Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Nội dung
nam  nữ
Đội hình
nam  nữ

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các quóc gia tham dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro. Mỗi quốc gia phải nộp lên ban tổ chức danh sách 18 cầu thủ trong đội[1] trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]

Tuổi, số trận và số bàn thắng tính tới trước trận đấu đầu tiên vào ngày 3 tháng 8 năm 2016.

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 12 tháng 7 năm 2016.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Vadão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 25 0 Tự do
2 2HV Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 59 6 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
3 2HV Monica (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 25 2 Hoa Kỳ Orlando Pride
4 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 8 0 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt
5 3TV Thaisa (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 29 2 Tự do
6 2HV Tamires (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 35 3 Đan Mạch Fortuna Hjørring
7 4 Debinha (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 6 4 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (38 tuổi) 138 20 Tự do
9 4 Andressa Alves (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 39 10 Tây Ban Nha FC Barcelona
10 3TV Marta (c) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 95 92 Thụy Điển FC Rosengård
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 109 75 Pháp Paris Saint-Germain
12 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 34 2 Hoa Kỳ Houston Dash
13 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 49 10 Pháp Paris Saint-Germain
14 2HV Bruna (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 4 0 Tự do
15 4 Raquel Fernandes (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 22 4 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt
16 4 Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 18 1 Hàn Quốc Steel Red Angels
17 3TV Andressa (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 21 7 Hoa Kỳ Houston Dash
18 1TM Aline (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 0 0 Tự do

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 14 tháng 7 năm 2016.[4] Thembi Kgatlana thay thế cho Shiwe Nongwanya sau trận vòng bảng đầu tiên.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Vera Pauw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 28 0 Iceland Knattspyrnufélag Akureyrar
2 2HV Lebogang Ramalepe (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 27 1 Cộng hòa Nam Phi MaIndies
3 2HV Nothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 86 5 Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
4 2HV Noko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 124 63 Cộng hòa Nam Phi MaIndies
5 2HV Janine van Wyk (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 131 11 Cộng hòa Nam Phi JVW
6 3TV Mamello Makhabane (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 71 18 Cộng hòa Nam Phi JVW
7 3TV Stephanie Malherbe (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Đại học Texas A&M
8 3TV Robyn Moodaly (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 14 2 Hoa Kỳ Đại học Tây Bắc Ohio
9 3TV Amanda Dlamini (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 100 24 Cộng hòa Nam Phi Đại học Johannesburg
10 3TV Linda Motlhalo (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 8 3 Slovakia FKM Nové Zámky
11 4 Shiwe Nongwanya (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 28 4 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
12 4 Jermaine Seoposenwe (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (22 tuổi) 41 10 Hoa Kỳ Đại học Samford
13 2HV Bambanani Mbane (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 2 0 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
14 4 Sanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 69 21 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
15 3TV Refiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 62 5 Cộng hòa Nam Phi Đại học Công nghệ Vaal
16 1TM Andile Dlamini (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 19 0 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
17 3TV Leandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 60 13 Cộng hòa Nam Phi Đại học Mũi Tây
18 3TV Nompumelelo Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 125 38 Cộng hòa Nam Phi JVW
20 4 Thembi Kgatlana (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 0 0 Cộng hòa Nam Phi Đại học Mũi Tây

