Anderson Oliveira

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anderson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Anderson Luís de Abreu Oliveira
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Internacional
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1993–2004 Grêmio
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2005 Grêmio 19 (6)
2005–2007 Porto 18 (2)
2007–2014 Manchester United 104 (5)
2014Fiorentina (cho mượn) 7 (0)
2015–2018 Internacional 50 (1)
2017 Coritiba (cho mượn) 12 (0)
2018–2020 Adama Demirspor 12 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U23 Brasil 6 (1)
2007–2008 Brasil 8 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Bắc Kinh 2008 Đồng đội
U-17 World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Peru 2005 Đội bóng
U-17 Nam Mỹ
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Venezuela 2005 Đội bóng
Copa América
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Venezuela 2007 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12:47, 4 tháng 11 năm 2015 (UTC)

Anderson Luís de Abreu Oliveira (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1988), được biết đến nhiều hơn với tên như Anderson, là một cựu cầu thủ bóng đá Brasil từng chơi cho Grêmio, Porto, Manchester United, Fiorentina, Internacional, Coritiba, Adama Demirspor. Vị trí thường xuyên của anh hay chơi là một tiền vệ tấn công, nhưng anh cũng có thể hoạt động trên cánh trái.

Sinh tại Porto Alegre, Anderson gia nhập Gremio khi là một cầu thủ trẻ và năm 2004 anh đã xuất hiện đầu tiên của mình cho đội này, chơi 5 trận Brazil Série B trong nửa cuối của năm, cũng như chơi trong năm 2005 Gaúcho State Championship trong nửa đầu.

Ngày 30/5/2007, Anderson chuyển đến Manchester United từ Porto. Anh ghi được 5 bàn sau 104 trận. Năm 2008, anh giành giải thưởng Golden Boy (giải thưởng dành cho cầu thủ dưới 21 tuổi xuất sắc nhất năm).

Anh chuyển sang thi đấu cho Fiorentina từ tháng 1 năm 2014.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Grêmio 2004 6 1 0 0 0 0 6 1
2005 13 5 4 0 8 3 25 8
Tổng cộng 19 6 4 0 8 3 31 9
Porto 2005–06 3 0 2 0 0 0 0 0 5 0
2006–07 15 2 0 0 4 0 1 1 20 3
Tổng cộng 18 2 2 0 4 0 1 1 25 3
Manchester United 2007–08 24 0 4 0 1 0 9 0 0 0 38 0
2008–09 17 0 3 0 6 0 9 0 3 0 38 0
2009–10 14 1 1 0 3 0 5 0 0 0 23 1
2010–11 18 1 4 0 2 0 6 3 0 0 30 4
2011–12 10 2 1 0 0 0 4 0 1 0 16 2
2012–13 17 1 3 0 2 1 4 0 26 2
2013–14 4 0 0 0 2 0 1 0 1 0 8 0
2014–15 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 105 5 16 0 17 1 38 3 5 0 181 9
Fiorentina (loan) 2013–14 7 0 1 0 0 0 0 0 0 0 8 0
Internacional 2015 4 0 0 0 12 0 16 0
Tổng cộng sự nghiệp 153 13 23 0 17 1 42 3 26 4 261 21

Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 4 năm 2015[1][2]

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil
Năm Trận Bàn
2007 2 0
2008 6 0
Tổng cộng 8 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Grêmio
Porto
Manchester United
Internacional
Brazil U23
Brazil
Cá nhân

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Endlar, Andrew. “Anderson”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ “Anderson Database”. footballdatabase.eu. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2009.