Cò trắng
Cò trắng | |
---|---|
![]() Phân loài ở đồng bằng châu thổ Okavango, Botswana | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Ciconiiformes |
Họ (familia) | Ardeidae |
Chi (genus) | Egretta |
Loài (species) | E. garzetta |
Danh pháp hai phần | |
Egretta garzetta (Linnaeus, 1766) | |
![]() Range of E. garzetta Chăn nuôi Cư trú Không có chăn nuôi Không sống cố định, di cư (theo mùa không cố định) | |
Phân loài | |
E. g. garzetta |
Cò trắng (danh pháp hai phần: Egretta garzetta) là một loài chim thuộc Họ Diệc. Cò trắng rất giống với loài cò tuyết Tân Thế giới. Chúng là quốc điểu của đất nước Litva và Belar
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Việt Nam: Cò trắng có ở hầu khắp các tỉnh, nhiều nhất là các tỉnh thuộc vùng đồng bằng.
Thế giới: Cò trắng phân bố khá rộng: ở châu Âu gặp ở Bồ Đào Nha, Nam Tây Ban Nha, Nam Pháp, Bắc ý, Hungari, Nam Tư, Bungari, Anbani và Nam Liên Xô; ở châu Á gặp ở Siri, Tiểu Á, Iran, Trung Á, Ấn Độ, Miến Điện, Thái Lan; Lào, Việt Nam, Campuchia, Mã Lai, Nam Trung Quốc và Nhật Bản. Ở châu Phi, cò trắng làm tổ ở tam giác thuộc sông Nil; quần đảo Capve, ở hồ Victoria. Mùa đông cò trắng có ở Bắc Phi và phần Nam của vùng phân bố.
Các phân loài[sửa | sửa mã nguồn]
Tùy thuộc vào việc phân loài, hai hoặc ba phân loài của cò trắng hiện đang được chấp nhận.[2]
- Egretta garzetta garzetta – châu Âu, châu Phi, và phần lớn châu Á, ngoại trừ phía Đông Nam
- Egretta garzetta nigripes – Indonesia phía đông đến New Guinea
- Egretta garzetta immaculata – Australia và (không sinh sản) New Zealand, thường được xem là đồng nghĩa với E. g. nigripes
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ BirdLife International (2008). Egretta garzetta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009. Database entry includes justification for why this species is of least concern.
- ^ Avibase Little Egret Egretta garzetta
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cò trắng. |
- ^ BirdLife International (2008). Egretta garzetta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009. Database entry includes justification for why this species is of least concern.
- ^ Avibase Little Egret Egretta garzetta
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Cò trắng |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cò trắng. |
![]() |
Wikispecies có thông tin sinh học về Cò trắng |