Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999Nigeria. Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Carlos Watson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jairo Villegas (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Costa Rica Municipal Liberia
2 2HV Mauricio Garita (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Costa Rica Herediano
3 3TV Pablo César Rodríguez (1979-12-10)10 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Costa Rica Guanacaste
4 2HV Alan Meléndez (1980-07-19)19 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
5 2HV Alexander Castro (1979-02-14)14 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Costa Rica Alajuelense
6 2HV Gilberto Martínez (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
7 3TV Mauricio Alpízar (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Costa Rica Ramonense
8 4 Esteban Santana (1980-04-06)6 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
9 3TV José Ugarte (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Costa Rica Herediano
10 3TV Mínor Díaz (1980-12-26)26 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Costa Rica Santa Barbara
11 3TV Danny Fonseca (1979-11-07)7 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Costa Rica Cartaginés
12 2HV Robert Arias (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Costa Rica Herediano
13 2HV Alberto Brenes (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Costa Rica Cartaginés
14 3TV Mario Víquez (1979-05-04)4 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Costa Rica Alajuelense
15 2HV Juan Bautista Esquivel (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Costa Rica Deportivo Saprissa
16 4 Winston Parks (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (17 tuổi) Costa Rica Limón
17 3TV Luis Venegas (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Costa Rica Plaza Acosta
18 1TM Greivin Cruz (1979-01-13)13 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Costa Rica Pérez Zeledón

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Stöber

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Timo Hildebrand (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
2 2HV Alexander Rosen (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
3 2HV Thorsten Schramm (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Đức MSV Duisburg
4 2HV Marcel Rapp (1979-04-16)16 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Đức Karlsruher SC
5 2HV Thomas Lechner (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern
6 2HV Michael Stuckmann (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Đức Wattenscheid 09
7 2HV Andreas Voss (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
8 3TV Michael Rothholz (1979-08-25)25 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Đức Borussia Dortmund
9 3TV Michael Mutzel (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
10 3TV Patrick Falk (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
11 3TV Tobias Schäper (1979-10-24)24 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Đức Arminia Bielefeld
12 1TM Stefan Wessels (1979-02-28)28 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Đức Bayern Munich
13 2HV Sebastian Kaul (1979-10-17)17 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Đức KFC Uerdingen 05
14 3TV Martin Forkel (1979-07-22)22 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Đức Greuther Fürth
15 4 Christian Timm (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Đức Borussia Dortmund
16 4 Enrico Kern (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Đức Tennis Borussia Berlin
17 4 Mahmut Yılmaz (1979-10-06)6 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Đức Hamburger SV
18 4 Andreas Gensler (1979-08-13)13 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viênes: Hà Lan Thijs Libregts & Nigeria Olatunde Nurudeen Disu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sam Okoye (1980-05-01)1 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Nigeria Enugu Rangers
2 3TV Samuel Okunowo (1979-03-01)1 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Ikenna Eneh (1980-02-15)15 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Nigeria Enugu Rangers
4 2HV Obinna Okpala (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Scotland Celtic
5 2HV John Aranka (1980-12-23)23 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Nigeria Eagle Cement
6 2HV Ozuah Ikemefuna (1981-12-24)24 tháng 12, 1981 (17 tuổi) Nigeria Jasper United
7 4 Haruna Babangida (1982-10-01)1 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
8 4 Hashimu Garba (1980-04-14)14 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Ý Verona
9 3TV Gabriel Melkam (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Đức Wattenscheid 09
10 3TV Abubakar Musa (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Nigeria Eagle Cement
11 4 Ganiyu Shittu (1979-12-22)22 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Đức Fortuna Düsseldorf
12 1TM Dominic Oruma (1980-07-17)17 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Nigeria Sharks
13 3TV Pius Ikedia (1980-07-11)11 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
14 2HV Joseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Bỉ Standard Liège
15 2HV Rabiu Afolabi (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Bỉ Standard Liège
16 2HV Chikelue Iloenyosi (1980-10-13)13 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
17 4 Julius Aghahowa (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Nigeria Bendel Insurance
18 4 Eddy Dombraye (1979-11-11)11 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paraguay Mario Jacquet