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 28 tháng 6 năm 2016.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (33 tuổi) 122 0 Anh Chelsea
2 2HV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 4 0 Thụy Điển Linköpings FC
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 69 7 Pháp Montpellier HSC
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 44 1 Thụy Điển FC Rosengård
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 144 20 Đức VfL Wolfsburg
6 2HV Magdalena Ericsson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 11 1 Thụy Điển Linköpings FC
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 110 11 Thụy Điển KIF Örebro
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (32 tuổi) 165 84 Thụy Điển FC Rosengård
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 83 25 Anh Manchester City
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 71 12 Pháp Montpellier HSC
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (20 tuổi) 8 1 Thụy Điển Linköpings FC
12 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 36 5 Thụy Điển Eskilstuna United
13 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (22 tuổi) 9 4 Thụy Điển Linköpings FC
14 3TV Emilia Appelqvist (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 1 Thụy Điển Djurgårdens IF
15 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 32 0 Thụy Điển Linköpings FC
16 3TV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 31 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 151 23 Pháp Olympique Lyon
18 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (24 tuổi) 2 0 Thụy Điển Piteå IF
19 4 Pauline Hammarlund (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 6 3 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 7 tháng 7 năm 2016.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Triệu Lệ Na (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 31 0 Trung Quốc Thượng Hải Vĩnh Bách
2 2HV Lưu Sam Sam (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 51 0 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt
3 2HV Tiết Kiều (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 26 0 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
4 2HV Cao Thần (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 2 0 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
5 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 63 0 Trung Quốc Sơn Đông Hoàng Minh
6 2HV Lý Đông Na (c) (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 81 6 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
7 3TV Lý Ảnh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 80 13 Trung Quốc Sơn Đông Hoàng Minh
8 3TV Đàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 39 0 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt
9 4 Mã Hiểu Húc (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 147 61 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
10 4 Dương Lệ (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 33 17 Trung Quốc Giang Tô Tô Ninh
11 4 Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 70 9 Trung Quốc Thiên Tân Hối Sâm
12 4 Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 44 6 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
13 3TV Bàng Phong Nguyệt (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 80 6 Trung Quốc Đại Liên Quyền Kiến
14 2HV Triệu Dung (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 52 0 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt
15 3TV Trương Duệ (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 91 17 Trung Quốc Quân Giải phóng Nhân dân
16 3TV Dương Mạn (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 16 1 Trung Quốc Sơn Đông
17 4 Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 118 10 Trung Quốc Bắc Kinh Khống Cổ
18 1TM Trương Việt (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 49 0 Trung Quốc Bắc Kinh Khống Cổ

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[8]

Huấn luyện viên trưởng: John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 34 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
2 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 32 1 Hoa Kỳ Houston Dash
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 60 3 Hoa Kỳ Đại học Tây Virginia
4 2HV Shelina Zadorsky (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 20 3 Hoa Kỳ Washington Spirit
5 3TV Rebecca Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (20 tuổi) 25 3 Hoa Kỳ Đại học Duke
6 4 Deanne Rose (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 12 3 Canada Scarborough GS United
7 2HV Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 175 7 Tự do
8 3TV Diana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 183 17 Hoa Kỳ Washington Spirit
9 2HV Josée Bélanger (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 50 7 Hoa Kỳ Orlando Pride
10 2HV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (21 tuổi) 42 4 Hoa Kỳ Đại học Tây Virginia
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 110 0 Hoa Kỳ FC Kansas City
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (33 tuổi) 243 162 Hoa Kỳ Portland Thorns
13 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 149 16 Đức 1. FFC Frankfurt
14 4 Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (34 tuổi) 118 25 Thụy Điển KIF Örebro
15 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 16 6 Hoa Kỳ Đại học Bang Ohio
16 4 Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 23 10 Hoa Kỳ Houston Dash
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 33 3 Hoa Kỳ Đại học California, Los Angeles
18 1TM Sabrina D'Angelo (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Western New York Flash

