad Mustabha (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (17 tuổi)
14 3TV Khaled Zaher (1972-09-02)2 tháng 9, 1972 (22 tuổi) Syria Al Hurriya SC
15 2HV Ghassan Kerali (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (19 tuổi)
16 1TM Omar Akel (1977-11-15)15 tháng 11, 1977 (17 tuổi)
17 3TV Ammar Rihawi (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (19 tuổi) Syria Al-Ittihad SC
18 4 Hani Shaker (1977-12-05)5 tháng 12, 1977 (17 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Burundi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Burundi Baudouin Ribakare

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kakenge Hakizimana (1977-12-21)21 tháng 12, 1977 (17 tuổi) Burundi
2 2HV Said Ndaraniwe (1977-12-17)17 tháng 12, 1977 (17 tuổi) Burundi
3 3TV Juma Maulidi (1977-04-25)25 tháng 4, 1977 (17 tuổi) Burundi
4 2HV Magnifique Ndikumana (1976-02-08)8 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Burundi
5 3TV Calixte Kapinga (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (17 tuổi) Burundi
6 3TV Fredy Ndayishimite (1976-10-16)16 tháng 10, 1976 (18 tuổi) Burundi
7 4 Blaise Butunungu (1977-04-16)16 tháng 4, 1977 (17 tuổi) Burundi
8 2HV Omar Saleh (1976-08-25)25 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Burundi
9 4 Masumbuko Willonja (1976-03-25)25 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Burundi
10 3TV Shabani Daudi (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (18 tuổi) Burundi
11 4 Banza Rukundo (1975-11-18)18 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Burundi
12 4 Felicien Mbanza (1977-09-02)2 tháng 9, 1977 (17 tuổi) Burundi
13 2HV Didier Bizimana (1975-11-05)5 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Burundi
14 2HV Morki Ahishakiye (1975-10-25)25 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Burundi
15 2HV Eric Karikumutima (1976-09-08)8 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Burundi
16 3TV Omer Ntahonkuriye (1976-10-10)10 tháng 10, 1976 (18 tuổi) Burundi
17 4 Juma Masudi (1977-08-30)30 tháng 8, 1977 (17 tuổi) Burundi
18 1TM Alfred Mahigihigi (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (17 tuổi) Burundi

 Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Leonardo Véliz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Toro (1976-02-04)4 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Chile Santiago Wanderers
2 2HV Francisco Fernández (1975-08-19)19 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Chile Colo-Colo
3 3TV Mauricio Donoso (1975-04-30)30 tháng 4, 1975 (19 tuổi) Chile Cobreloa
4 2HV Nelson Garrido (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (18 tuổi) Chile Universidad Católica
5 2HV Jorge Vargas (1976-02-08)8 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Chile Huachipato
6 2HV Dion Valle (1977-07-22)22 tháng 7, 1977 (17 tuổi) Chile Colo-Colo
7 3TV Rodrigo Valenzuela (1975-11-27)27 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Chile Unión Española
8 3TV Carlos Barraza (1976-03-12)12 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Chile Coquimbo Unido
9 3TV Alejandro Osorio (1976-09-24)24 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Chile O'Higgins
10 3TV Frank Lobos (1976-09-25)25 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Chile Colo-Colo
11 4 Sebastián Rozental (1976-09-01)1 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Chile Universidad Católica
12 1TM Ariel Salas (1975-10-19)19 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Chile Colo-Colo
13 4 Héctor Tapia (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (17 tuổi) Chile Colo-Colo
14 3TV Cristián Uribe (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Chile Huachipato
15 4 Fernando Martel (1975-10-02)2 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Chile Unión San Felipe
16 3TV Mauricio Aros (1976-03-09)9 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Chile Deportes Concepción
17 4 Juan Carlos Madrid (1975-10-10)10 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Chile Universidad Católica
18 2HV Dante Poli (1976-08-15)15 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Chile Universidad Católica

