Chỉ số thông thạo Anh ngữ EF

- Rất Cao
- Cao
- Trung bình
- Thấp
- Rất Thấp
- Các nước không được thống kê hoặc sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ quốc gia/chính thức
Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ của EF (EF EPI) là danh sách xếp hạng các quốc gia theo trình độ kỹ năng Anh ngữ trung bình dựa trên những người đã tham gia kiểm tra EF. Các chỉ số dựa trên dữ liệu từ một cuộc khảo sát, không phải trên một mô hình lấy mẫu đại diện.
Là sản phẩm của EF Education First, một công ty giáo dục quốc tế, và kết luận các chỉ số được rút ra dựa trên dữ liệu lấy được từ những bài kiểm tra tiếng Anh có sẵn trên internet.[2] Danh sách là một cuộc khảo sát trực tuyến (online) công khai đầu tiên năm 2012 dựa trên dữ liệu kiểm tra của 1,7 triệu người thi.[3] Danh sách được cập nhật gần đây nhất công bố vào tháng 10 năm 2019.[4]
Phương pháp tính toán[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách EF EPI hiện tại được tính bằng cách sử dụng dữ liệu các bài thi của hai triệu người thi năm 2020 (người tham dự kì thi được tự chọn). Các bài kiểm tra được sử dụng bởi công ty chủ yếu cho mục đích tiếp thị. 112 quốc gia và vùng lãnh thổ đã được xuất hiện trong lần thi mới nhất. Để được liệt kê vào danh sách, mỗi quốc gia phải có ít nhất 400 người tham gia.[5]
Tìm kiếm[sửa | sửa mã nguồn]
Báo cáo bao gồm một bảng xếp hạng quốc gia, một vài trang phân tích với các đồ thị tương quan các yếu tố kinh tế xã hội khác với trình độ tiếng Anh và phân tích từng khu vực hoặc châu lục. Trang web hiển thị các phần của báo cáo và phân tích kỹ năng tiếng Anh ở nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ.
Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]
- Xuất khẩu bình quân đầu người, tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người và sự đổi mới có sự tương quan tích cực với trình độ tiếng Anh. [6]
- Trình độ tiếng Anh đang phát triển ở các mức độ khác nhau theo từng quốc gia trên thế giới, bao gồm một số quốc gia có kỹ năng tiếng Anh giảm.[7]
- Châu Âu có kĩ năng nói tiếng Anh tốt nhất, còn vùng Trung Đông được cho là tệ nhất.[8]
- Phụ nữ nói tiếng Anh tốt hơn đàn ông.[9]
Xếp hạng năm 2021[sửa | sửa mã nguồn]
Tính điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Trên trang web của công ty EF, để tính toán điểm số được giải thích: "Để tính điểm EF EPI của một quốc gia, điểm mỗi bài kiểm tra được chuẩn hóa để đạt được tỷ lệ phần trăm câu trả lời chính xác cho bài kiểm tra đó. Trung bình qua ba bài kiểm tra, cho trọng lượng bình đẳng cho mỗi bài kiểm tra."[10]
Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là điểm số EF mới nhất cho mỗi quốc gia, mức độ thành thạo và thứ hạng như được công bố vào năm 2021.[1]
Thứ hạng | Quốc gia | Điểm | Độ thành thạo |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
663 | Rất Cao |
2 | ![]() |
641 | Rất Cao |
3 | ![]() |
636 | Rất Cao |
4 | ![]() |
635 | Rất Cao |
5 | ![]() |
632 | Rất Cao |
6 | ![]() |
629 | Rất Cao |
7 | ![]() |
625 | Rất Cao |
8 | ![]() |
623 | Rất Cao |
9 | ![]() |
618 | Rất Cao |
10 | ![]() |
617 | Rất Cao |
11 | ![]() |
616 | Rất Cao |
12 | ![]() |
606 | Rất Cao |
13 | ![]() |
604 | Rất Cao |
14 | ![]() |
599 | Cao |
15 | ![]() |
598 | Cao |
16 | ![]() |
597 | Cao |
17 | ![]() |
593 | Cao |
18 | ![]() |
592 | Cao |
19 | ![]() |
591 | Cao |
20 | ![]() |
590 | Cao |
21 | ![]() |
587 | Cao |
22 | ![]() |
581 | Cao |
23 | ![]() |
580 | Cao |
24 | ![]() |
579 | Cao |
25 | ![]() |
575 | Cao |
26 | ![]() |
569 | Cao |
