Bước tới nội dung

Felix Magath

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Felix Magath
Magath tại VfL Wolfsburg năm 2011
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Wolfgang-Felix Magath
Ngày sinh 26 tháng 7, 1953 (71 tuổi)
Nơi sinh Aschaffenburg, Tây Đức
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Tiền vệ trung tâm, Tiền vệ tấn công
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1960–1964 VfR Nilkheim
1964–1972 TV 60 Aschaffenburg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1972–1974 Viktoria Aschaffenburg
1974–1976 1. FC Saarbrücken 76 (29)
1976–1986 Hamburger SV 306 (46)
Tổng cộng 382 (75)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1977–1986 Tây Đức 43 (3)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1995–1997 Hamburger SV
1997–1998 1. FC Nürnberg
1998–1999 Werder Bremen
1999–2001 Eintracht Frankfurt
2001–2004 VfB Stuttgart
2004–2007 Bayern Munich
2007–2009 VfL Wolfsburg
2009–2011 Schalke 04
2011–2012 VfL Wolfsburg
2014 Fulham
2016–2017 Shandong Luneng
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Tây Đức
Giải vô địch bóng đá thế giới
Á quân Tây Ban Nha 1982
Á quân México 1986
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Vô địch Ý 1980
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Wolfgang-Felix Magath (phát âm tiếng Đức: [maɡat]; sinh ngày 26 tháng 7 năm 1953) là huấn luyện viên và cựu tiền vệ nổi tiếng người Đức. Magath có sự nghiệp thành công nhất khi thi đấu cho Hamburg, với 3 lần vô địch Bundesliga và 1 cúp C2. Tiêu biểu là Cúp C1 (tiền thân của UEFA Champions League) năm 1983 sau khi đánh bại Juventus F.C. 1-0 trong trận chung kết, Magath đều ghi bàn trong 2 trận chung kết trên. Ông cũng đã có 43 lần khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức, vô địch UEFA Euro 1980 và tham dự 2 kì FIFA World Cup.

Với tư cách huấn luyện, ông cũng giành được 2 chức vô địch Bundesliga và 1 Cúp Quốc gia cùng Bayern Munich, một lần vô địch Bundesliga với VfL Wolfsburg năm 2009.

Thống kê sự nghiệp cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần ra sân, số bàn thắng theo đội bóng và mùa giải
Câu lạc bộ Mùa giải Vô địch quốc gia Cúp quốc gia Cúp châu Âu1 Khác2 Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn Số trận Số bàn
1. FC Saarbrücken 1974–75 2. Bundesliga Süd 38 12 1 0 39 12
1975–76 38 17 1 0 39 17
Tổng cộng 76 29 2 0 78 29
Hamburger SV 1976–77 Bundesliga 30 1 1 0 6 4 37 5
1977–78 33 4 4 2 3 1 2 0 42 7
1978–79 21 4 1 0 22 4
1979–80 32 5 2 1 7 0 40 6
1980–81 33 10 4 3 5 0 42 13
1981–82 28 8 4 1 9 1 41 10
1982–83 34 4 4 0 9 2 47 6
1983–84 34 5 4 1 2 0 3 0 43 6
1984–85 32 3 1 0 6 1 39 4
1985–86 29 2 1 0 1 0 31 2
Tổng cộng 306 46 26 8 48 9 5 0 385 63
Tổng sự nghiệp 382 75 28 8 48 9 5 0 463 92
Nguồn:[1]

Thống kê sự nghiệp huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 01 tháng 12 năm 2017
Thống kê sự nghiệp huấn luyện
Đội Từ Đến Thống kê Tham
khảo
Số
trận
Thắng Hòa Thua Tỷ lệ
thắng (%)
Hamburg II ngày 1 tháng 7 năm 1993[2] ngày 5 tháng 10 năm 1995[2] &000000000000007300000073 &000000000000002500000025 &000000000000001800000018 &000000000000003000000030 0&000000000000003420000034,2 [3][4][5]
Hamburger SV ngày 5 tháng 10 năm 1995[6] ngày 18 tháng 5 năm 1997[6] &000000000000006900000069 &000000000000002800000028 &000000000000001900000019 &000000000000002200000022 0&000000000000004060000040,6 [6][7][8]
1. FC Nürnberg ngày 1 tháng 9 năm 1997[9] ngày 30 tháng 6 năm 1998[9] &000000000000002900000029 &000000000000001600000016 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 0&000000000000005520000055,2 [9][10]
Werder Bremen ngày 22 tháng 10 năm 1998[11] ngày 10 tháng 5 năm 1999[11] &000000000000002600000026 &00000000000000090000009 &00000000000000070000007 &000000000000001000000010 0&000000000000003460000034,6 [11][12]
Eintracht Frankfurt ngày 27 tháng 12 năm 1999[13] ngày 29 tháng 1 năm 2001[13] &000000000000003700000037 &000000000000001500000015 &00000000000000050000005 &000000000000001700000017 0&000000000000004050000040,5 [13][14][15]
VfB Stuttgart ngày 23 tháng 2 năm 2001[16] ngày 30 tháng 6 năm 2004 &0000000000000147000000147 &000000000000007300000073 &000000000000003700000037 &000000000000003700000037 0&000000000000004970000049,7 [17][18][19][20]
Bayern Munich ngày 1 tháng 7 năm 2004[21] ngày 31 tháng 1 năm 2007[22] &0000000000000131000000131 &000000000000008400000084 &000000000000002500000025 &000000000000002200000022 0&000000000000006409999964,1 [21][23][24][25]
VfL Wolfsburg ngày 31 tháng 5 năm 2007[26] ngày 30 tháng 6 năm 2009[27] &000000000000008500000085 &000000000000004600000046 &000000000000001800000018 &000000000000002100000021 0&000000000000005410000054,1 [28][29][30]
FC Schalke 04 ngày 1 tháng 7 năm 2009[27] ngày 16 tháng 3 năm 2011[31] &000000000000007900000079 &000000000000004200000042 &000000000000001600000016 &000000000000002100000021 0&000000000000005320000053,2 [32][33][34]
VfL Wolfsburg ngày 18 tháng 3 năm 2011[35] ngày 25 tháng 10 năm 2012[36] &000000000000005200000052 &000000000000001800000018 &000000000000001000000010 &000000000000002400000024 0&000000000000003460000034,6 [28][37][38][39]
Fulham ngày 14 tháng 2 năm 2014[40] ngày 18 tháng 9 năm 2014[41] &000000000000002000000020 &00000000000000040000004 &00000000000000040000004 &000000000000001200000012 0&000000000000002000000020,0 [42][43][44]
Shandong Luneng ngày 8 tháng 6 năm 2016[45] ngày 1 tháng 12 năm 2017 &000000000000005100000051 &000000000000002000000020 &000000000000001500000015 &000000000000001600000016 0&000000000000003920000039,2 [46]
Tổng &0000000000000769000000769 &0000000000000367000000367 &0000000000000172000000172 &0000000000000230000000230 0&000000000000004770000047,7