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

[9] Svenja Huth thay thế cho Simone Laudehr vào ngày 11 tháng 8 năm 2016.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 28 0 Đức VfL Wolfsburg
2 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 28 0 Anh Arsenal
3 2HV Saskia Bartusiak (c) (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (33 tuổi) 94 1 Đức 1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 40 6 Đức FC Bayern München
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 130 5 Đức Bayer Leverkusen
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 97 26 Đức FC Bayern München
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 116 29 Đức FC Bayern München
8 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 86 10 Đức VfL Wolfsburg
9 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 67 33 Đức VfL Wolfsburg
10 4 Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 59 27 Pháp Olympique Lyon
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 137 42 Pháp Paris Saint-Germain
12 2HV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 28 1 Đức Turbine Potsdam
13 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 30 4 Đức FC Bayern München
14 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 96 5 Đức VfL Wolfsburg
15 4 Mandy Islacker (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 7 2 Đức 1. FFC Frankfurt
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 41 7 Đức FC Bayern München
17 3TV Isabel Kerschowski (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 7 3 Đức VfL Wolfsburg
18 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 2 0 Đức SC Freiburg
19 4 Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 20 0 Đức Turbine Potsdam

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 4 tháng 7 năm 2016.[11][12]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Williams, LydiaLydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 53 0 Hoa Kỳ Houston Dash
2 4 Crummer, LarissaLarissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 10 1 Úc Melbourne City
3 3TV Gorry, KatrinaKatrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 44 13 Úc Brisbane Roar
4 2HV Polkinghorne, ClareClare Polkinghorne (c) (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 87 6 Úc Brisbane Roar
5 2HV Alleway, LauraLaura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 44 2 Hoa Kỳ Orlando Pride
6 3TV Logarzo, ChloeChloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 8 0 Thụy Điển Eskilstuna United
7 2HV Catley, StephSteph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 49 2 Hoa Kỳ Orlando Pride
8 3TV Kellond-Knight, EliseElise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 71 1 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
9 3TV Foord, CaitlinCaitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 45 7 Úc Perth Glory
10 3TV van Egmond, EmilyEmily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 53 14 Đức 1. FFC Frankfurt
11 4 De Vanna, LisaLisa De Vanna (c) (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 112 39 Úc Melbourne City
12 2HV Carpenter, EllieEllie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (16 tuổi) 3 0 Úc Western Sydney Wanderers
13 3TV Butt, TamekaTameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 55 7 Thụy Điển Mallbacken
14 2HV Kennedy, AlannaAlanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 43 1 Hoa Kỳ Western New York Flash
15 4 Kerr, SamanthaSamantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 43 7 Hoa Kỳ Sky Blue FC
16 4 Heyman, MichelleMichelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 48 18 Úc Canberra United
17 4 Simon, KyahKyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 65 20 Hoa Kỳ Boston Breakers
18 1TM Arnold, MackenzieMackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 10 0 Úc Perth Glory

Zimbabwe[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 22 tháng 7 năm 2016.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Shadreck Mlauzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Chido Dringirai (1991-10-25)25 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 0 0 Zimbabwe Flame Lily Queens
2 2HV Lynett Mutokuto (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
3 2HV Shiela Makoto (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 0 0 Zimbabwe Blue Swallows Queens
4 2HV Nobuhle Majika (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 0 0 Zimbabwe Inline Academy
5 3TV Emmalulate Msipa (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
6 3TV Talent Mandaza (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
7 4 Rudo Neshamba (c) (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 0 0 Zimbabwe Weerams
8 3TV Rejoice Kapfumvuti (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (24 tuổi) 0 0 Zimbabwe Inline Academy
9 4 Samkelisiwe Zulu (1990-04-14)14 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 0 0 Zimbabwe Flame Lily Queens
10 3TV Mavis Chirandu (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 0 0 Zimbabwe Weerams
11 3TV Daisy Kaitano (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
12 3TV Marjory Nyaumwe (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 0 0 Zimbabwe Flame Lily Queens
13 4 Erina Jeke (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 0 0 Zimbabwe Flame Lily Queens
14 2HV Eunice Chibanda (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (20 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
15 4 Rutendo Makore (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
16 1TM Lindiwe Magwede (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 0 0 Zimbabwe Cyclone Stars
17 4 Kudakwashe Basopo (1990-07-18)18 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 0 0 Zimbabwe Black Rhinos F.C.
18 4 Felistas Muzongondi (1983-03-22)22 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 0 0 Zimbabwe Mwenezana