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Christian Florentín (1979-05-02)2 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Paraguay Cerro Cora
2 2HV Emilio Martínez (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (17 tuổi) Paraguay Nacional
3 2HV Roberto Blanco (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
4 2HV Paulo da Silva (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Ý Perugia
5 3TV Rubén Maldonado (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Paraguay Olimpia Asunción
6 3TV Ever Giménez (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Paraguay Sportivo San Lorenzo
7 4 Sergio Fernández (1979-07-31)31 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Paraguay Cerro Cora
8 3TV Isidro Candia (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
9 4 Roque Santa Cruz (1981-08-16)16 tháng 8, 1981 (17 tuổi) Paraguay Olimpia Asunción
10 3TV Francisco Escobar (1979-12-03)3 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
11 4 Nelson Cuevas (1980-01-10)10 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Argentina River Plate
12 1TM Roberto Bagnoli (1980-02-16)16 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Iteño
13 4 Nelson Vera (1979-10-07)7 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Paraguay Nacional
14 2HV Elvis Marecos (1980-02-15)15 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Paraguay Sportivo Iteño
15 4 Salvador Cabañas (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Paraguay Club 12 de Octubre
16 3TV Jorge Brítez (1981-02-08)8 tháng 2, 1981 (18 tuổi) Paraguay Presidente Hayes
17 2HV Walter Fretes (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Paraguay Olimpia Asunción
18 4 Miguel Domínguez (1979-09-30)30 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Paraguay Club Atlético Tembetary

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pekerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Franco Costanzo (1980-09-05)5 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Argentina River Plate
2 2HV Carlos Roldán (1979-09-12)12 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Argentina Lanús
3 2HV Gabriel Milito (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Argentina Independiente
4 2HV Juan Fernández (1980-05-03)3 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Argentina Estudiantes La Plata
5 3TV Esteban Cambiasso (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Argentina Independiente
6 2HV Fernando Crosa (1979-02-28)28 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
7 4 Luciano Galletti (1980-04-09)9 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Argentina Estudiantes La Plata
8 3TV Aldo Duscher (1979-03-22)22 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Sixto Peralta (1979-04-16)16 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Argentina Huracán
10 4 Daniel Montenegro (1979-03-28)28 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Argentina Huracán
11 2HV Germán Rivarola (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Argentina Rosario Central
12 1TM Sebastián Saja (1979-06-05)5 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Argentina San Lorenzo
13 3TV Javier Villarreal (1979-03-01)1 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Argentina Talleres de Córdoba
14 2HV Cristian Grabinski (1980-01-12)12 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
15 3TV Luis Zubeldía (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (18 tuổi) Argentina Lanús
16 4 Ernesto Farías (1980-05-29)29 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Argentina Estudiantes La Plata
17 4 Sebastián Flores Coronel (1979-04-11)11 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Argentina Rosario Central
18 4 Federico Insúa (1980-01-03)3 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Argentina Argentinos Juniors

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Martin Novoselac

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stipe Pletikosa (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Croatia Hajduk Split
2 2HV Darko Miladin (1979-04-01)1 tháng 4, 1979 (20 tuổi) Croatia Hajduk Split
3 2HV Kristijan Polovanec (1979-10-10)10 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Croatia Croatia Zagreb
4 2HV Goran Sablić (1979-08-04)4 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Croatia Hajduk Split
5 2HV Andre Mijatović (1979-12-03)3 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Croatia Rijeka
6 3TV Anthony Šerić (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Croatia Hajduk Split
7 4 Mihael Mikić (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Croatia Croatia Zagreb
8 3TV Jurica Vranješ (1980-01-31)31 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Croatia Osijek
9 4 Igor Budan (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Croatia Rijeka
10 3TV Josip Balatinac (1979-03-07)7 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Croatia Osijek
11 4 Zvonimir Deranja (1979-09-22)22 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Croatia Hajduk Split
12 1TM Hrvoje Sunara (1979-05-04)4 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Croatia Hajduk Split
13 2HV Silvester Sabolčki (1979-11-12)12 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Croatia Varteks
14 3TV Srđan Andrić (1980-01-05)5 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Croatia Hajduk Split
15 3TV Ivica Banović (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Croatia NK Zagreb
16 4 Saša Bjelanović (1979-06-11)11 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Croatia Zadarkomerc
17 2HV Hrvoje Vuković (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Croatia Varteks
18 4 Kruno Lovrek (1979-09-11)11 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Croatia NK Zagreb

