Day6
Day6 | |
---|---|
Day6 tại Live & Meet in Taiwan, 2017.
Từ trái sang phải: Sungjin, Dowoon, Jae, Young K, Wonpil. | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2015 | – nay
Công ty quản lý | JYP Entertainment |
Hãng đĩa | JYP Entertainment Studio J Warner Music Japan |
Hợp tác với | JYP Nation |
Thành viên | |
Cựu thành viên |
|
Website | day6 day6japan |
Day6 (tiếng Triều Tiên: 데이식스, tiếng Nhật: デイシックス, cách điệu: DAY6) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập và quản lý bởi công ty JYP Entertainment. Nhóm gồm 4 thành viên: Sungjin (Acoustic guitar), YoungK (Bass guitar), Wonpil (Keyboard), và Dowoon (Drum) (sau khi Junhyeok rời nhóm vào tháng 2 năm 2016). Nhóm chính thức ra mắt vào ngày 7 tháng 9 năm 2015 với mini-album đầu tay "The Day"
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Trước khi ra mắt: K-pop Star, 5LIVE
[sửa | sửa mã nguồn]Vào năm 2010, Young K hoạt động dưới cái tên Brian Kang là thành viên của một nhóm nhạc 3 thành viên tại Toronto, Canada. Cùng với Terry He và Don Lee, anh biểu diễn tại địa phương và cover nhiều ca khúc trên kênh Terry He's channel. Don Lee, Young K đã liên hệ với JYP và tham gia buổi thử giọng, và trở thành thực tập sinh. Don Lee sau đó đã rời JYP để tập trung vào việc học.
Vào năm 2012, Jae tham gia vào mùa thứ nhất của SBS K-pop Star. Cuối cùng anh đứng ở vị trí thứ 6,sau đó anh đã ký một hợp đồng độc quyền với JYP Entertainment cùng với quán quân, Park Ji-min, và người về vị trí thứ ba, Baek A-yeon.[2][3]
JYP Entertainment ban đầu công bố nhóm là một nhóm nhạc có 5 thành viên gọi là 5LIVE, gồm Sungjin, Jae, Young K, Junhyeok, và Wonpil. Nhóm bắt đầu quảng bá với cái tên 5LIVE vào năm 2014,xuất hiện tại tập 4 của một chương trình truyền hình thực tế của Mnet là Who is Next: WIN và phát hành bài hát "Lovely Girl" của nhạc phim Pretty Man.[4] Hơn nữa, nhóm cũng bị ghét bởi tên của nhóm làm cho nhiều fan nghĩ tới ban nhạc Mỹ Maroon 5.[5]
Giữa năm 2015,tay trống Dowoon vào nhóm.[6] Trong tên của nhóm, 6 thành viên đại diện cho 6 ngày đầu tiên của tuần, và fan đại diện cho ngày thứ 7.[5] Để chuẩn bị cho việc ra mắt, Day6 đã trình diễn tại các câu lạc bộ trực tuyến tại Seoul.[7][8]
2015: Debut với The Day
[sửa | sửa mã nguồn]Mini album ra mắt của Day6 "The Day",với single "Congratulations," được phát hành vào ngày 7 tháng 9 năm 2015.[9][10] "Congratulations" cũng được phát hành MV trên YouTube.
Các concert
[sửa | sửa mã nguồn]Day6 bắt đầu tour diễn đầu tiên của họ, "DAY6 1st Live Concert," hoặc "D-Day," vào ngày 20 và 21 tháng 11 năm 2015 tại Seoul's Yes24 Movie Hall. Các vé đã được bán hết trong vòng 5 phút.[11]
2016: Junhyeok rời nhóm
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 27 tháng 2 năm 2016, JYP Entertainment tuyên bố Junhyeok đã rời khỏi ban nhạc vì lý do cá nhân và chấm dứt hợp đồng với công ty.[12]
2022: Jae rời nhóm
[sửa | sửa mã nguồn]JYP thông báo Jae quyết định rời DAY6 từ ngày 31/12/2021 và kết thúc hợp đồng độc quyền với công ty vì lý do cá nhân.
