Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sông Lam Nghệ An
Mùa giải 2023-24
Chủ sở hữuCông ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An
Chủ tịchTrương Sỹ Bá
HLV trưởngPhan Như Thuật
Sân nhàSân vận động Vinh
V.League 1Đang diễn ra
Cúp quốc giaĐang diễn ra
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Michael Olaha (3 bàn)

Cả mùa giải: ?
Số khán giả sân nhà cao nhất7.000 vs Viettel
(22 tháng 10, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất2.000 vs Quảng Nam
(02 tháng 12, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG?
Trận thắng đậm nhất6-2 vs Đồng Tháp
(26 tháng 11, 2023)
Trận thua đậm nhất1-3 vs Đông Á Thanh Hóa
(4 tháng 11, 2023)
← 2023
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 27 tháng 12 năm 2023.

Mùa bóng 2023-24 là mùa giải chính thức thứ 44 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 24 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến mùa giải V.League 2023-24

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Việt
2 HV Việt Nam Vương Văn Huy
3 HV Việt Nam Lê Nguyên Hoàng
5 HV Việt Nam Lê Văn Thành
6 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
7 Nigeria Michael Olaha
8 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng
10 TV Việt Nam Đinh Xuân Tiến
11 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
15 HV Việt Nam Hồ Khắc Lương
16 TV Việt Nam Nguyễn Quang Vinh
17 TV Việt Nam Trần Nam Hải
18 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
19 TV Việt Nam Phan Bá Quyền
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Ngô Văn Lương
21 Việt Nam Phan Xuân Đại
22 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình
23 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
24 TV Việt Nam Lê Văn Quý
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
26 TM Việt Nam Cao Văn Bình
27 TV Việt Nam Ngô Văn Bắc
28 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách
29 TV Việt Nam Đặng Quang Tú
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
65 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
70 Nigeria Raphael Success (mượn từ Công an Hà Nội)
95 HV Croatia Mario Zebic

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV Việt Nam Hồ Văn Cường (cho mượn tại Công an Hà Nội)
TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh (cho mượn tại Hà Nội)
HV Việt Nam Võ Tiến Thắng (cho mượn tại Kon Tum)
TV Việt Nam Hồ Viết Mạnh (cho mượn tại Kon Tum)
TV Việt Nam Nguyễn Quang Lực (cho mượn tại Kon Tum)
Việt Nam Phan Duy Hào (cho mượn tại Kon Tum)

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV Croatia Mario Zebic România FC Arges
2 TM Việt Nam Cao Văn Bình Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
3 HV Việt Nam Lê Nguyên Hoàng Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
4 TV Việt Nam Nguyễn Quang Vinh Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
5 TV Việt Nam Phan Bá Quyền Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
6 TV Việt Nam Lê Văn Quý Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
7 TV Việt Nam Ngô Văn Bắc Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
8 TV Việt Nam Đặng Quang Tú Việt Nam Trẻ Sông Lam Nghệ An
9 Nigeria Raphael Success (Mượn) Việt Nam Công an Hà Nội

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV Litva

Vytas Gaspuitis

2 Bỉ

Jordy Soladio

Bỉ FCV Dender EH
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải Việt Nam Becamex Bình Dương
4 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh Việt Nam Hà Nội (Mượn)
5 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng Việt Nam Hà Nội
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
7 TV Việt Nam Trần Đình Tiến Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
8 HV Việt Nam Hồ Văn Cường Việt Nam Công an Hà Nội (Mượn)

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 được công bố vào ngày 22 tháng 09 năm 2023.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
10 Thể Công – Viettel 15 4 5 6 13 20 −7 17
11 Quảng Nam 15 3 7 5 17 19 −2 16
12 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 15 3 6 6 12 19 −7 15
13 Sông Lam Nghệ An 15 3 5 7 15 21 −6 14 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
14 Khánh Hòa 15 2 4 9 9 20 −11 10 Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 5 tháng 4 năm 2024. Nguồn: VPF

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

CÚP QUỐC GIA[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Nigeria Michael Olaha 3 0 3
2 Việt Nam Mai Sỹ Hoàng 2 0 2
3 Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh 1 2 3
4 Việt Nam Đinh Xuân Tiến 1 2 3
5 Việt Nam Nguyễn Văn Bách 1 0 1
6 Việt Nam Ngô Văn Lương 1 0 1
7 Việt Nam Nguyễn Quang Vinh 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 0 1 1
Tổng cộng 9 6 15

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Nguyễn Văn Việt 1 0 1
2 Việt Nam Trần Văn Tiến 1 0 1
3 Việt Nam Cao Văn Bình 0 0 0
Tổng cộng 2 0 2

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu
Thẻ vàng Thẻ đỏ Tổng cộng
V.League 1 19 0 19
Cúp Quốc gia 1 0 1

V.League 2023-24[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Vị trí
Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Phan Bá Quyền TV 3 0
2 Nigeria Raphael Success TV 3 0
3 Việt Nam Bùi Đình Châu TV 2 0
4 Việt Nam Nguyễn Quang Vinh TV 2 0
5 Việt Nam Mai Sỹ Hoàng HV 1 0
6 Việt Nam Lê Nguyên Hoàng HV 1 0
7 Việt Nam Nguyễn Văn Việt TV 1 0
8 Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh TV 1 0
9 Việt Nam Lê Văn Thành HV 1 0
10 Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng TV 1 0
11 Việt Nam Trần Đình Hoàng HV 1 0
12 Việt Nam Ngô Văn Lương 1 0
13 Croatia Mario Zebic HV 1 0

Cúp Quốc gia 2023-24[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Vị trí
Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Nguyễn Xuân Bình TV 1 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]