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Giuseppe Dossena

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sammy Adjei (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Ghana Hearts of Oak
2 2HV Karim Abdul (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Na Uy Kongsvinger
3 4 Baffour Gyan (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Hy Lạp Kalamata
4 2HV Kofi Amoako (1979-03-26)26 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Ghana Goldfields
5 2HV Abdul Rahman Issah (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Ý Udinese
6 3TV Abdul Razak[1] (1980-10-02)2 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Ghana Ebusua Dwarfs
7 4 Mohammed Abdulai (1980-12-04)4 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Đức Borussia Dortmund
8 2HV Hamza Mohammed (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Ghana Real Tamale United
9 3TV Theophilus Amuzu (1980-11-22)22 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Bỉ Standard Liège
10 3TV Stephen Appiah (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Ý Udinese
11 2HV Aziz Ansah (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Bỉ Harelbeke
12 3TV Laryea Kingston (1980-11-07)7 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Ghana Great Olympics
13 4 Johnson Eku (1980-09-17)17 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Ghana Electricity
14 4 Skelley Adu Tutu (1979-08-10)10 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Bỉ Saint-Gilloise
15 2HV George Blay (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Bỉ Standard Liège
16 1TM Osei Boateng (1981-05-19)19 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Ghana Great Olympics
17 4 Peter Ofori Quaye (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
18 4 Owusu Afriyie (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Tây Ban Nha Málaga

 Kazakhstan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kazakhstan Vladimir Fomichyov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Loria (1981-10-31)31 tháng 10, 1981 (17 tuổi) Kazakhstan Astana
2 3TV Denis Proskurin (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (20 tuổi) Kazakhstan Semey
3 2HV Igor Soloshenko (1979-05-22)22 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Shakhter
4 2HV Aleksandr Kuchma (1980-12-09)9 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Kazakhstan Taraz
5 4 Sergey Gorbanev (1979-11-27)27 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Taraz
6 3TV Ali Aliyev (1980-10-27)27 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
7 2HV Maksim Samchenko (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Vostok
8 4 Andrey Issayev (1980-05-03)3 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
9 3TV Andrei Travin (1979-04-27)27 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
10 4 Alikhan Akkazynov (1979-10-23)23 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
11 4 Yevgeniy Tarassov (1979-03-25)25 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
12 4 Yerlan Urazayev (1979-04-04)4 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
13 2HV Aidar Kumisbekov (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
14 2HV Dmitriy Kichshenko (1979-03-29)29 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Kazakhstan Aktobe
15 4 Murat Dinayev (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Kazakhstan Zhiger Shymkent
16 3TV Vitaliy Artemov (1979-02-16)16 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
17 3TV Konstantin Zemtsov (1980-07-24)24 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty
18 1TM Denis Solovarenko (1979-04-04)4 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Kazakhstan Kairat Almaty

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Les Scheinflug

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Anthony Breaden (1979-03-07)7 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Úc Adelaide City
2 2HV Brett Emerton (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Úc Sydney Olympic
3 2HV Lindsay Wilson (1979-05-04)4 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Úc Canberra Cosmos
4 3TV Simon Colosimo (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Úc Carlton
5 2HV Eddy Bosnar (1980-04-29)29 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Úc Northern Spirit
6 2HV Paul Wearne (1980-03-14)14 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Úc Northern Spirit
7 3TV Jason Culina (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Úc Sydney Olympic
8 3TV Vince Grella (1979-10-05)5 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Ý Empoli
9 4 Mark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Úc Carlton
10 4 John Maisano (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Bỉ Westerlo
11 3TV Mile Sterjovski (1979-05-27)27 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Úc Sydney United
12 3TV David Terminello (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Úc Adelaide City
13 3TV Michael Cunico (1979-03-17)17 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Úc Northern Spirit
14 4 Danny Invincibile (1979-03-31)31 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Úc Marconi Stallions
15 2HV Christian Care (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Úc Marconi Stallions
16 3TV Joel Griffiths (1979-08-21)21 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Úc Sydney United
17 2HV Mark Byrnes (1982-02-08)8 tháng 2, 1982 (17 tuổi) Úc NSW Institute of Sport
18 1TM Michael Turnbull (1981-03-24)24 tháng 3, 1981 (18 tuổi) Úc Australian Institute of Sport