Quyết định được đưa ra sau khi hai bên thảo luận trong thời gian dài, công ty tôn trọng lập trường của nghệ sĩ.
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | Vị trí | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt | ||||
Thành viên hiện tại | |||||||||||
Sungjin | 성진 | ソンジン | Park Sung-jin | 박성진 | パク・ソンジン | 朴晟鎮 | Phác Thành Trấn | 16 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | Busan, Hàn Quốc | Hàn Quốc | Vocal & Guitar |
Young K | 영케이 | ヨンケイ | Kang Young-hyun | 강영현 | カン・ヨンヒョン | 姜永晛 | Khương Vĩnh Hiện | 19 tháng 12, 1993 (31 tuổi) | Ilsan, Hàn Quốc | Bass & Vocal & Rap | |
Wonpil | 원필 | ウォンピル | Kim Won-pil | 김원필 | キム・ウォンピル | 金元弼 | Kim Nguyên Bật | 28 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | Incheon, Hàn Quốc | Keyboard & Synthesizer & Vocal | |
Dowoon | 도운 | ドウン | Yoon Do-woon | 윤도운 | ユン・ドウン | 尹度雲 | Doãn Độ Vân | 25 tháng 8, 1995 (29 tuổi) | Busan, Hàn Quốc | Drums | |
Cựu thành viên | |||||||||||
Jae | 제이 | ジェイ | Park Jae-hyung | 박제형 | パク・ジェヒョン | 朴再興 | Phác Tái Hưng | 15 tháng 9, 1992 (32 tuổi) | Buenos Aires, Argentina | Mỹ | Guitar & Vocal & Rap |
Junhyeok | 준혁 | Im Jun-hyeok | 임준혁 | ジュンヒョク | 任晙赫 | Lâm Tuấn Hách | 17 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | Bucheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Album
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Chi tiết | Nhạc | Vị trí xếp hang cao nhất | Bán ra | Bìa Album | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR |
TW |
US World | |||||
The Day
(1st mini-album) |
|
Danh sách
|
6 | 19 | 2 |
|
|
Daydream
(2nd mini-album) |
|
Danh sách
|
4 | 8 |
|
||
Sunrise
(1st full-album) |
|
Danh sách
|
|||||
Moonrise
(2nd full-album) |
|
Danh sách
|
|||||
Shoot Me: Youth Part 1
(3rd mini-album) |
|
Danh sách
|
|||||
Remember Us: Youth Part 2
(4th mini-album) |
|
Danh sách
|
|||||
The Book Of Us: Gravity
(5th mini-album) |
|
Danh sách
|
#9 | ||||
The Book Of Us: Entrophy
(3rd full-album) |
|
Danh sách
|
#10 | ||||
The Book Of Us: The Demon
(6th mini-album) |
|
Danh sách
|
#2 | #7 | KOR: 53,378+ | ||
The Book of Us: Negentropy – Chaos swallowed up in love
(7th mini-album) |
|
Danh sách
|
#3 | KOR: 49,643[18] |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí xếp hạng cao nhất | Doanh thu | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR |
US World | ||||
"Congratulations" | 2015 | 58 | 6 |
|
The Day |
"Letting Go" | 2016 | 127 | — |
|
Daydream |
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that region. |
Dự án "EVERY DAY6" (2017)
[sửa | sửa mã nguồn]Every Day6 January | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "I Wait" (아 왜) | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min, Jae, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min | 03:38 |
2. | "Goodbye Winter" (겨울이 간다) | Sungjin, Jae, Young K, YUE, Cha Il-hoon | Sungjin, Jae, Young K, YUE, Cha Il-hoon | YUE, Cha Il-hoon, Yoon Eun-suk | 03:07 |
Tổng thời lượng: | 06:45 |
Every Day6 February | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "You Were Beautiful" (예뻤어) | Young K | Hong Ji-Sang, Lee Woo-min, Wonpil, Young K | Hong Ji-Sang, Lee Woo-min | 04:43 |
2. | "My Day" | Young K | Mr. Cho, Joo-hyo, Young K, Wonpil | Mr. Cho, Joo-hyo, Young K, Wonpil, Dowoon | 03:00 |
Tổng thời lượng: | 07:43 |
Every Day6 March | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "How Can I Say" (어떻게 말해) | Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Young K, Wonpil, Sungjin | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 03:22 |
