Giải bóng đá vô địch quốc gia 2018
![]() | |
Mùa giải | 2018 |
---|---|
Thời gian | 10 tháng 3 năm 2018 – 8 tháng 10 năm 2018 |
Vô địch | Hà Nội FC (lần thứ 4) |
Xuống hạng | XSKT Cần Thơ |
AFC Champions League 2019 | Hà Nội FC |
AFC Cup 2019 | ![]() |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 541 (2,97 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Ganiyu Oseni (16 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Hà Nội 5-0 HAGL |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | SHB Đà Nẵng 0-4 Hà Nội |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội 6-3 TP HCM (9 bàn) |
Chuỗi thắng dài nhất | Sông Lam Nghệ An (8) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Hà Nội (13) |
Chuỗi không thắng dài nhất | XSKT Cần Thơ (14) |
Chuỗi thua dài nhất | XSKT Cần Thơ (6) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 22,000 Nam Định 0-0 XSKT Cần Thơ |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Nam Định 1-1 Quảng Nam |
Tổng số khán giả | 1,139,800 |
Số khán giả trung bình | 6,297 |
← 2017 2019 →
Thống kê tính đến 8 tháng 10 năm 2018. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2018, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch quốc gia – Nuti Cafe V.League 2018 hay Nuti Cafe V.League 1 – 2018[1] vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 18 của V.League 1 và là mùa giải thứ 35 của giải bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Mùa giải bắt đầu từ ngày 10 tháng 3 năm 2018[2] và kết thúc vào ngày 8 tháng 10 năm 2018.[3]
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2017:
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 - 2017
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến V.League 2 - 2018
|
Thay đổi điều lệ[sửa | sửa mã nguồn]
Trong mùa giải 2018 sẽ có 1,5 suất xuống hạng. Đội xếp thứ 14 chung cuộc sẽ trực tiếp xuống hạng đến V.League 2 2019. Đội xếp thứ 13 chung cuộc sẽ tham gia trận play-off cùng với đội đứng thứ 2 tại V.League 2 2018 để xác định đội thi đấu tại V.League mùa giải sau.
Giải đấu sẽ tiếp tục vận hành theo quy tắc sử dụng Ngoại binh "2 + 1", nghĩa là mỗi đội sẽ được cho phép sử dụng 2 cầu thủ không phải là người Việt Nam và 1 cầu thủ nhập quốc tịch Việt Nam. Riêng hai câu lạc bộ FLC Thanh Hóa và Sông Lam Nghệ An sẽ được phép chiêu mộ thêm 1 cầu thủ đến từ châu Á để tham dự Cúp AFC.
Trọng tài sẽ là người quyết định thực hiện "cooling break" đối với các trận đấu có thời tiết nắng nóng lên tới 32 độ C. "Cooling break" diễn ra vào thời điểm phút thứ 30 và phút thứ 75 của trận đấu, khi cả hai đội được quyền tạm nghỉ để bổ sung nước trong tối đa 3 phút.[4]
Thay đổi về truyền thông[sửa | sửa mã nguồn]
V.League 2018 đã có fanpage chính thức được VPF xây dựng và quản lí. Đồng thời, 14/14 câu lạc bộ cũng đã có các fanpage chính thức riêng.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa | Số ghế ngồi |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Sân vận động Gò Đậu Sân vận động Vinh* |
18.000 18.000 |
12.000 12.000 |
FLC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 20.000 | 10.000 |
Hà Nội | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 25.000 | 22.000 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 30.000 | 24.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Sân vận động Pleiku | 12.000 | 12.000 |
Nam Định | Nam Định | Sân vận động Thiên Trường | 30.000 | 24.000 |
Quảng Nam | Tam Kỳ | Sân vận động Tam Kỳ | 15.000 | 15.000 |
Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25.000 | 25.000 |
Sanna Khánh Hòa BVN | Nha Trang | Sân vận động Nha Trang | 25.000 | 7000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Sân vận động Hòa Xuân | 20.000 | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Sân vận động Vinh | 18.000 | 10.000 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Sân vận động Cẩm Phả | 20.000 | 20.000 |
TP Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25.000 | 25.000 |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 50.000 | 14.000 |
*Becamex Bình Dương sử dụng sân vận động Vinh tại vòng 14 trong trận gặp Sông Lam Nghệ An vì an ninh tại Thủ Dầu Một không ổn định.