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Jesús del Muro

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Christian Martínez (1979-10-16)16 tháng 10, 1979 (19 tuổi) México Cuautitlán
2 2HV Mario Méndez (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (19 tuổi) México Atlas
3 2HV Oscar Mascorro (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (19 tuổi) México Toros Neza
4 2HV Rafael Márquez (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (20 tuổi) México Atlas
5 3TV Carlos Adrián Morales (1979-09-06)6 tháng 9, 1979 (19 tuổi) México Monarcas Morelia
6 3TV Gerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (19 tuổi) México UNAM Pumas
7 4 José Alejandro Nava (1979-09-20)20 tháng 9, 1979 (19 tuổi) México Chivas Tijuana
8 3TV Cesáreo Victorino (1979-03-19)19 tháng 3, 1979 (20 tuổi) México Pachuca
9 4 Jesús Mendoza (1979-01-10)10 tháng 1, 1979 (20 tuổi) México Club León
10 3TV Juan Pablo Rodríguez (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (19 tuổi) México Atlas
11 4 Daniel Osorno (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (20 tuổi) México Atlas
12 1TM Juan de Dios Ibarra (1979-02-14)14 tháng 2, 1979 (20 tuổi) México Saltillo
13 3TV Luis Ignacio González (1980-06-28)28 tháng 6, 1980 (18 tuổi) México UNAM Pumas
14 3TV Eduardo Rodríguez (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (19 tuổi) México U.A.T.
15 3TV Jonathan Martínez (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (20 tuổi) México América
16 2HV Rodolfo Pacheco (1979-05-07)7 tháng 5, 1979 (19 tuổi) México UNAM Pumas
17 2HV Margarito González (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (20 tuổi) México Tapatio
18 2HV Héctor Reynoso (1980-10-03)3 tháng 10, 1980 (18 tuổi) México Guadalajara

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Ireland Brian Kerr

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alex O'Reilly (1979-09-05)5 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh West Ham United
2 2HV Thomas Heary (1979-02-14)14 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Anh Huddersfield Town
3 2HV Keith Doyle (1979-07-20)20 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Cộng hòa Ireland St. Patrick's Athletic
4 2HV Jason Gavin (1980-03-14)14 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Anh Middlesbrough
5 2HV Gary Doherty (1980-01-31)31 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Anh Luton Town
6 3TV Barry Quinn (1979-05-09)9 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Anh Coventry City
7 3TV Stephen McPhail (1979-12-09)9 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Anh Leeds United
8 3TV Garry Crossley (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Scotland Celtic
9 4 Liam George (1979-02-02)2 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Anh Luton Town
10 4 Robbie Keane (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Anh Wolverhampton Wanderers
11 3TV Damien Duff (1979-03-02)2 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Anh Blackburn Rovers
12 3TV Richie Baker (1980-04-17)17 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Cộng hòa Ireland Shelbourne
13 3TV Colin Healy (1980-03-14)14 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Scotland Celtic
14 4 Richard Sadlier (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Anh Millwall
15 3TV Ryan Casey (1979-01-03)3 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Wales Swansea City
16 1TM Dean Delany (1980-09-15)15 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Anh Everton
17 2HV Paul Donnolly (1979-08-31)31 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Anh Leeds United
18 2HV Barry Ferguson (1979-09-07)7 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh Coventry City

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Pieter Hamberg

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mabrouk Zaid (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Riyadh
2 2HV Fouzi Al-Shehri (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Qadisiya
3 2HV Ahmed Albahri (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittifaq
4 2HV Bandr Al-Mutairi (1980-07-09)9 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
5 2HV Tariq Omar (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittihad
6 3TV Fahad Al-Subaie (1979-11-15)15 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
7 2HV Saleh Al-Saqri (1979-01-23)23 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittihad
8 3TV Saad Al-Shehri (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittifaq
9 4 Mohamad Dabo (1979-05-28)28 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ahly
10 3TV Bader Al-Hagbani (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nasr
11 4 Talal Al-Abdulaziz (1979-12-16)16 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nasr
12 3TV Turki Al-Shayei (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
13 2HV Omar Al-Garni (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittihad
14 3TV Mansour Al-Shahrani (1979-05-16)16 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
15 3TV Fahad Al-Zahrani (1979-02-02)2 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ahly
16 2HV Faisal Al-Obaili (1979-02-08)8 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Shabab
17 4 Abdulrahman Al-Abeah (1979-05-28)28 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al Ittifaq
18 1TM Bandar Al-Mas (1980-05-11)11 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Cho Young-Jeung

