Quận Clinton, Pennsylvania
Giao diện
| Quận Clinton, Pennsylvania | |
|---|---|
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của Pennsylvania tại Hoa Kỳ | |
| Quốc gia | |
| Tiểu bang | |
| Thành lập | 21 tháng 6 năm 1839 |
| Đặt tên theo | DeWitt Clinton |
| Seat | Lock Haven |
| Thành phố lớn nhất | Lock Haven |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 898 mi2 (2,330 km2) |
| • Đất liền | 891 mi2 (2,310 km2) |
| • Mặt nước | 7 mi2 (20 km2) 0.81%% |
| Dân số (2000) | |
| • Tổng cộng | 37.914 |
| • Mật độ | 40/mi2 (16/km2) |
| Website | www |
Quận Cliton là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Lock Haven6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 37.914 người.2 Quận được lập ngày 21 tháng 6 năm 1839 từ các khu vực thuộc các quận Centre và Lycoming.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 2326 kilômét vuông, trong đó có 18 km2 là diện tích mặt nước, chiếm 0,81%.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]| Lịch sử dân số | |||
|---|---|---|---|
| Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
| 1900 | 29.197 | — | |
| 1910 | 31.545 | 80% | |
| 1920 | 33.555 | 64% | |
| 1930 | 32.319 | −37% | |
| 1940 | 34.557 | 69% | |
| 1950 | 36.532 | 57% | |
| 1960 | 37.619 | 30% | |
| 1970 | 37.721 | 03% | |
| 1980 | 38.971 | 33% | |
| 1990 | 37.182 | −46% | |
| 2000 | 37.910 | 20% | |
| 2008 (ước tính) | 37.038 | ||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]