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 14 tháng 7 năm 2016.[14]

Huấn luyện viên trưởng: Felipe Taborda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Catalina Pérez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Đại học Miami
2 3TV Carolina Arbeláez (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0 Colombia Formas Íntimas
3 3TV Natalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 39 4 Tây Ban Nha Valencia CF
4 3TV Diana Ospina (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 33 3 Colombia Formas Íntimas
5 2HV Isabella Echeverri (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 15 1 Hoa Kỳ Đại học Toledo
6 2HV Liana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 13 0 Colombia Club Futuro Soccer
7 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 54 11 Colombia CD Palmiranas
8 2HV Mildrey Pineda (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 25 2 Colombia CD Palmiranas
9 2HV Oriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 41 2 Colombia Club Gol Star
10 3TV Leicy Santos (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 15 2 Colombia Club Gol Star
11 3TV Catalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 44 20 Colombia Formas Íntimas
12 4 Nicole Regnier (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
13 2HV Angela Clavijo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 19 0 Colombia Club Kamatsa
14 2HV Nataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 58 6 Colombia Formas Íntimas
15 3TV Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 38 8 Hoa Kỳ Houston Aces
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 45 9 Hoa Kỳ Western New York Flash
17 2HV Carolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 42 0 Colombia Orsomarso S.C.
18 1TM Sandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 39 0 Israel F.C. Kiryat Gat

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

[15]

Huấn luyện viên trưởng: Jill Ellis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (35 tuổi) 201 0 Hoa Kỳ Seattle Reign FC
2 4 Mallory Pugh (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 16 4 Hoa Kỳ Real Colorado
3 3TV Allie Long (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 13 2 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
4 2HV Becky Sauerbrunn (c) (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 112 0 Hoa Kỳ FC Kansas City
5 2HV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 85 2 Hoa Kỳ Sky Blue FC
6 2HV Whitney Engen (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 39 4 Hoa Kỳ Boston Breakers
7 2HV Meghan Klingenberg (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 67 3 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
8 2HV Julie Johnston (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 40 8 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
9 3TV Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 23 3 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
10 3TV Carli Lloyd (c) (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (34 tuổi) 227 90 Hoa Kỳ Houston Dash
11 2HV Ali Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 93 1 Hoa Kỳ Washington Spirit
12 4 Christen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 73 34 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 115 68 Hoa Kỳ Orlando Pride
14 3TV Morgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 57 4 Hoa Kỳ Houston Dash
15 3TV Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 114 31 Hoa Kỳ Seattle Reign FC
16 4 Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 38 15 Hoa Kỳ Washington Spirit
17 3TV Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 121 15 Hoa Kỳ Portland Thorns FC
18 1TM Alyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (28 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

[16]

Huấn luyện viên trưởng: Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nayler, ErinErin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 40 0 New Zealand Norwest United
2 2HV Percival, RiaRia Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 116 11 Thụy Sĩ FC Basel
3 2HV Green, AnnaAnna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 60 7 Thụy Điển Mallbacken
4 3TV Duncan, KatieKatie Duncan (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 115 1 Thụy Sĩ FC Zürich
5 2HV Erceg, AbbyAbby Erceg (c) (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 126 6 Hoa Kỳ Western New York Flash
6 2HV Stott, RebekahRebekah Stott (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 49 4 New Zealand Claudelands Rovers
7 2HV Riley, AliAli Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 101 1 Thụy Điển FC Rosengård
8 4 Pereira, JasmineJasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 18 0 New Zealand Three Kings United
9 4 Hearn, AmberAmber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 112 50 Đức USV Jena
10 4 Gregorius, SarahSarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 78 24 Nhật Bản Speranza FC Osaka-Takatsuki
11 3TV Yallop, KirstyKirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 99 12 Thụy Điển Mallbacken
12 3TV Hassett, BetsyBetsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 91 8 Đức Werder Bremen
13 4 White, RosieRosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 81 14 Anh Liverpool
14 3TV Bowen, KatieKatie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 37 1 Hoa Kỳ FC Kansas City
15 2HV Moore, MeikaylaMeikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (20 tuổi) 14 0 New Zealand Cashmere Technical
16 3TV Longo, AnnalieAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 91 8 New Zealand Cashmere Technical
17 4 Wilkinson, HannahHannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 74 23 Hoa Kỳ Đại học Tennessee
18 1TM Rolls, RebeccaRebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (40 tuổi) 22 0 New Zealand Three Kings United