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kim Yong-Dae (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
2 2HV An Hong-Chan (1980-01-22)22 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Hàn Quốc Sungkyunkwan University
3 2HV Lee Bum-Jik (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Hàn Quốc Daegu University
4 2HV Shin Dong-Keun (1981-02-15)15 tháng 2, 1981 (18 tuổi) Hàn Quốc Chunggu High School
5 2HV Park Dong-Hyuk (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
6 3TV Song Chong-Gug (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
7 3TV Seo Ki-Bok (1979-01-28)28 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
8 3TV Chun Jae-Ho (1979-08-08)8 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Hongik University
9 4 Na Hee-Keun (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Ajou University
10 4 Kim Eun-Jung (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen
11 4 Seol Ki-Hyeon (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Hàn Quốc Kwangwoon University
12 1TM Han Dong-Jin (1979-08-25)25 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Sangji University
13 3TV Kim Kun-Hyung (1979-09-11)11 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Kyung Hee University
14 3TV Kim Kyung-Il (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Hàn Quốc Chunnam Dragons
15 4 Seo Kwan-Soo (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Hàn Quốc Dankook University
16 4 Ko Bong-Hyun (1979-07-02)2 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Hongik University
17 4 Woo Jin-Seok (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
18 4 Lee Dong-Gook (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mali Mamadou Coulibaly

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Boubacar Keita (1979-06-30)30 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Mali Stade Malien
2 4 Dramane Coulibaly (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Pháp Marseille
3 2HV Abdou Traoré (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (17 tuổi) Mali CSK Bamako
4 2HV Adama Coulibaly (1980-10-09)9 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Mali Djoliba
5 3TV Sadio Baba Cisse (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (20 tuổi) Mali Stade Malien
6 3TV Bakou Younkara (1980-06-13)13 tháng 6, 1980 (18 tuổi) Mali Djoliba
7 4 Tenema N'Diaye (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (18 tuổi) Mali Djoliba
8 3TV Mahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
9 4 Mamadou Bagayoko (1979-05-21)21 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Pháp Sens
10 3TV Seydou Keita (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (17 tuổi) Pháp Marseille
11 4 Sidi Makan Sissoko (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (17 tuổi) Mali Sigui
12 2HV Amadou Coulibaly (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (17 tuổi) Thụy Sĩ Sion
13 2HV Abdoulaye Camara (1980-01-02)2 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Ý Udinese
14 4 Mamadou Diarra (1980-01-08)8 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Mali Stade Malien
15 4 Mahamadou Dissa (1979-05-18)18 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Mali CSK Bamako
16 1TM Issiaka Traore (1980-03-02)2 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Mali Djoliba
17 2HV Sega Diakite (1980-11-14)14 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Mali Stade Malien
18 2HV Cheick Dao (1982-09-25)25 tháng 9, 1982 (16 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Jesualdo Ferreira

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sérgio Leite (1979-08-16)16 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
2 3TV Filipe Anunciação (1979-05-27)27 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Feirense
3 2HV Marco Caneira (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Beira-Mar
4 2HV André Correia (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Maia
5 3TV Fredy (1979-08-14)14 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Felgueiras
6 3TV Hugo Leal (1980-05-21)21 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
7 3TV Ricardo Esteves (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
8 3TV Ricardo Sousa (1979-01-11)11 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Beira-Mar
9 3TV Paulo Costa (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Alverca
10 3TV Simão (1979-10-31)31 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
11 3TV Alhandra (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Lourinhanense
12 1TM Márcio Santos (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Lourinhanense
13 4 Filipe Cândido (1979-09-28)28 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Salgueiros
14 3TV Luís Filipe (1979-06-14)14 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
15 3TV Marco Cláudio (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha União da Madeira
16 3TV Neca (1979-12-31)31 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
17 4 Dani Rodrigues (1980-03-03)3 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Anh Southampton
18 2HV Hugo Carreira (1979-03-10)10 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Barreirense