Thông tin đội bóng và nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà tài trợ áo đấu | Nhà tài trợ chính |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | ![]() |
![]() |
Kappa | Becamex IDC |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
![]() |
Mitre | FLC Group |
Hà Nội | ![]() |
![]() |
Kappa | Siam Cement Group (SCG) |
Hải Phòng | ![]() |
![]() |
Mitre | Asanzo |
Hoàng Anh Gia Lai | ![]() |
![]() |
Mizuno | VPMilk |
Nam Định | ![]() |
![]() |
VNAsport | VISCOTONE |
Quảng Nam | ![]() |
![]() |
Jogarbola | batdongsan.com |
Sài Gòn | ![]() |
![]() |
Kamito | LienVietPostBank |
Sanna Khánh Hòa BVN | ![]() |
![]() |
Câu lạc bộ tự sản xuất | Sanest |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
Câu lạc bộ tự sản xuất | SHB |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
![]() |
Mitre | Bac A Bank |
Than Quảng Ninh | ![]() |
![]() |
Joma | Vinacomin |
TP Hồ Chí Minh | ![]() |
![]() |
Mizuno | Acecook, CityLand |
XSKT Cần Thơ | ![]() |
![]() |
KeepDri | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
Thay đổi huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Nguyên nhân | Ngày đi | Vị trí trong bảng xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 11 năm 2017[5] | Trước mùa giải | ![]() |
15 tháng 12 năm 2017[6] |
SHB Đà Nẵng | ![]() |
25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
28 tháng 12 năm 2017[7] | ||
XSKT Cần Thơ | ![]() |
Sa thải | 25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
25 tháng 12 năm 2017[8] | |
Sài Gòn | ![]() |
Hết hợp đồng | 31 tháng 1 năm 2018 | ![]() |
31 tháng 1 năm 2018 | |
TP Hồ Chí Minh | ![]() |
Giáng cấp | 8 tháng 11 năm 2017[9] | ![]() |
25 tháng 12 năm 2017 | |
Becamex Bình Dương | ![]() |
Hết hợp đồng | 25 tháng 11 năm 2017 | ![]() |
26 tháng 12 năm 2017[10] | |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Từ chức | 5 tháng 4 năm 2018 | Thứ 7 | ![]() |
5 tháng 4 năm 2018[11] |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Giáng cấp | 3 tháng 5 năm 2018 | Thứ 6 | ![]() |
3 tháng 5 năm 2018[11] |
Sài Gòn | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 6 năm 2018 | Thứ 14 | ![]() |
29 tháng 6 năm 2018[11] |
XSKT Cần Thơ | ![]() |
Từ chức | 26 tháng 7 năm 2018 | Thứ 14 | ![]() |
31 tháng 7 năm 2018[11] |
Cầu thủ ngoại binh và nhập tịch[sửa | sửa mã nguồn]
- ^1 Các cầu thủ nước ngoài đã rời khỏi câu lạc bộ của họ sau lượt đi hoặc được thay thế vì chấn thương, vì xuống phong độ.
- ^INJ Các cầu thủ nước ngoài đã rời khỏi câu lạc bộ do chấn thương.