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Koji Tanaka

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Seiji Honda (1976-02-25)25 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Nhật Bản Nagoya Grampus Eight
2 2HV Tadahiro Akiba (1975-10-13)13 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara
3 3TV Kensaku Omori (1975-11-21)21 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Yokohama Marinos
4 2HV Ryuzo Morioka (1975-10-07)7 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
5 3TV Naoki Matsuda (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (18 tuổi) Nhật Bản Yokohama Marinos
6 3TV Nobuhisa Yamada (1975-09-10)10 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Rsds
7 3TV Koji Kumagai (1975-10-23)23 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
8 3TV Shinji Otsuka (1975-12-29)29 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara
9 4 Sotaro Yasunaga (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Nhật Bản Yokohama Marinos
10 3TV Suguru Ito (1975-09-07)7 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Kokushikan University
11 4 Susumu Oki (1976-02-23)23 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
12 3TV Takahiro Yamanishi (1976-04-02)2 tháng 4, 1976 (19 tuổi) Nhật Bản Júbilo Iwata
13 2HV Shigenori Hagimura (1976-07-31)31 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
14 4 Mitsunori Yabuta (1976-05-02)2 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Nhật Bản Verdy Kawasaki
15 3TV Hidetoshi Nakata (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (18 tuổi) Nhật Bản Bellmare Hiratsuka
16 2HV Kazuhiro Suzuki (1976-11-16)16 tháng 11, 1976 (18 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara
17 3TV Daisuke Oku (1976-02-07)7 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Nhật Bản Júbilo Iwata
18 1TM Takashi Shimoda (1975-11-28)28 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Andoni Goikoetxea

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Javier López Vallejo (c) (1975-09-22)22 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
2 2HV Alberto Sánchez (1976-05-09)9 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid B
3 2HV David Cordón (1975-11-12)12 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
4 3TV Luis Martínez (1975-11-10)10 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid B
5 2HV César Martín (1977-04-03)3 tháng 4, 1977 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Oviedo
6 3TV Luis Carlos Cuartero (1975-08-17)17 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
7 4 Raúl (1977-06-27)27 tháng 6, 1977 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
8 2HV Míchel Salgado (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
9 3TV Iván de la Peña (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
10 3TV Roger (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (18 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
11 4 Joseba Etxeberria (1977-09-05)5 tháng 9, 1977 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
12 3TV Míchel Sánchez (1975-10-30)30 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Rayo Vallecano
13 1TM Manu Martínez (1976-01-06)6 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
14 4 Fernando Morientes (1976-04-05)5 tháng 4, 1976 (19 tuổi) Tây Ban Nha Albacete
15 3TV Raúl Ochoa (1975-08-14)14 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Tây Ban Nha Bilbao Athletic
16 2HV Toni Velamazán (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (18 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
17 2HV Carles Domingo 'Mingo' (1977-06-10)10 tháng 6, 1977 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
18 1TM Gorka López (1976-01-07)7 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Tây Ban Nha Tenerife

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pekerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joaquín Irigoytia (1975-08-15)15 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Argentina River Plate
2 2HV Sebastián Pena (1976-07-03)3 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
3 2HV Federico Domínguez (1976-08-13)13 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Argentina Vélez Sársfield
4 2HV Gustavo Lombardi (1975-09-10)10 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Argentina River Plate
5 3TV Mariano Juan (1976-05-17)17 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Argentina River Plate
6 2HV Juan Pablo Sorín (1976-05-05)5 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
7 4 Francisco Guerrero (1977-08-23)23 tháng 8, 1977 (17 tuổi) Argentina Independiente
8 3TV Guillermo Larrosa (1975-08-23)23 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Argentina Gimnasia y Esgrima La Plata
9 3TV Carlos Arangio (1977-05-27)27 tháng 5, 1977 (17 tuổi) Argentina Racing
10 3TV Ariel Ibagaza (1975-10-27)27 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Argentina Lanús
11 4 Leonardo Biagini (1977-04-13)13 tháng 4, 1977 (18 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
12 1TM Gastón Pezzuti (1976-02-09)9 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Argentina Racing
13 2HV Diego Crosa (1976-04-13)13 tháng 4, 1976 (19 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
14 2HV Cristian Díaz (1976-05-18)18 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Argentina Platense
15 3TV Andrés Garrone (1976-05-13)13 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Argentina Rosario Central
16 3TV Julio Bayon (1975-11-24)24 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Argentina Rosario Central
17 3TV Walter Coyette (1976-01-28)28 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Argentina Lanús
18 4 Cristian Chaparro (1975-10-19)19 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Argentina Ferro Carril Oeste

 Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras Luis Paz Camargo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM José Barahona (1977-01-06)6 tháng 1, 1977 (18 tuổi)
2 2HV Luis Lagos (1975-12-28)28 tháng 12, 1975 (19 tuổi)
3 2HV David Zambrano (1976-04-13)13 tháng 4, 1976 (19 tuổi)
4 3TV Amado Guevara (1976-05-02)2 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
5 3TV Waldir Vargas (1976-11-29)29 tháng 11, 1976 (18 tuổi)
6 2HV Fabio Ulloa (1976-08-20)20 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Honduras Olimpia
7 3TV Héctor Rodríguez (1976-12-24)24 tháng 12, 1976 (18 tuổi)
8 4 Jorge Obando (1975-08-09)9 tháng 8, 1975 (19 tuổi)
9 4 Orvin Cabrera (1977-02-20)20 tháng 2, 1977 (18 tuổi)
10 3TV Mario Rubí (1977-03-09)9 tháng 3, 1977 (18 tuổi)
11 4 Alex Bailey (1977-07-02)2 tháng 7, 1977 (17 tuổi)
12 1TM Jerry Ashman (1976-07-26)26 tháng 7, 1976 (18 tuổi)
13 3TV Wilmer Peralta (1977-02-17)17 tháng 2, 1977 (18 tuổi)
14 3TV Juan Coello (1977-05-21)21 tháng 5, 1977 (17 tuổi) Honduras Motagua
15 3TV Crisanto Bernárdez (1975-12-07)7 tháng 12, 1975 (19 tuổi)
16 2HV Ninrrol Medina (1976-08-26)26 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Honduras Motagua
17 3TV Luis Oseguera (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (18 tuổi)
18 3TV Edwin Medina (1977-04-12)12 tháng 4, 1977 (18 tuổi)

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Rinus Israël

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rody Hoegee (1977-01-18)18 tháng 1, 1977 (18 tuổi) = Hà Lan Feyenoord
2 2HV Mendel Witzenhausen (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Hà Lan VVV
3 2HV Denny Landzaat (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
4 2HV Melchior Schoenmakers (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Hà Lan Heerenveen
5 2HV Tristan Ooms (1975-08-10)10 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Hà Lan AZ
6 3TV Rob Gehring (1976-01-19)19 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Hà Lan Ajax
7 3TV Björn van der Doelen (1976-08-24)24 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Hà Lan PSV
8 3TV Tommie van der Leegte (1977-03-27)27 tháng 3, 1977 (18 tuổi) Hà Lan PSV
9 4 Nordin Wooter (1976-08-24)24 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
10 3TV Kiki Musampa (1977-07-20)20 tháng 7, 1977 (17 tuổi) Hà Lan Ajax
11 4 Dave van den Bergh (1976-05-07)7 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
12 3TV Arno Knapen (1976-03-20)20 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Hà Lan Twente
13 1TM Jim van Fessem (1976-08-07)7 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Hà Lan Willem II
14 2HV Menno Willems (1977-03-10)10 tháng 3, 1977 (18 tuổi) Hà Lan Ajax
15 3TV Ron Pander (1977-03-05)5 tháng 3, 1977 (18 tuổi) Hà Lan Heerenveen
16 4 Bjorn Schurink (1976-09-21)21 tháng 9, 1976 (18 tuổi) Hà Lan FC Twente
17 3TV Pascal Boer (1976-03-18)18 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Hà Lan VVV
18 4 Wilfred Bouma (1978-06-15)15 tháng 6, 1978 (16 tuổi) Hà Lan PSV

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Nelo Vingada

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Quim (1975-11-13)13 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
2 3TV Madureira (1976-02-05)5 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Salgueiros
3 4 Edgar Ribeiro (1975-12-23)23 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha União de Lamas
4 2HV José Soares (1976-02-23)23 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
5 4 Agostinho (1975-09-15)15 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
6 3TV Mário Silva (1977-04-24)24 tháng 4, 1977 (17 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
7 3TV Ramires (1976-03-22)22 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Alverca
8 2HV Mariano (1975-11-21)21 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Espinho
9 2HV Beto (1976-05-03)3 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Campomaiorense
10 2HV Diogo (1975-11-15)15 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Alverca
11 4 Nuno Gomes (1976-07-05)5 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
12 1TM Nuno Avelino (1976-02-05)5 tháng 2, 1976 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Beira-Mar
13 2HV Alfredo Bóia (1975-11-28)28 tháng 11, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
14 3TV Carlos Filipe (1975-09-15)15 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha União de Lamas
15 3TV Bruno Caires (1976-04-02)2 tháng 4, 1976 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
16 3TV Jorge Silva (1975-12-04)4 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
17 3TV Rui Óscar (1975-12-17)17 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
18 4 Dani (1976-11-02)2 tháng 11, 1976 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Les Scheinflug