2. | "I Would" (그럴 텐데) | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang | 03:43 |
Tổng thời lượng: | 07:05 |
Every Day6 April | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "I'm Serious" (장난 아닌데) | Young K, Sungjin, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Wonpil, Sungjin | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 03:14 |
2. | "Say Wow" | Young K | Hong Ji-sang, Wonpil, Young K | Hong Ji-sang | 03:09 |
Tổng thời lượng: | 06:23 |
Every Day6 May | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "Dance Dance" | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Sungjin, Young K, Wonpil, Dowoon | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 03:43 |
2. | "Man In A Movie" | Young K | Hong Ji-sang, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang | 03:47 |
Tổng thời lượng: | 07:29 |
Every Day6 June | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "I Smile" (반드시 웃는다) | Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 3:47 |
2. | "Lean On Me" (오늘은 내게) | Young K, Wonpil, Sungjin | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Swanthewhitepig, Young K, Wonpil, Jae, Sungjin | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Swanthewhitepig | 3:29 |
Tổng thời lượng: | 7:27 |
Every Day6 July | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "Hi Hello" | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 3:52 |
2. | "Be Lazy" | Young K | 220, Young K | 220 | 3:14 |
Tổng thời lượng: | 7:06 |
Every Day6 August | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "What Can I Do" (좋은걸 뭐 어떡해) | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min "Collapsedone", Jae, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min "Collapsedone" | 3:52 |
2. | "Whatever!" (놀래!) | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min "Collapsedone", Jae, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min "Collapsedone" | 3:16 |
Tổng thời lượng: | 7:08 |
Every Day6 September | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "I Loved You" | Young K |
|
| 03:54 |
2. | "I Will Leave" (남겨둘게) | Young K |
|
| 03:54 |
Tổng thời lượng: | 07:08 |
Every Day6 October | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "When You Love Someone" (그렇더라고요) | Young K |
|
| 3:46 |
2. | "I Need Someone" (누군가 필요해) |
|
|
| 3:38 |
Tổng thời lượng: | 7:24 |
Every Day6 November | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "All Alone" (혼자야) | Young K |
| Hong Ji-sang | 03:44 |
2. | "Pouring" (쏟아진다) | Young K |
|
| 04:05 |
Tổng thời lượng: | 07:49 |
Every Day6 December | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Chuyển soạn | Thời lượng |
1. | "I Like You" (좋아합니다) | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 3:57 |
2. | "Better Better" | Young K | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone', Jae, Sungjin, Young K, Wonpil | Hong Ji-sang, Lee Woo-min 'Collapsedone' | 3:31 |
3. | "I Will Try" (노력해볼게요) | mr.cho, Wonpil | mr.cho, Wonpil | mr.cho | 3:41 |
Tổng thời lượng: | 10:29 |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh thu | Album |
---|---|---|---|---|
KOR [23] | ||||
"버릇이 됐어 (Habits)" | 2015 | 304 |
|
The Day |
"Colors" | 321 |
| ||
"이상하게 계속 이래 (Out of My Mind)" | 328 |
| ||
"Free하게 (Freely)" | 330 |
| ||
"태양처럼 (Like That Sun)" | 354 |
| ||
"First Time" | 2016 | 368 |
|
Daydream |
"Blood" | 393 |
| ||
"Sing Me" | — |
| ||
"바래 (I Wish)" | — |
| ||
"Hunt" | — |
|
Đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Nhạc | Thời lượng | Nghệ sĩ |
---|---|---|---|---|
2013 | Pretty Man OST | Lovely Girl | 3:24 | 5Live |