27 | ![]() |
563 | Cao |
28 | ![]() |
562 | Cao |
29 | ![]() |
560 | Cao |
30 | ![]() |
556 | Cao |
31 | ![]() |
551 | Cao |
32 | ![]() |
545 | Trung bình |
33 | ![]() |
540 | Trung bình |
34 | ![]() |
536 | Trung bình |
35 | ![]() |
535 | Trung bình |
36 | ![]() |
532 | Trung bình |
37 | ![]() |
529 | Trung bình |
38 | ![]() |
528 | Trung bình |
39 | ![]() |
527 | Trung bình |
40 | ![]() |
525 | Trung bình |
41 | ![]() |
524 | Trung bình |
42 | ![]() |
523 | Trung bình |
43 | ![]() |
521 | Trung bình |
44 | ![]() |
520 | Trung bình |
44 | ![]() |
520 | Trung bình |
44 | ![]() |
520 | Trung bình |
47 | ![]() |
516 | Trung bình |
48 | ![]() |
515 | Trung bình |
49 | ![]() |
513 | Trung bình |
50 | ![]() |
512 | Trung bình |
51 | ![]() |
511 | Trung bình |
52 | ![]() |
510 | Trung bình |
53 | ![]() |
509 | Trung bình |
54 | ![]() |
508 | Trung bình |
55 | ![]() |
506 | Trung bình |
56 | ![]() |
505 | Trung bình |
57 | ![]() |
504 | Trung bình |
58 | ![]() |
501 | Trung bình |
59 | ![]() |
499 | Thấp |
60 | ![]() |
497 | Thấp |
61 | ![]() |
493 | Thấp |
62 | ![]() |
492 | Thấp |
63 | ![]() |
491 | Thấp |
63 | ![]() |
491 | Thấp |
65 | ![]() |
490 | Thấp |
66 | ![]() |
486 | Thấp |
67 | ![]() |
485 | Thấp |
68 | ![]() |
482 | Thấp |
69 | ![]() |
480 | Thấp |
70 | ![]() |
478 | Thấp |
71 | ![]() |
477 | Thấp |
72 | ![]() |
476 | Thấp |
73 | ![]() |
475 | Thấp |
73 | ![]() |
475 | Thấp |
75 | ![]() |
474 | Thấp |
76 | ![]() |
470 | Thấp |
77 | ![]() |
469 | Thấp |
78 | ![]() |
468 | Thấp |
79 | ![]() |
467 | Thấp |
80 | ![]() |
466 | Thấp |
81 | ![]() |
465 | Thấp |
82 | ![]() |
464 | Thấp |
83 | ![]() |
461 | Thấp |
84 | ![]() |
458 | Thấp |
85 | ![]() |
455 | Thấp |
86 | ![]() |
451 | Thấp |
87 | ![]() |
448 | Rất Thấp |
88 | ![]() |
447 | Rất Thấp |
89 | ![]() |
445 | Rất Thấp |
90 | ![]() |
440 | Rất Thấp |
90 | ![]() |
440 | Rất Thấp |
92 | ![]() |
436 | Rất Thấp |
93 | ![]() |
429 | Rất Thấp |
94 | ![]() |
428 | Rất Thấp |
94 | ![]() |
428 | Rất Thấp |
96 | ![]() |
426 | Rất Thấp |
97 | ![]() |
423 | Rất Thấp |
98 | ![]() |
421 | Rất Thấp |
99 | ![]() |
420 | Rất Thấp |
100 | ![]() |
419 | Rất Thấp |
101 | ![]() |
418 | Rất Thấp |
102 | ![]() |
417 | Rất Thấp |
103 | ![]() |
405 | Rất Thấp |
104 | ![]() |
404 | Rất Thấp |
105 | ![]() |
403 | Rất Thấp |
106 | ![]() |
401 | Rất Thấp |
107 | ![]() |
399 | Rất Thấp |
108 | ![]() |
390 | Rất Thấp |
109 | ![]() |
389 | Rất Thấp |
110 | ![]() |
386 | Rất Thấp |
111 | ![]() |
363 | Rất Thấp |
112 | ![]() |
360 | Rất Thấp |
Phê bình[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách chỉ số thông thạo Anh ngữ EF được đánh giá là thiếu sự lấy mẫu đại diện tại mỗi quốc gia.[11][12]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “EF EPI 2021 - EF English Proficiency Index”. 2021.
- ^ Nghiên cứu cho ra hình ảnh hiển thị xu hướng học tiếng Anh toàn cầu.
- ^ Trình độ tiếng Anh kém có thể cản trở tiến trình phát triển của một quốc gia.
- ^ Kỹ năng Anh ngữ của Singapore tiếp tục cải thiện khi Thượng Hải đánh bại Hồng Kông.
- ^ Chỉ số thành thạo Anh ngữ EF – So sánh trình độ tiếng Anh giữa các quốc gia – EF EPI.
- ^ Minh Trần: Những nước với kỹ năng tiếng Anh cao sẽ sáng tạo hơn.
- ^ Quốc gia bạn có trình độ tiếng Anh tốt không?
- ^ Những quốc gia nào xem tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai và có kỹ năng Anh ngữ tốt nhất?
- ^ Phụ nữ giỏi hơn đàn ông về kỹ năng tiếng Anh.
- ^ Xem cách tính điểm
- ^ Blog tiếng Anh: Bảng xếp hạng EF[liên kết hỏng].
- ^ Jakub Marian.