Quận Philadelphia, Pennsylvania
Giao diện
| Quận Philadelphia, Pennsylvania | |
|---|---|
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của Pennsylvania tại Hoa Kỳ | |
| Quốc gia | |
| Tiểu bang | |
| Thành lập | tháng 12 năm 1682 |
| Đặt tên theo | Philadelphia |
| Seat | Philadelphia |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 143 mi2 (370 km2) |
| • Đất liền | 135 mi2 (350 km2) |
| • Mặt nước | 8 mi2 (20 km2) 5.29%% |
| Dân số (2000) | |
| • Tổng cộng | 1.517.550 |
| • Mật độ | 11,230/mi2 (4.337/km2) |
Quận Philadelphia là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Philadelphia6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 1.517.550 người.2 Năm 2008, dân số ước tính là 1.540.351 người. Đây là quận có dân số đông nhất bang này. Quận thuộc thung lũng Delaware.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km², trong đó có 19,6 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận Montgomery, Pennsylvania (bắc)
- Quận Bucks, Pennsylvania (đông bắc)
- Quận Burlington, New Jersey (đông)
- Quận Camden, New Jersey (đông nam)
- Quận Gloucester, New Jersey (nam)
- Quận Delaware, Pennsylvania (tây)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]