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Clint Bolton (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Úc Brisbane Strikers
2 2HV Con Anthopoulos (1976-05-20)20 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Úc South Melbourne
3 2HV Paul Bilokapic (1976-08-08)8 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Úc Sydney United
4 2HV Mark Rudan (1975-08-27)27 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Úc Sydney United
5 2HV Richard Plesa (1976-01-08)8 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Úc Sydney United
6 2HV Ignazio Pollari (1975-09-12)12 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Úc Marconi Stallions
7 3TV Ufuk Talay (1976-03-26)26 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Úc Marconi Stallions
8 3TV Robert Enes (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Úc Melbourne Knights
9 4 Nick Lazarevski (1975-10-29)29 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Úc Melbourne Knights
10 4 Mark Viduka (1975-10-09)9 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Úc Melbourne Knights
11 3TV Josip Skoko (1975-12-10)10 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Úc North Geelong Warriors
12 2HV John Angelovski (1976-07-16)16 tháng 7, 1976 (18 tuổi) Úc Melbourne Zebras
13 3TV Dino Mennillo (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Úc Adelaide City
14 2HV Joe Vrkic (1976-08-31)31 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Úc Sydney United
15 3TV Andy Vlahos (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Úc Heidelberg United
16 4 Robbie Middleby (1975-08-09)9 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Úc Wollongong City
17 4 Jonothan Carter (1976-08-12)12 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Úc Albion Redsox
18 1TM Les Pogliacomi (1976-05-03)3 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Úc Marconi Stallions
19 1TM Steve Angelov (1975-09-30)30 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Úc Wollongong City

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cameroon Jean Manga-Onguene[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Faustin Etoundi (1977-07-25)25 tháng 7, 1977 (17 tuổi)
2 2HV Guy Ngaha (1975-12-09)9 tháng 12, 1975 (19 tuổi)
3 2HV Pierre Womé (1979-03-26)26 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
4 3TV Serge Ebode (1976-10-18)18 tháng 10, 1976 (18 tuổi)
5 2HV Gerart Mboo (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (17 tuổi)
6 3TV Paul Ngomoe (1979-10-06)6 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
7 4 Valery Ntamag (1976-09-15)15 tháng 9, 1976 (18 tuổi)
8 3TV Joseph Marie Tchango (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
9 4 Macdonald Ndiefi (1976-10-02)2 tháng 10, 1976 (18 tuổi)
10 3TV Augustine Simo (1978-09-18)18 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Cameroon PWD Bamenda
11 3TV Laurent Sanda (1976-08-30)30 tháng 8, 1976 (18 tuổi)
12 2HV Joseph Sosthene Tam Bikai (1978-07-06)6 tháng 7, 1978 (16 tuổi)
13 2HV Caliste Ngnindon (1978-03-25)25 tháng 3, 1978 (17 tuổi)
14 4 Malam Halidou (1976-07-08)8 tháng 7, 1976 (18 tuổi)
15 2HV Geremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Cameroon RC Bafoussam
16 1TM Bruno Hameni Njeukam (1978-09-30)30 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
17 4 Basile Essa Mvondo (1978-04-19)19 tháng 4, 1978 (16 tuổi) Cameroon Aigle Royal Menoua
18 3TV Joël Epalle (1978-02-20)20 tháng 2, 1978 (17 tuổi) Cameroon Union Douala

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Luis Sibaja

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Hans-Jürgen Dörner

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Simon Jentzsch (1976-05-04)4 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Đức Bayer Uerdingen
2 3TV Frank Riethmann (1975-12-09)9 tháng 12, 1975 (19 tuổi) Đức Borussia Dortmund
3 3TV Markus Stern (1976-01-18)18 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Đức Hertha BSC
4 2HV Mustafa Doğan (1976-01-01)1 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Đức Bayer Uerdingen
5 3TV Christoph Chylla (1976-05-06)6 tháng 5, 1976 (18 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
6 2HV Andreas Egler (1976-03-09)9 tháng 3, 1976 (19 tuổi) Đức Borussia Mönchengladbach
7 3TV Carsten Hinz (1975-08-07)7 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Đức Borussia Dortmund
8 3TV Tobias Büttner (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (18 tuổi) Đức VfB Stuttgart
9 4 Marcel Rath (1975-09-03)3 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Đức Hertha BSC
10 3TV Frank Gerster (1976-04-15)15 tháng 4, 1976 (18 tuổi) Đức Bayern Munich
11 4 Christian Fährmann (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Đức Hertha BSC
12 1TM Conny Wieland (1975-10-08)8 tháng 10, 1975 (19 tuổi) Đức BSV Brandenburg
13 2HV Tobias Sumelka (1975-09-01)1 tháng 9, 1975 (19 tuổi) Đức Schalke 04
14 2HV Jan Walle (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (19 tuổi) Đức TeBe Berlin
15 3TV Sven Fischer (1977-01-07)7 tháng 1, 1977 (18 tuổi) Đức Darmstadt 98
16 3TV Sebastian Helbig (1977-04-25)25 tháng 4, 1977 (17 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
17 4 Marco Küntzel (1976-01-22)22 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Đức Hansa Rostock
18 4 Til Bettenstaedt (1976-01-20)20 tháng 1, 1976 (19 tuổi) Đức Schalke 04

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CAMEROON”. fifa.com/. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2017. Truy cập 25 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách thể thao này chưa hoàn thiện; bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nó.