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội (C) | 26 | 20 | 4 | 2 | 72 | 30 | +42 | 64 | Tham dự vòng sơ loại thứ 2 AFC Champions League 2019 hoặc vòng bảng AFC Cup 2019 và Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2018 |
2 | Thanh Hóa | 26 | 13 | 7 | 6 | 43 | 29 | +14 | 46 | |
3 | Sanna Khánh Hòa BVN | 26 | 11 | 10 | 5 | 33 | 27 | +6 | 43 | |
4 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 12 | 6 | 8 | 38 | 32 | +6 | 42 | |
5 | Than Quảng Ninh | 26 | 9 | 8 | 9 | 40 | 39 | +1 | 35 | |
6 | Hải Phòng | 26 | 9 | 7 | 10 | 26 | 26 | 0 | 34 | |
7 | Becamex Bình Dương | 26 | 7 | 12 | 7 | 39 | 36 | +3 | 33 | |
8 | Sài Gòn | 26 | 9 | 4 | 13 | 38 | 42 | −4 | 31 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 26 | 8 | 7 | 11 | 41 | 53 | −12 | 31 | |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 7 | 11 | 37 | 45 | −8 | 31 | |
11 | Quảng Nam | 26 | 7 | 10 | 9 | 38 | 49 | −11 | 31 | |
12 | TP. Hồ Chí Minh | 26 | 7 | 6 | 13 | 37 | 45 | −8 | 27 | |
13 | Nam Định (O) | 26 | 5 | 9 | 12 | 33 | 45 | −12 | 24 | Tham dự vòng play-off giành quyền chơi ở V-League 1 2019 |
14 | XSKT Cần Thơ (R) | 26 | 4 | 9 | 13 | 26 | 43 | −17 | 21 | Xuống hạng chơi ở V-League 2 2019 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng số điểm; 2) Tổng số điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng và bàn thua đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng và bàn thua; 6) Tổng số bàn thắng; 7) Điểm kỷ luật (1 điểm cho 1 thẻ vàng, 3 điểm cho 1 thẻ đỏ)
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Các kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách[1] | BBD | FTH | HNO | HPG | HAGL | HCM | NDI | QNA | SGN | SKH | SLNA | DNG | TQN | CTH |
Becamex Bình Dương |
3–3 |
1–1 |
2–1 |
4–1 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
5–1 |
0–3 |
1–2 |
4–1 |
1–1 |
1–0 | |
FLC Thanh Hóa |
3–1 |
2–3 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
2–2 |
5–0 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
1–1 |
1–1 | |
Hà Nội |
2–0 |
4–3 |
1–0 |
5–0 |
6–3 |
3–3 |
2–1 |
1–1 |
4–0 |
2–0 |
5–2 |
4–1 |
3–0 | |
Hải Phòng |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
3–0 |
2–3 |
3–2 |
0–1 |
0–1 | |
Hoàng Anh Gia Lai |
0–0 |
0–3 |
3–5 |
0–0 |
2–2 |
3–2 |
2–3 |
3–2 |
2–4 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
3–1 | |
TP Hồ Chí Minh |
1–1 |
1–2 |
1–4 |
0–1 |
5–3 |
1–2 |
0–0 |
5–0 |
1–0 |
0–2 |
4–2 |
2–1 |
3–3 | |
Nam Định |
2–1 |
1–1 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
1–2 |
2–3 |
4–2 |
1–1 |
0–0 | |
Quảng Nam |
4–4 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
2–2 |
2–1 |
5–2 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
2–2 |
2–3 |
1–0 | |
Sài Gòn |
2–0 |
0–1 |
5–2 |
0–1 |
3–1 |
1–2 |
1–0 |
4–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
1–2 | |
Sanna Khánh Hòa BVN |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
2–2 |
2–2 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
1–0 |
2–1 | |
Sông Lam Nghệ An |
0–0 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
3–1 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
3–2 |
0–1 |
3–1 |
2–2 |
1–0 | |
SHB Đà Nẵng |
0–0 |
3–3 |
0–4 |
2–1 |
2–1 |
3–0 |
4–2 |
2–1 |
3–2 |
0–0 |
2–2 |
3–2 |
2–1 | |
Than Quảng Ninh |
1–1 |
1–3 |
1–2 |
3–3 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
3–0 |
1–2 |
1–2 |
2–2 |
1–0 |
5–1 | |
XSKT Cần Thơ |
2–1 |
0–1 |
0–3 |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
1–3 |
1–2 |
3–3 |
0–0 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: 8 tháng 10 năm 2018.