Các hoạt động khác
[sửa | sửa mã nguồn]Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Thành viên | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2011-2012 | K-pop Star 1 | Jae | Top 6 | [2] |
2012 | Strong Heart | Jae | cùng với các thí sinh tại Kpop Star 1 | [27] |
2013 | Mnet Who Is Next (WIN) | Tất cả, trừ Dowoon | Tập 4,YG với JYP | [28] |
2013 | Hidden Singer 2 | Sungjin | cùng với Park Jin-young | [27] |
Tour và concert
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Ngày | Buổi diễn | |
---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | |||
2015 | Day6 1st Mini Album Showcase In Taiwan 2015 | 18 tháng 10 | 1 | |
Day6 1st Live Concert:
2015 D-day |
21 tháng 11 | 22 tháng 11 | 2 | |
2015 DAY6 FAN MEETING IN SINGAPORE |
5 tháng 12 | 1 | ||
DAY6 the 1st Live & Meet in Bangkok 2015 | 12 tháng 12 | 1 | ||
2016 | 2016 DAY6 SHOWCASE IN HONGKONG | 15 tháng 1 | 1 | |
DAY6 1st FAN MEETING IN USA 2016 | 13 tháng 4 | 17 tháng 4 | 3 |
Các buổi concert
[sửa | sửa mã nguồn]- Jeju KCON 2015 (11/06/2015)
- JYP Samsung Hospital Event (22-12-2015)
- New York KCON 2016 (26/6/2016)
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2019 | 24 tháng 7 | "Time of Our Life" |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2019 | 25 tháng 7 | "Time of Our Life" | – |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2024 | 14 tháng 9 | "Melt Down" | 7093 |
21 tháng 9 | 6634 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “[단독]DAY6 준혁, JYP와 계약해지 "소속팀 탈퇴"” (bằng tiếng Hàn). xportsnews.com. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b "DAY6 박제형, 박지민·백아연과 다정+깜찍 인증샷...′K팝스타′ 이후 3년 만 ′데뷔 확정′".
- ^ Ho, Stewart.
- ^ Yoon, Sung-yul.
- ^ a b https://www.youtube.com/watch?v=r_Bbnyb4iJY
- ^ Kim, Eun-ae.
- ^ Kim, Ga-young.
- ^ Jung, Ji-won.
- ^ Jang, So-jin.
- ^ Lee, Jae-hyun.
- ^ "DAY6 sells out their 1st concert in 5 mintues". allkpop.
- ^ “JYP밴드 데이식스 멤버 준혁 공식 탈퇴”. Truy cập 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Gaon Album Chart".
- ^ "FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart" Lưu trữ 2018-04-17 tại Wayback Machine (in Chinese).
- ^ "World Albums".
- ^ "2015년 12월 (December 2015) Album Chart (Domestic)".
- ^ "Daydream" Cumulative Album Sales:
- ^ “Amazon.com: Day6 The Book of Us Negentropy Chaos Swallowed up in Love 7th Mini Album (Incl. Pre-Order Benefits(Bookmark, Folded Poster), Set (One&, Only)) : Home & Kitchen”. www.amazon.com. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
- ^ "Gaon Digital Chart".
- ^ "World Digital Songs".
- ^ Sales for "Congratulations":
- “September 2015 Download Chart (see #131)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
- ^ Cumulative Sales for "Letting Go":
- “2016년 14주차 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
- “2016년 15주차 Download Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2016.
- ^ Gaon Digital Chart
- ^ a b c d e
- “2015년 38주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^ a b c d
- “2016년 14주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- ^
- “2016년 14주차 Download Chart”. Gaon Music Chart.
- ^ a b Serendipity.
- ^ "'WIN' YG VS JYP 맞장배틀, 양현석 "너무 창피해": 네이트 뉴스" (in Korean).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Day6. |
- Trang web dành cho fanclub chính thức
- Trang web dành cho fanclub Nhật Bản chính thức
- Day6 trên Facebook
- Day6 trên Instagram
- Day6 trên Twitter (tiếng Hàn)
- Day6 trên Twitter (tiếng Nhật)
- Kênh Day6 trên YouTube (tiếng Hàn)
- Kênh Day6 trên YouTube (tiếng Nhật)
- Day 6[liên kết hỏng] trên V Live
- Day6 trên Sina Weibo