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Víctor Púa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fabián Carini (1979-12-26)26 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Uruguay Danubio
2 2HV Fernando Carreño (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Uruguay Peñarol
3 2HV Gonzalo Sorondo (1979-10-09)9 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
4 2HV Carlos Díaz (1979-02-04)4 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
5 2HV Omar Pouso (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Uruguay Danubio
6 2HV César Pellegrín (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Ý Ternana
7 3TV Alejandro Correa Rodríguez (1979-11-26)26 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Uruguay Nacional
8 3TV Diego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
9 4 Ernesto Javier Chevantón (1980-08-12)12 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Uruguay Danubio
10 3TV Martín Ligüera (1980-11-09)9 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Uruguay Nacional
11 3TV Jorge Anchén (1980-08-17)17 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Uruguay Danubio
12 1TM Mauricio Nanni (1979-07-12)12 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Uruguay Montevideo Wanderers
13 2HV Damián Macaluso (1980-03-09)9 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Uruguay River Plate
14 4 Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Argentina Independiente
15 2HV Fernando Albermager (1979-01-19)19 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Uruguay Peñarol
16 3TV Fernando Machado (1979-09-26)26 tháng 9, 1979 (19 tuổi) México UNAM Pumas
17 4 Ernesto Fabián Canobbio (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Uruguay Progreso
18 4 Fernando Daniel Cardozo (1979-04-27)27 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Uruguay Huracán Buceo

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Ikouam Gweha

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (15 tuổi) Pháp Le Havre
2 4 Thierry Modo Abouna (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Cameroon Canon Yaounde
3 2HV Innocent Hamga (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
4 2HV Clément Lebe (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Cameroon Racing Bafoussam
5 2HV Benoit Fils Moussongui (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (18 tuổi) Cameroon Racing Bafoussam
6 3TV Hugues Nzinkeu (1980-02-22)22 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Cameroon Fovu Baham
7 3TV Modeste M'bami (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (16 tuổi) Cameroon Dynamo Douala
8 4 Samuel Inogue (1980-12-18)18 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Cameroon Racing Bafoussam
9 4 Francis Kioyo (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Cameroon Union Douala
10 4 Francois Dikoume (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Cameroon Fovu Baham
11 4 Gaspard Komol (1980-04-28)28 tháng 4, 1980 (18 tuổi) Cameroon Dynamo Douala
12 4 Mohamadou Idrissou (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
13 2HV Jean-Pierre Tcheutchoua (1980-12-12)12 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Cameroon Dynamo Douala
14 3TV Daniel Ngom Kome (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
15 2HV Ibrahima Salifou (1980-10-14)14 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
16 1TM Gilbert Ndjama (1979-08-09)9 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Pháp Red Star
17 3TV Daniel Bikoi (1982-12-12)12 tháng 12, 1982 (16 tuổi) Cameroon Sable
18 3TV William Tabi (1981-11-13)13 tháng 11, 1981 (17 tuổi) Cameroon Sable

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Chris Ramsey

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stuart Taylor (1980-11-28)28 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Anh Arsenal
2 3TV Greg Lincoln (1980-03-23)23 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Anh Arsenal
3 3TV Ashley Cole (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Anh Arsenal
4 2HV Stephen Wright (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Anh Liverpool
5 2HV Stephen Haslam (1979-09-06)6 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh Sheffield Wednesday
6 2HV Neil Murphy (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (18 tuổi) Anh Liverpool
7 4 Peter Crouch (1981-01-30)30 tháng 1, 1981 (18 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
8 4 Andrew Johnson (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (18 tuổi) Anh Birmingham City
9 4 Craig Dudley (1979-09-12)12 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh Notts County
10 4 John Piercy (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
11 3TV Matthew Etherington (1981-08-14)14 tháng 8, 1981 (17 tuổi) Anh Peterborough United
12 2HV Adam Chambers (1980-11-20)20 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Anh West Bromwich Albion
13 1TM Paul Rachubka (1981-05-21)21 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Anh Manchester United
14 2HV James Chambers (1980-11-20)20 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Anh West Bromwich Albion
15 3TV Kevin Nicholls (1979-01-02)2 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Anh Charlton Athletic
16 2HV Richard Cooper (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Anh Nottingham Forest
17 3TV Paolo Vernazza (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Anh Arsenal
18 4 Adam Oliver (1980-10-25)25 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Anh West Bromwich Albion