Nguồn: Vietnam Professional Football
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Phương thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội xếp thứ 13 tại V.League 1 2018 sẽ thi đấu với đội xếp thứ 2 tại V.League 2 2018. Sân thi đấu do BTC lựa chọn là sân Vinh (Nghệ An). Trong trường hợp hòa sau 90 phút thi đấu chính thức, 2 đội sẽ đá luân lưu 11m để xác định kết quả (không có hiệp phụ).
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Định | 0–0 | Hà Nội B |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Nguyễn Hạ Long ![]() Nguyễn Hữu Định ![]() Vũ Thế Vương ![]() Nguyễn Đình Mạnh ![]() Đinh Viết Tú ![]() |
5 - 3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Nam Định thắng 5-3 trong loạt sút luân lưu và được thi đấu ở V.League 1 2019.
Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch; AFC Champions League | |
Tham dự vòng play-off | |
Xuống hạng chơi V.League 2 2019 |
Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
W | Thắng |
D | Hoà |
L | Thua |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Dương | D | W | L | D | D | D | W | W | D | W | D | L | D | L | L | D | D | D | D | W | L | D | W | L | L | W |
Thanh Hóa | L | W | L | W | D | D | D | W | L | L | D | L | W | W | W | W | D | W | D | L | W | D | W | W | W | W |
Hà Nội | W | W | W | D | W | D | W | W | W | W | W | W | W | L | W | W | W | W | D | W | W | D | W | W | W | L |
Hải Phòng | L | D | W | L | L | W | W | L | W | L | W | W | L | W | D | L | L | L | D | D | D | W | D | L | D | W |
Gia Lai | D | D | L | W | L | W | D | D | W | W | D | L | L | L | W | W | D | L | W | L | L | L | L | W | D | L |
TP Hồ Chí Minh | L | L | W | W | W | L | L | L | L | D | D | D | D | L | L | D | D | L | W | W | L | W | W | L | L | L |
Nam Định | D | L | L | L | L | L | W | L | L | D | D | L | W | D | W | W | L | L | D | D | L | D | D | L | W | D |
Quảng Nam | D | L | W | L | W | D | L | D | W | D | W | L | W | D | D | L | D | D | L | D | W | W | L | L | D | L |
Sài Gòn | D | L | L | L | W | D | D | D | L | L | L | W | L | W | L | L | W | L | L | W | W | L | L | W | W | W |
Khánh Hòa | W | W | D | L | W | D | D | D | L | D | L | W | W | D | W | D | W | W | W | D | W | D | D | W | L | L |
Nghệ An | W | L | D | L | D | D | L | D | L | L | D | L | W | W | W | W | W | W | W | W | L | W | D | L | W | W |
Đà Nẵng | L | W | D | W | L | L | L | W | D | D | D | W | L | W | L | L | D | W | L | L | W | L | D | L | D | W |
Quảng Ninh | W | W | D | W | L | W | D | L | W | W | D | W | L | D | L | L | L | W | D | L | D | D | D | W | L | L |
Cần Thơ | D | L | W | W | D | D | D | D | W | D | L | D | L | L | L | D | L | L | L | L | L | L | L | W | L | D |
Cập nhật lần cuối: 16 tháng 9 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Số lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến Ngày 13 tháng 6 năm 2018
Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 90.000 | 22.000 | 11.000 | 15.000 | +109,3%† |
2 | Hà Nội | 78.000 | 20.000 | 9.000 | 13.000 | +109,9% |
3 | FLC Thanh Hóa | 59.000 | 13.000 | 7.000 | 9.833 | +6,5% |
4 | Hoàng Anh Gia Lai | 58.500 | 12.000 | 7.000 | 9.750 | +16,3% |
5 | Hải Phòng | 57.000 | 21.000 | 4.000 | 8.143 | +10,3% |
6 | Sanna Khánh Hòa BVN | 47.000 | 15.000 | 5.000 | 7.833 | +59,1% |
