Quận Dauphin, Pennsylvania
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Quận Dauphin, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
![]() Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
![]() Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | ngày 4 tháng 3 năm 1785 |
---|---|
Quận lỵ | Harrisburg |
TP lớn nhất | Harrisburg |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
558 mi² (1.445 km²) 525 mi² (1.360 km²) 32 mi² (83 km²), |
Dân số - (2000) - Mật độ |
251.798 479/mi² (185/km²) |
Website: www.dauphincounty.org | |
Tòa án quận Dauphin |
Quận Dauphin là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Harrisburg6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 251.798 người.2
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích kilômét vuông, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]
- Quận Northumberland (bắc)
- Quận Schuylkill (đông bắc)
- Quận Lebanon (đông)
- Quận Lancaster (nam)
- Quận York (tây nam)
- Quận Cumberland (tây)
- Quận Perry (tây)
Các xa lộ chính[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Năm điều tra | Dân số | Tỉ lệ | |
1900 | 114.443 | ||
1910 | 136.152 | 19.0% | |
1920 | 153.116 | 12.5% | |
1930 | 165.231 | 7.9% | |
1940 | 177.410 | 7.4% | |
1950 | 197.784 | 11.5% | |
1960 | 220.255 | 11.4% | |
1970 | 223.834 | 1.6% | |
1980 | 232.317 | 3.8% | |
1990 | 237.813 | 2.4% | |
2000 | 251.805 | 5.9% | |
Ước tính 2008 | 256.562 |