Phạm Xuân Mạnh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phạm Xuân Mạnh
Xuân Mạnh vào năm 2021
Thông tin cá nhân
Tên khai sinh Phạm Xuân Mạnh
Ngày sinh 9 tháng 2, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Yên Thành, Nghệ An, Việt Nam
Chiều cao 1,76 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự, Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hà Nội
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2015 Sông Lam Nghệ An
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015-2023 Sông Lam Nghệ An 127 (5)
2015 Công An Hà Nội (mượn) 13 (3)
2023– Hà Nội 12 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018–2019 U-23 Việt Nam 11 (0)
2018– Việt Nam 9 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Việt Nam
AFC U-23 Championship
Á quân Trung Quốc 2018
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 11 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 15 tháng 6 năm 2023

Phạm Xuân Mạnh (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Việt Nam chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ bóng đá Hà Nộiđội tuyển quốc gia Việt Nam.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Phạm Xuân Mạnh là thành viên của đội tuyển U-23 Việt Nam tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 tại Trung Quốc.[1] Dù được triệu tập bổ sung nhưng anh đã cho thấy khả năng và chứng minh mình là sự thay thế hoàn hảo trong thời gian Đoàn Văn Hậu gặp chấn thương. Tại giải đấu này, cầu thủ người Nghệ An ra sân 5 trận, trong đó có 3 lần đá chính.

Ngày 27 tháng 3 năm 2018, Xuân Mạnh có lần đầu tiên ra sân cho đội tuyển quốc gia Việt Nam khi anh chơi trọn vẹn trận hoà 1–1 với Jordan tại vòng loại Asian Cup 2019.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24 tháng 11 năm 2023
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Công An Nhân Dân (mượn) 2015 V-League 2 13 3 2 0 15 3
Sông Lam Nghệ An 2016 V-League 1 15 0 2 0 17 0
2017 V-League 1 22 0 6 1 28 1
2018 V-League 1 18 1 4 1 5[a] 1 1[b] 0 28 3
2019 V-League 1 15 1 1 0 16 1
2020 V-League 1 6 0 6 0
2021 V-League 1 11 0 0 0 11 0
2022 V-League 1 23 3 1 0 24 3
2023 V-League 1 17 0 1 0 18 0 Tổng cộng 127 3 15 2 5 1 1 0 148 8
Hà Nội 2023-24 V-League 1 3 0 0 0 4[c] 0 7 0 Tổng sự nghiệp 143 6 15 2 9 1 0 0 170 11
  1. ^ Số trận ra sân tại AFC Cup.
  2. ^ Ra sân tại Siêu cúp quốc gia.
  3. ^ Appearances in AFC Champions League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Số bàn
Việt Nam 2018 1 0
2021 2 0
2022 1 0
2023 1 0
2024 5 0 Tổng cộng 10 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Sông Lam Nghệ An
U-23 Việt Nam / Olympic Việt Nam

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “U23 Việt Nam lên đường sang Trung Quốc với 25 cầu thủ”. VFF. 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “Jordan và Việt Nam chia điểm”. Báo Đồng Tháp. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “Xuan Manh, Pham”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]