7 | SHB Đà Nẵng | 52.000 | 13.000 | 4.000 | 7.429 | −8,0% |
8 | Sông Lam Nghệ An | 40.500 | 10.000 | 2.500 | 6.750 | +58,1% |
9 | Quảng Nam | 46.000 | 12.000 | 1.000 | 6.571 | +2,3% |
10 | TP. Hồ Chí Minh | 36.000 | 12.000 | 2.000 | 6.000 | +20,0% |
11 | Than Quảng Ninh | 42.000 | 8.000 | 5.000 | 6.000 | −12,4% |
12 | Becamex Bình Dương | 41.500 | 18.000 | 2.000 | 5.929 | +71,3% |
13 | XSKT Cần Thơ | 39.700 | 12.000 | 3.000 | 5.671 | +178,3% |
14 | Sài Gòn | 32.000 | 12.000 | 1.000 | 4.571 | +35,0% |
Tổng số khán giả cả giải | 719.200 | 22.000 | 1.000 | 7.903 | +41,3% |
Cập nhật lần cuối vào ngày 13 tháng 6 năm 2018
Nguồn: Vietnam Professional Football
Ghi chú:
†
Các đội bóng tham dự V.League 2 ở mùa trước đó
Theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu | Tổng cộng | Số trận | Trung bình mỗi trận |
---|---|---|---|
Vòng 1 | 78,000 | 7 | 11,143 |
Vòng 2 | 71,000 | 7 | 10,143 |
Vòng 3 | 74,000 | 7 | 10,571 |
Vòng 4 | 58,000 | 7 | 8,286 |
Vòng 5 | 72,000 | 7 | 10,286 |
Vòng 6 | 51,500 | 7 | 7,357 |
Vòng 7 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 8 | 50,000 | 7 | 7,143 |
Vòng 9 | 46,000 | 7 | 6,571 |
Vòng 10 | 42,500 | 7 | 6,071 |
Vòng 11 | 42,000 | 7 | 6,000 |
Vòng 12 | 38,200 | 7 | 5,457 |
Vòng 13 | 54,000 | 7 | 7,714 |
Vòng 14 | 33,000 | 7 | 4,714 |
Vòng 15 | 28,000 | 7 | 4,000 |
Vòng 16 | 38,000 | 7 | 5,428 |
Vòng 17 | 29,100 | 7 | 4,157 |
Vòng 18 | 34,500 | 7 | 4,928 |
Vòng 19 | 27,000 | 7 | 3,857 |
Tổng cộng | 912,800 | 133 | 6,863 |
Số khán giả cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Đội nhà | Tỷ số | Đội khách | Số khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nam Định | 0–0 | XSKT Cần Thơ | 22,000 | 11 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
2 | Hải Phòng | 1–1 | Hoàng Anh Gia Lai | 21,000 | 17 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Lạch Tray |
3 | Hà Nội | 5–0 | Hoàng Anh Gia Lai | 20,000 | 5 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Hàng Đẫy |
4 | Becamex Bình Dương | 3–3 | FLC Thanh Hóa | 18,000 | 15 tháng 4 năm 2018 | Sân vận động Gò Đậu |
5 | Nam Định | 0–1 | Hải Phòng | 17,000 | 22 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
5 | Nam Định | 0–2 | Hoàng Anh Gia Lai | 17,000 | 28 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Thiên Trường |
Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Những cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 9 tháng 10 năm 2018 [12]
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hà Nội | 17 |
2 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 15 |
![]() |
Hà Nội | ||
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
3 | ![]() |
Sanna Khánh Hòa BVN | 14 |
4 | ![]() |
XSKT Cần Thơ | 13 |
5 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | 12 |
6 | ![]() |
Sài Gòn | 11 |
7 | ![]() |
FLC Thanh Hóa | 10 |
![]() |
XSKT Cần Thơ | ||
8 | ![]() |
Hà Nội | 9 |
![]() |
SHB Đà Nẵng | ||
![]() |
Sông Lam Nghệ An | ||
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
![]() |
TP. Hồ Chí Minh |
Những cầu thủ kiến tạo hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Than Quảng Ninh | 17 |
2 | ![]() |
Hà Nội | 13 |
3 | ![]() |
TP. Hồ Chí Minh | 9 |
4 | ![]() |
Hà Nội | 8 |
5 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 7 |
![]() |
FLC Thanh Hóa | ||