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Philippe Troussier

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tatsuya Enomoto (1979-03-16)16 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
2 2HV Kazuki Teshima (1979-06-07)7 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
3 2HV Shigeki Tsujimoto (1979-06-23)23 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
4 3TV Tatsuya Ishikawa (1979-12-25)25 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Tsukuba Univ.
5 3TV Akira Kaji (1980-01-13)13 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
6 3TV Junichi Inamoto (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
7 3TV Tomoyuki Sakai (1979-06-29)29 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Ichihara
8 3TV Mitsuo Ogasawara (1979-04-05)5 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
9 4 Naohiro Takahara (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Júbilo Iwata
10 3TV Masashi Motoyama (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
11 3TV Yasuhito Endo (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Nhật Bản Kyoto Purple Sanga
12 2HV Koji Nakata (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kashima Antlers
13 3TV Shinji Ono (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
14 4 Yuichiro Nagai (1979-02-14)14 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
15 4 Yasunori Takada (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Nhật Bản Bellmare Hiratsuka
16 4 Ryuji Bando (1979-08-02)2 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
17 3TV Hideyuki Ujiie (1979-02-23)23 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Nhật Bản Omiya Ardija
18 1TM Yuta Minami (1979-09-30)30 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Hoa Kỳ Sigi Schmid

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
2 3TV John Thorrington (1979-10-17)17 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Anh Manchester United
3 2HV Nick Garcia (1979-04-09)9 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ Indiana University
4 2HV Danny Califf (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Hoa Kỳ University of Maryland
5 2HV Rusty Pierce (1979-07-24)24 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ UNC Greensboro
6 2HV Steve Cherundolo (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Đức Hannover 96
7 2HV Nick Downing (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Hoa Kỳ University of Maryland
8 2HV Lee Morrison (1979-08-10)10 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford University
9 3TV Ryan Futagaki[2] (1980-01-17)17 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
10 4 Chris Albright (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Hoa Kỳ University of Virginia
11 3TV Francisco Gomez (1979-01-25)25 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Hoa Kỳ Kansas City Wizards
12 3TV Shaun Tsakiris (1979-02-16)16 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
13 2HV Carlos Bocanegra (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
14 3TV Matt Goldsmith (1979-04-27)27 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ Furman University
15 4 Taylor Twellman (1980-02-29)29 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Hoa Kỳ University of Maryland
16 3TV Cory Gibbs (1980-01-14)14 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Hoa Kỳ Brown University
17 4 Jamar Beasley (1979-10-11)11 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Hoa Kỳ New Anh Revolution
18 1TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Hoa Kỳ NY/NJ MetroStars

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil João Carlos da Silva Costa

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Brasil Flamengo
2 2HV Indio (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (20 tuổi) Brasil Corinthians
3 2HV Juan (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Brasil Flamengo
4 2HV Fábio Bilica (1979-01-04)4 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Ý Venezia
5 3TV Ferrugem (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Brasil Palmeiras
6 2HV Fábio Aurélio (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Brasil São Paulo
7 4 Ronaldinho (1980-03-21)21 tháng 3, 1980 (19 tuổi) Brasil Grêmio
8 3TV Alexandre (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Brasil São Paulo
9 4 Fernando Baiano (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Brasil Corinthians
10 4 Edu (1979-01-10)10 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Brasil São Paulo
11 3TV Matuzalém (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (18 tuổi) Brasil Vitória
12 1TM Fábio (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (18 tuổi) Brasil União Bandeirante
13 2HV Mancini (1980-08-01)1 tháng 8, 1980 (18 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
14 2HV Milton Rogério (1979-02-24)24 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Brasil Paraná Clube
15 2HV Tiago Silva (1979-04-04)4 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Brasil Palmeiras
16 4 Rodrigo Gral (1977-02-21)21 tháng 2, 1977 (22 tuổi)[3] Brasil Juventude
17 3TV Geovanni (1980-01-11)11 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Brasil Cruzeiro
18 2HV Fernando (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Brasil Flamengo

 Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras Jose de la Paz Herrera

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Javier Pérez (1979-01-16)16 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Honduras Atlético Independiente
2 3TV Eddy Contreras (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Honduras CD Olimpia
3 2HV Gerson Vásquez (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Honduras Melgar
4 2HV Junior Izaguirre (1979-08-12)12 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Honduras Motagua
5 2HV Erick Vallecillo (1980-01-29)29 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Honduras Real España
6 2HV Carlos Lino (1979-04-16)16 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Honduras Victoria
7 2HV Juan Raudales (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Honduras Motagua
8 4 Reynaldo Tilguath (1979-08-04)4 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Honduras Olimpia
9 4 David Suazo (1979-11-05)5 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Honduras Olimpia
10 3TV Julio León (1979-09-13)13 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Honduras Platense
11 2HV Héctor Gutiérrez (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Honduras Real España
12 3TV Maynor Suazo (1979-08-10)10 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Honduras Marathón
13 3TV Elmer Marín (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Honduras Olimpia
14 3TV Edgar Álvarez (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Honduras Platense
15 2HV Milton Palacios Suazo (1980-12-25)25 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Honduras Olimpia
16 2HV Oscar Fortín (1980-06-25)25 tháng 6, 1980 (18 tuổi) Honduras Motagua
17 3TV Carlos Oliva (1979-07-28)28 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Honduras Real España
18 1TM Luis Siliezar (1980-09-11)11 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Honduras Platense

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Iñaki Sáez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Aranzubia (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
2 2HV Pablo Coira (1979-10-18)18 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Compostela
3 2HV David Bermudo (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
4 2HV Francisco Jusué (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
5 2HV Pablo Orbaiz (c) (1979-02-06)6 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
6 2HV Carlos Marchena (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
7 3TV Gabri (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Xavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Pablo Couñago (1979-08-09)9 tháng 8, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Numancia
10 3TV Gonzalo Colsa (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Logroñés
11 3TV Francisco Yeste (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
12 2HV Fernando Varela (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
13 1TM Iker Casillas (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (17 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
14 4 Álex Lombardero (1979-03-01)1 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Lugo
15 4 David Aganzo (1981-01-10)10 tháng 1, 1981 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
16 3TV José Barkero (1979-04-27)27 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
17 4 Rubén Suárez (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Tây Ban Nha Sporting Gijón
18 3TV Álvaro Rubio (1979-04-18)18 tháng 4, 1979 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza

 Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zambia Patrick Phiri

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Stanley Mumba (1979-11-22)22 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Zambia Power Dynamos
2 2HV Misheck Lungu (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (18 tuổi) Zambia City of Lusaka
3 2HV Aaron Simutowe (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (19 tuổi) Zambia Zamsure
4 2HV Kenny Zimba (1980-09-27)27 tháng 9, 1980 (18 tuổi) Zambia Kalulushi Stars
5 3TV Ian Bakala (1980-11-01)1 tháng 11, 1980 (18 tuổi) Bỉ Germinal Ekeren
6 3TV Gift Kampamba (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Zambia Nkana Red Devils
7 4 Japhet Makayi (1979-11-15)15 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Zambia Power Dynamos
8 3TV Ronald Mbambara (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (20 tuổi) Zambia Nchanga Rangers
9 2HV Francis Kasonde (1979-12-28)28 tháng 12, 1979 (19 tuổi) Zambia Konkola Blades FC
10 4 Chaswe Nsofwa (1980-10-22)22 tháng 10, 1980 (18 tuổi) Zambia Zanaco
11 2HV Evans Mwaba (1979-10-10)10 tháng 10, 1979 (19 tuổi) Zambia Nchanga Rangers
12 2HV Kampamba Chiwtu (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (18 tuổi) Zambia Kabwe Warriors
13 2HV Festus Mangamu (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (17 tuổi) Zambia Railway Express
14 3TV Perry Mutapa (1979-11-18)18 tháng 11, 1979 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Farense
15 3TV Emmanuel Zulu (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (18 tuổi) Zambia Zanaco FC
16 1TM Stephen Kabwe (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (20 tuổi) Zambia Nchanga Rangers
17 3TV Andrew Sinkala (1979-06-18)18 tháng 6, 1979 (19 tuổi) Zambia Nchanga Rangers
18 4 Bernard Makufi (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (20 tuổi) Zambia Nkana Red Devils

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ https://www.fifa.com/worldfootball/Thống[liên kết hỏng] kêandrecords/players/player=194209/index.html
  2. ^ Ryan Futagaki has been capped as a member of the United States national beach soccer team.
  3. ^ On FIFA's list, Rodrigo Gral was born in 1979, but he was actually born in 1977.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]