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 7 tháng 7 năm 2016.[17] Vào ngày 18 tháng 7, Laura Georges rút lui khỏi đội hình do chấn thương và được thay thế bởi Sakina Karchaoui.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Philippe Bergeroo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 4 0 Pháp Olympique Lyon
2 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 9 0 Pháp Olympique Lyon
3 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 71 17 Pháp Olympique Lyon
4 2HV Sakina Karchaoui (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 1 0 Pháp Montpellier HSC
5 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 26 2 Pháp Paris Saint-Germain
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 48 6 Hoa Kỳ Portland Thorns
7 2HV Amel Majri (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 20 3 Pháp Olympique Lyon
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 41 3 Pháp Olympique Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 116 52 Pháp Olympique Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 145 29 Pháp Olympique Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 13 1 Pháp Olympique Lyon
12 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 116 31 Pháp Olympique Lyon
13 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 5 1 Pháp FCF Juvisy
14 3TV Louisa Necib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 125 32 Pháp Olympique Lyon
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 143 26 Đức VfL Wolfsburg
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 93 0 Pháp Olympique Lyon
17 3TV Kheira Hamraoui (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 22 1 Pháp Olympique Lyon
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 90 62 Pháp Paris Saint-Germain

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Official Squad Lists for Rio 2016” (PDF). FIFA. 25 tháng 7 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Seleção Feminina é convocada para Rio 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brasil. 12 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2016. Truy cập 12 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Pauw names Olympic squad”. Hiệp hội bóng đá Nam Phi. 14 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2016. Truy cập 15 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ Diamond, Michelle. “Kgatlana replaces Nogwanya in the Women's Olympic squad”. SAFA. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ “Svår uppgift att nominera Brasilientrupp” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội bóng đá Thụy Điển. 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập 29 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “中国女足公布里约奥运名单:马晓旭领衔 权健7人”. Sina Weibo. 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Christine Sinclair headlines Canada's Olympic soccer team”. Canadian Broadcasting Corporation. 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Die Olympia-Kader stehen fest”. dfb.de. 15 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Huth für Laudehr nachnominiert”. dfb.de. 11 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ “Making history the goal for Aussie footballers”. Ủy ban Olympic Úc. 4 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2016. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ Odong, Ann (4 tháng 7 năm 2016). “Matildas 18 player Rio 2016 Olympic Roster named”. The Women's Game.
  13. ^ “Zimbabwe Mighty Warriors Rio 2016 Olympics Team Lineup, Football Matches Dates..Pictures”. ZimNews. 22 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập 5 tháng 8 năm 2016.
  14. ^ “Convocatoria oficial Selecciones Colombia para Rio 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đoàn bóng đá Colombia. 14 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập 15 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “U.S. Olympic Women's Soccer Team Named That Will Go For Fourth Straight Gold In Rio”. Team USA. 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “Experienced squad secures Rio call up”. New Zealand Football. 4 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập 5 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ “JO 2016: la liste des Bleues”. Liên đoàn bóng đá Pháp. 7 tháng 7 năm 2016. Truy cập 9 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Laura Georges forfait pour les Jeux” (bằng tiếng Pháp). Le Figaro. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.