Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Cumberland, Pennsylvania”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
'''Quận Cumberland''' là một [[quận của Hoa Kỳ|quận]] trong [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Pennsylvania]], [[Hoa Kỳ]]. Quận lỵ đóng ở [[Carlisle, Pennsylvania|Carlisle]]<ref name="GR6">{{cite web|url=http://www.naco.org/Counties/Pages/FindACounty.aspx|accessdate=2011-06-07|title=Find a County|publisher=National Association of Counties}}</ref>. Theo điều tra dân số năm 2010 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có [[dân số]] 235.406 người<ref name="QF">{{cite web|title=State & County QuickFacts|url=http://quickfacts.census.gov/qfd/states/42/42041.html|publisher=United States Census Bureau|accessdate=November 16, 2013}}</ref>. |
'''Quận Cumberland''' là một [[quận của Hoa Kỳ|quận]] trong [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Pennsylvania]], [[Hoa Kỳ]]. Quận lỵ đóng ở [[Carlisle, Pennsylvania|Carlisle]]<ref name="GR6">{{cite web|url=http://www.naco.org/Counties/Pages/FindACounty.aspx|accessdate=2011-06-07|title=Find a County|publisher=National Association of Counties}}</ref>. Theo điều tra dân số năm 2010 của [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có [[dân số]] 235.406 người<ref name="QF">{{cite web|title=State & County QuickFacts|url=http://quickfacts.census.gov/qfd/states/42/42041.html|publisher=United States Census Bureau|accessdate=November 16, 2013}}</ref>. |
||
==Địa lý== |
==Địa lý== |
||
Theo [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có diện tích 1424 [[ |
Theo [[Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ|Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]], quận có diện tích 1424 [[km²]], trong đó có 12 km2 là diện tích mặt nước. |
||
===Các quận giáp ranh=== |
===Các quận giáp ranh=== |
||
==Thông tin nhân khẩu== |
==Thông tin nhân khẩu== |
Phiên bản lúc 22:38, ngày 28 tháng 5 năm 2016
Quận Cumberland, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | January 27, 1750 |
---|---|
Quận lỵ | Carlisle |
Largest borough | Carlisle |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
550 mi² (1.424 km²) 545 mi² (1.412 km²) 4,8 mi² (12 km²), 0.9% |
Dân số - (2010) - Mật độ |
235.406 432/dặm vuông (167/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.ccpa.net | |
Invalid designation | |
Đề cử | May 17, 1982[1] |
Quận Cumberland là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Carlisle[2]. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 235.406 người[3].
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1424 km², trong đó có 12 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
Tham khảo
- ^ “PHMC Historical Markers Search” (Searchable database). Pennsylvania Historical and Museum Commission. Commonwealth of Pennsylvania. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
- ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.