Elseid Hysaj
Giao diện
Hysaj trong màu áo Napoli năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Elseid Gëzim Hysaj | ||
Ngày sinh | 2 tháng 2, 1994 | ||
Nơi sinh | Shkodër, Albania[1] | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Napoli | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2009 | Vllaznia | ||
2009–2012 | Empoli | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Empoli | 102 | (1) |
2015– | Napoli | 179 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | U-17 Albania | 3 | (0) |
2013–2014 | U-21 Albania | 4 | (0) |
2013– | Albania | 813 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 23 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2024 |
Elseid Gëzim Hysaj (phát âm tiếng Albania: [lsɛˈid hysaj]; sinh ngày 2 tháng 2 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Albania chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Ý S.S.C. Napoli và Đội tuyển bóng đá quốc gia Albania. Hysaj có thể hoạt động ở cả hai phía của sân như một hậu vệ cánh.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Empoli | 2011–12 | Serie B | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | ||
2012–13 | 34 | 0 | 1 | 0 | — | — | 35 | 0 | ||||
2013–14 | 32 | 1 | 2 | 0 | — | — | 34 | 1 | ||||
2014–15 | Serie A | 36 | 0 | 3 | 0 | — | — | 39 | 0 | |||
Tổng cộng | 102 | 1 | 7 | 0 | — | — | 109 | 1 | ||||
Napoli | 2015–16 | Serie A | 37 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | — | 43 | 0 | |
2016–17 | 35 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | — | 45 | 0 | |||
2017–18 | 35 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | — | 47 | 0 | |||
2018–19 | 27 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | — | 35 | 0 | |||
2019–20 | 20 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | — | 24 | 1 | |||
2020–21 | 24 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | ||
Tổng cộng | 179 | 1 | 14 | 0 | 31 | 0 | 0 | 0 | 225 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 281 | 2 | 21 | 0 | 31 | 0 | 0 | 0 | 332 | 2 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Albania | 2013 | 5 | 0 |
2014 | 7 | 0 | |
2015 | 5 | 0 | |
2016 | 11 | 0 | |
2017 | 9 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
2019 | 8 | 1 | |
2020 | 3 | 0 | |
2021 | 8 | 1 | |
2022 | 10 | 0 | |
2023 | 7 | 0 | |
2024 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 83 | 2 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Albania được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 9 năm 2019 | Elbasan Arena, Elbasan, Albania | Iceland | 2–1 | 4–2 | Vòng loại Euro 2020 |
2. | 8 tháng 9 năm 2021 | San Marino | 4–0 | 5–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Si nisi “endrra” e E.Hysajt ?! TV1 CHANNEL
- ^ “Elseid Hysaj”. tháng 9 năm 2018 [circa]. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- ^ Elseid Hysaj tại Soccerway
- ^ a b “Elseid Hysaj”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2017.
- ^ a b Elseid Hysaj – Thành tích thi đấu tại UEFA
- ^ “Elseid Hysaj – national football team player”. EU-Football.info. ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Elseid Hysaj.
- Elseid Hysaj tại Soccerway
- Elseid Hysaj tại National-Football-Teams.com
- Elseid Hysaj – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Elseid Hysaj profile at FSHF.org (part 1)
- Elseid Hysaj profile at FSHF.org (part 2)