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hamburger SV[47]

Đội tuyển

[sửa | sửa mã nguồn]
Tây Đức

Sự nghiệp huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
VfB Stuttgart[49]
Bayern Munich[48]
VfL Wolfsburg[48]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Felix Magath » Club matches”. World Football. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ a b “Hamburger SV II » Trainerhistorie”. World Football. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ “Oberliga Nord 1993/94”. Deutsche Fussball archive. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “Regionalliga Nord (1994-2000) - Spieltag / Tabelle”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “Regionalliga Nord (1994-2000) - Spieltag / Tabelle”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ a b c “Hamburger SV” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  7. ^ “Hamburger SV”. kicker.de. kicker. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “Hamburger SV”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ a b c “1. FC Nürnberg” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  10. ^ “1. FC Nürnberg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  11. ^ a b c “Werder Bremen” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  12. ^ “Werder Bremen”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  13. ^ a b c “Eintracht Frankfurt” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  14. ^ “1. Bundesliga - Spieltag / Tabelle”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ “Eintracht Frankfurt”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.
  16. ^ “VfB Stuttgart” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  17. ^ “VfB Stuttgart”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ “VfB Stuttgart”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  19. ^ “VfB Stuttgart » Fixtures & Results 2002/2003”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  20. ^ “VfB Stuttgart » Fixtures & Results 2003/2004”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  21. ^ a b “Bayern München – Trainerhistorie” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  22. ^ “Hitzfeld beerbt Magath”. kicker (bằng tiếng Đức). ngày 31 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  23. ^ “Bayern München » Fixtures & Results 2004/2005”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  24. ^ “Bayern München » Fixtures & Results 2005/2006”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  25. ^ “Bayern München » Fixtures & Results 2006/2007”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  26. ^ “Magath handed power at Wolfsburg”. UEFA.com. ngày 31 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2009.
  27. ^ a b “Vertrag bis 2013: Magath übernimmt Schalke 04”. kicker (bằng tiếng Đức). ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  28. ^ a b “VfL Wolfsburg” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  29. ^ “VfL Wolfsburg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  30. ^ “VfL Wolfsburg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  31. ^ “S04 entlässt Magath – Rangnick bestätigt Gespräche”. kicker (bằng tiếng Đức). ngày 16 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  32. ^ “FC Schalke 04” (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
  33. ^ “FC Schalke 04”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  34. ^ “FC Schalke 04 » Fixtures & Results 2010/2011” (bằng tiếng Đức). World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  35. ^ “Wahnsinn in Reinform: Magath soll Wölfe retten”. kicker (bằng tiếng Đức). ngày 18 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  36. ^ “Magath-Trennung besiegelt – Köstner übernimmt”. kicker (bằng tiếng Đức). ngày 25 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  37. ^ “VfL Wolfsburg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  38. ^ “VfL Wolfsburg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  39. ^ “VfL Wolfsburg”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  40. ^ “Fulham hire Felix Magath after sacking Rene Meulensteen”. BBC Sports. ngày 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2014.
  41. ^ “Felix Magath: Struggling Fulham sack boss”. BBC Sport. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  42. ^ “Felix Magath”. Soccerbase.com. CENTURYCOMM LIMITED. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
  43. ^ “Fulham FC » Fixtures & Results 2013/2014”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  44. ^ “Fulham FC » Fixtures & Results 2014/2015”. World Football. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  45. ^ “Felix Magath zieht es nach China” (bằng tiếng Đức). Süddeutsche Zeitung. ngày 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
  46. ^ “Shandong Luneng Taishan”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
  47. ^ “Felix Magath” (bằng tiếng Đức). fussballdaten.de. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014.
  48. ^ a b c “F. Magath”. Soccerway. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
  49. ^ “Kuranyi köpft den VfB in den UEFA-Cup” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:German Football Manager of the Year