Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sông Lam Nghệ An
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An
Chủ tịchTrương Sỹ Bá
HLV trưởngNguyễn Huy Hoàng
(đến ngày 3 tháng 6)
Phan Như Thuật
Sân nhàSân vận động Vinh
V.League 1thứ 9 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Jordy Soladio (5 bàn)

Cả mùa giải:
Jordy Soladio (5 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất6.500 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(20 tháng 5, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất1.000 vs Quảng Nam
(1 tháng 4, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG4.833
Trận thắng đậm nhất3–1 vs Hoàng Anh Gia Lai
(15 tháng 4, 2023)
Trận thua đậm nhất0–3 vs Viettel
(1 tháng 6, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 7 tháng 6 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải chính thức thứ 43 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 23 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Việt
2 HV Việt Nam Vương Văn Huy
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải (đội trưởng)
4 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
5 HV Việt Nam Lê Văn Thành
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm
7 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh
9 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng
11 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
15 TV Việt Nam Trần Đình Tiến
17 TV Việt Nam Trần Nam Hải
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng
19 Nigeria Michael Olaha
20 Việt Nam Ngô Văn Lương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 Việt Nam Phan Xuân Đại
22 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình
23 TV Việt Nam Đinh Xuân Tiến
24 HV Việt Nam Hồ Khắc Lương
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
27 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách
28 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
30 HV Việt Nam Hồ Văn Cường
33 HV Litva Vytas Gašpuitis
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
66 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
79 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
86 HV Việt Nam Thái Bá Sang
98 Bỉ Jordy Soladio

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV Litva Vytas Gaspuitis Litva FA Šiauliai Tự do [1]
2 Bỉ Jordy Soladio Latvia FK Liepaja
3 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách Việt Nam Quảng Nam

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 Brasil Ganiyu Bolayi Oseni Chưa có Tự do [1]
2 HV Việt Nam Hoàng Văn Khánh Việt Nam Thép Xanh Nam Định
3 TV Việt Nam Phan Văn Đức Việt Nam Công an Hà Nội Không tiết lộ
4 TM Việt Nam Lê Văn Hùng Việt Nam Quảng Nam Tự do
5 TV Tây Ban Nha Mario Arqués Liên bang Mã Lai Kelantan FC

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 - Vòng 1 &000000000000001100000011 &00000000000000020000002 &00000000000000060000006 &00000000000000030000003 &000000000000001300000013 &000000000000001500000015 −2 0&000000000000001817999918,18
Cúp Quốc gia 1 tháng 4, 2023 Vòng loại - &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 +0 00&00000000000000000000000,00
Tổng cộng &000000000000001200000012 &00000000000000020000002 &00000000000000070000007 &00000000000000030000003 &000000000000001400000014 &000000000000001600000016 −2 0&000000000000001667000016,67

Cập nhật lần cuối: 7 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[2]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
7 Thép Xanh Nam Định 13 4 7 2 12 13 −1 19 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
8 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 13 4 6 3 20 20 0 18
9 Sông Lam Nghệ An 13 3 7 3 14 15 −1 16 Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2
10 Hoàng Anh Gia Lai 13 2 8 3 15 16 −1 14
11 Khánh Hòa 13 2 7 4 11 14 −3 13
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Giai đoạn 2 (Nhóm trụ hạng)[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Xuống hạng
9 Sông Lam Nghệ An 18 6 7 5 19 20 −1 25
10 Hoàng Anh Gia Lai 18 5 8 5 19 19 0 23
11 Khánh Hòa 18 4 7 7 18 22 −4 19
12 Becamex Bình Dương 18 2 9 7 19 23 −4 15
13 Thành phố Hồ Chí Minh 18 4 3 11 21 32 −11 15
14 SHB Đà Nẵng 18 2 8 8 11 19 −8 14 Xuống thi đấu tại V.League 2 2023-24
Nguồn: VPF

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
11 2 6 3 13 15  −2 12 2 4 0 10 7  +3 0 2 3 3 8  −5

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213
SânHAHAHAHHAAHHA
Kết quảDDDDDLWDDLW
Vị trí899101011910111110
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 15 thắng 4 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn 2[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Việt 9 0 9 0 0 0
18 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng 5 0 4 0 1 0
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến 6 0 5 0 0+1 0
Hậu vệ
2 HV Việt Nam Vương Văn Huy 11 0 6+5 0 0 0
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải 18 0 16+1 0 1 0
5 HV Việt Nam Lê Văn Thành 3 0 2 0 1 0
24 HV Việt Nam Hồ Khắc Lương 4 0 2+2 0 0 0
30 HV Việt Nam Hồ Văn Cường 12 0 8+3 0 1 0
33 HV Litva Vytas Gašpuitis 16 1 16 1 0 0
66 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng 15 0 13+1 0 1 0
79 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng 11 0 8+3 0 0 0
86 HV Việt Nam Thái Bá Sang 9 0 6+3 0 0 0
Tiền vệ
4 TV Việt Nam Bùi Đình Châu 5 0 1+3 0 1 0
6 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm 2 0 0+2 0 0 0
7 TV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh 18 0 17 0 1 0
9 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng 18 2 17 1 1 1
11 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh 11 1 4+6 1 0+1 0
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Việt 4 0 1+3 0 0 0
15 TV Việt Nam Trần Đình Tiến 12 0 5+6 0 1 0
17 TV Việt Nam Trần Nam Hải 12 1 9+2 1 0+1 0
22 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình 0 0 0 0 0 0
23 TV Việt Nam Đinh Xuân Tiến 18 4 8+9 4 1 0
27 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách 4 0 1+2 0 1 0
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm 11 0 5+6 0 0 0
Tiền đạo
19 Nigeria Michael Olaha 18 4 18 4 0 0
20 Việt Nam Ngô Văn Lương 8 0 3+5 0 0 0
21 Việt Nam Phan Xuân Đại 5 1 0+4 1 0+1 0
28 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh 1 0 0+1 0 0 0
98 Bỉ Jordy Soladio 14 5 14 5 0 0

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Bỉ Jordy Soladio 4 0 4
2 Nigeria Michael Olaha 3 0 3
3 Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng 1 1 2
4 Việt Nam Trần Nam Hải 1 0 1
Litva Vytas Gašpuitis 1 0 1
Việt Nam Đinh Xuân Tiến 1 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 0 0 0
Tổng cộng 11 1 12

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Phạm Xuân Mạnh 5 0 5
2 Nigeria Michael Olaha 2 0 2
3 Việt Nam Quế Ngọc Hải 1 0 1
Việt Nam Nguyễn Trọng Hoàng 1 0 1
Việt Nam Hồ Văn Cường 0 1 1
Tổng cộng 9 1 10

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Trần Văn Tiến 1 0 1
2 Việt Nam Nguyễn Văn Việt 0 0 0
Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng 0 0 0
Tổng cộng 1 0 1

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Michael Olaha 19 2 2
2 Việt Nam Bùi Đình Châu 4 TV 1 1
Việt Nam Phạm Xuân Mạnh 7 TV 1 1
Việt Nam Ngô Văn Lương 20 1 1
Litva Vytas Gašpuitis 33 HV 1 1
Việt Nam Đặng Văn Lắm 37 TV 1 1
Việt Nam Trần Đình Hoàng 66 HV 1 1
Việt Nam Thái Bá Sang 86 HV 1 1
Tổng cộng 9 0 0 0 9 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.