6 | ![]() |
Hà Nội | 6 |
Bàn đá phản lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ ghi từ 3 bàn trở lên trong một trận[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Tỷ số | Ngày | Số bàn | Vòng đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hà Nội | SHB Đà Nẵng | 0–4(A) | 14 tháng 4 năm 2018 | 3 | 5 |
![]() |
Quảng Nam | Nam Định | 5–2(H) | 26 tháng 5 năm 2018 | 3 | 9 |
![]() |
Becamex Bình Dương | Sài Gòn | 5–1(H) | 29 tháng 5 năm 2018 | 4 | 10 |
![]() |
Than Quảng Ninh | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0(H) | 9 tháng 6 năm 2018 | 3 | 12 |
![]() |
Sài Gòn | Hà Nội | 5–2(H) | 17 tháng 6 năm 2018 | 4 | 14 |
![]() |
Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh | 6-3(H) | 8 tháng 7 năm 2018 | 4 | 18 |
![]() |
Quảng Nam | Becamex Bình Dương | 4–4(H) | 3 | ||
![]() |
Becamex Bình Dương | Quảng Nam | 4–4(A) | |||
![]() |
TP. Hồ Chí Minh | SHB Đà Nẵng | 4–2(H) | 14 tháng 7 năm 2018 | 3 | 19 |
![]() |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Anh Gia Lai | 3–0(A) | 9 tháng 9 năm 2018 | 3 | 21 |
![]() |
TP. Hồ Chí Minh | Sài Gòn | 5–0(H) | 19 tháng 9 năm 2018 | 3 | 23 |
- Ghi chú:
4: Ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hà Nội | 8 |
2 | ![]() |
Hải Phòng | 7 |
3 | ![]() |
Sanna Khánh Hòa BVN | 6 |
![]() |
Than Quảng Ninh | ||
4 | ![]() |
Quảng Nam | 5 |
Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng tháng[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng | Câu lạc bộ của tháng | Huấn luyện viên của tháng | Cầu thủ của tháng | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |||
Tháng 3 | Than Quảng Ninh | ![]() |
Than Quảng Ninh | ![]() |
Than Quảng Ninh | [13] |
Tháng 4 | Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | [14] |
Tháng 5 | Hà Nội | ![]() |
Becamex Bình Dương | ![]() |
Becamex Bình Dương | [15] |
Tháng 6 | Hà Nội | ![]() |
FLC Thanh Hóa | ![]() |
Hà Nội | [16] |
Tháng 7 và 8 | Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Sông Lam Nghệ An | [17] |
Tháng 9 | Hà Nội | ![]() |
Hà Nội | ![]() |
Than Quảng Ninh | [18] |
Bàn thắng của tháng[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng | Cầu thủ ghi bàn | Câu lạc bộ | Đối đầu | Sân vận động | Ngày | Tỷ lệ bỏ phiếu |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Hải Phòng | Sân vận động Lạch Tray | 17 tháng 3 năm 2018 | 89,7 % |
Tháng 4 | ![]() |
SHB Đà Nẵng | Sài Gòn | Sân vận động Hòa Xuân | 1 tháng 4 năm 2018 | 57,3 % |
Tháng 5 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 30 tháng 5 năm 2018 | 87,6 % |
Tháng 6 | ![]() |
Hoàng Anh Gia Lai | Quảng Nam | Sân vận động Pleiku | 13 tháng 6 năm 2018 | 90,3 % |
Tháng 7 và 8 | ![]() |
Nam Định | Hà Nội | Sân vận động Hà Nội | 15 tháng 7 năm 2018 | 75,9 % |
Tháng 9 | ![]() |
Nam Định | FLC Thanh Hóa | Sân vận động Thanh Hóa | 16 tháng 9 năm 2018 | 54,8 % |
Giải thưởng cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng | Chiến thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Huấn luyện viên xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội FC |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội FC |
Vua phá lưới | ![]() |
Hà Nội FC |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Hà Nội FC |
Trọng tài xuất sắc nhất | ![]() |
|
Trợ lí Trọng tài xuất sắc nhất | ![]() |
Đội hình của mùa giải[20] | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ![]() | |||||||||||
Hậu vệ | ![]() (Hoàng Anh Gia Lai) |
![]() (Hà Nội FC) |
![]() (Sanna Khánh Hòa) |
![]() (Hà Nội FC) | ||||||||
Tiền vệ | ![]() (Hà Nội FC) |
![]() (FLC Thanh Hóa) |
![]() (Hà Nội FC) |
![]() (Than Quảng Ninh) | ||||||||
Tiền đạo | ![]() (Hoàng Anh Gia Lai) |
![]() (Hà Nội FC) |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nutifood sẽ đồng hành cùng V.League 2018”. VPF. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2019.
- ^ https://www.facebook.com/baobongda. “V.League 2018 sẽ khai mạc vào ngày 10/3 - Bongdaplus.vn”.
- ^ “Toyota stops sponsoring Vietnam's top-flight football league”. tuoitrenews.vn.
- ^ “Thông báo số 7 Giải VĐQG Nuti Café 2018”. www.vnleague.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Petrovic bids farewell to Thanh Hoá”. vietnamnews.vn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Mihail takes charge of Thanh Hóa”. vietnamnews.vn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Phương to take charge of SHB Đà Nẵng”. vietnamnews.vn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Vinh to coach V.League side Cần Thơ for two years”. vietnamnews.vn. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2018.
- ^ “HCM City dismisses Fiard after big loss to Hà Nội”. Viet Names News. ngày 8 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2017.
- ^ “HLV Trần Minh Chiến dẫn dắt Bình Dương tại V.League 2018”. news.zing.vn. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
- ^ a b c d “CLB FLC Thanh Hóa thanh lý hợp đồng với HLV Mihail”. thethaovanhoa.vn. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2018.
- ^ “CLB Than Quảng Ninh lập hat-trick giải thưởng tháng 3 Nuti Café V.League 1 - 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. ngày 12 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Thông báo số 9 giải bóng đá VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 3 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập 3 tháng 5 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Thông báo số 14 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 7 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập 7 tháng 6 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 20 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2018. Truy cập 5 tháng 7 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 23 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 6 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập 10 tháng 9 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Thông báo số 29 Giải VĐQG Nuti Café 2018” (bằng tiếng Vie). V.league 1. 6 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2018. Truy cập 6 tháng 10 năm 2018. Chú thích có tham số trống không rõ:
|3=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ a b c https://vtv.vn/the-thao/anh-toan-canh-gala-tong-ket-cac-giai-bdcn-quoc-gia-2018-20181016201159842.htm
- ^ a b c d https://vtv.vn/bong-da-trong-nuoc/truc-tiep-gala-tong-ket-cac-giai-bong-da-chuyen-nghiep-quoc-gia-2018-17h00-truc-tiep-tren-vtv6-20181016150816077.htm
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
- Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)
- Trang chủ flashscore
.pl (tiếng Ba Lan)