Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2008 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2008
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânSerbia Jelena Janković
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–5
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2007 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2009 →

Serena Williams đánh bại Jelena Janković 6–4, 7–5 trong trận chung kết, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2008. Với việc giành danh hiệu, Williams có được vị trí số 1 trên bảng xếp hạng WTA lần đầu tiên kể từ năm 2003. Đây cũng là danh hiệu Mỹ Mở rộng thứ hai và Grand Slam thứ ba cô vô địch mà không một set nào trong toàn bộ giải đấu. Ba trong bốn hạt giống đầu tiên (ngoại trừ á quân năm trước Svetlana Kuznetsova) cạnh tranh cho vị trí số 1 khi giải đấu khởi tranh.

Justine Henin là đương kim vô địch, tuy nhiên đã giải nghệ vào ngày 14 tháng 5 năm 2008.

Đáng chú ý đây là kì Grand Slam cuối cùng nhà vô địch năm 1998 và cựu số 1 thế giới Lindsay Davenport thi đấu giải đơn. Cô thất bại trước Marion Bartoli ở vòng ba.

Julie Coin, xếp hạng 188 ở thời điểm đó, đánh bại hạt giống số 1 Ana Ivanovic ở vòng hai, giúp cô trở thành tay vợt xếp hạng thấp nhất đánh bại tay vợt số 1 thế giới.[cần dẫn nguồn] Coin vượt qua kỉ lục của Zheng Jie, xếp hạng 133 khi cũng đánh bại Ivanovic hai tháng trước đó tại Giải quần vợt Wimbledon 2008.[cần dẫn nguồn] Kỉ lục này vẫn giữ nguyên cho đến Trung Quốc Mở rộng 2009.[cần dẫn nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Serbia Ana Ivanovic (Vòng hai)
02.   Serbia Jelena Janković (Chung kết)
03.   Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng ba)
04.   Hoa Kỳ Serena Williams (Vô địch)
05.   Nga Elena Dementieva (Bán kết)
06.   Nga Dinara Safina (Bán kết)
07.   Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
08.   Nga Vera Zvonareva (Vòng hai)
09.   Ba Lan Agnieszka Radwańska (Vòng bốn)
10.   Nga Anna Chakvetadze (Vòng một)
11.   Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng một)
12.   Pháp Marion Bartoli (Vòng bốn)
13.   Hungary Ágnes Szávay (Vòng hai)
14.   Belarus Victoria Azarenka (Vòng ba)
15.   Thụy Sĩ Patty Schnyder (Tứ kết)
16.   Ý Flavia Pennetta (Tứ kết)
17.   Pháp Alizé Cornet (Vòng ba)
18.   Slovakia Dominika Cibulková (Vòng ba)
19.   Nga Nadia Petrova (Vòng ba)
20.   Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová (Vòng hai)
21.   Đan Mạch Caroline Wozniacki (Vòng bốn)
22.   Nga Maria Kirilenko (Vòng một)
23.   Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Vòng ba)
24.   Israel Shahar Pe'er (Vòng một)
25.   Ý Francesca Schiavone (Vòng hai)
26.   Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues (Vòng hai)
27.   Ukraina Alona Bondarenko (Vòng ba)
28.   Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng bốn)
29.   Áo Sybille Bammer (Tứ kết)
30.   Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng ba)
31.   Pháp Virginie Razzano (Vòng một)
32.   Pháp Amélie Mauresmo (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
16 Ý Flavia Pennetta 2 3  
6 Nga Dinara Safina 6 6  
6 Nga Dinara Safina 3 2  
4 Hoa Kỳ Serena Williams 6 6  
4 Hoa Kỳ Serena Williams 78 79  
7 Hoa Kỳ Venus Williams 66 67  
4 Hoa Kỳ Serena Williams 6 7  
2 Serbia Jelena Janković 4 5  
5 Nga Elena Dementieva 6 6  
15 Thụy Sĩ Patty Schnyder 2 3  
5 Nga Elena Dementieva 4 4  
2 Serbia Jelena Janković 6 6  
29 Áo Sybille Bammer 1 4  
2 Serbia Jelena Janković 6 6  

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Serbia A Ivanovic 6 4 6
  Nga V Dushevina 1 6 4 1 Serbia A Ivanovic 3 6 3
Q Pháp J Coin 7 7   Q Pháp J Coin 6 4 6
  Úc C Dellacqua 66 64   Q Pháp J Coin 4 4  
  Estonia K Kanepi 6 6   32 Pháp A Mauresmo 6 6  
  România M Niculescu 0 3     Estonia K Kanepi 6 4 0
  Pháp N Dechy 6 3 2 32 Pháp A Mauresmo 2 6 6
32 Pháp A Mauresmo 4 6 6 32 Pháp A Mauresmo 3 0  
19 Nga N Petrova 6 6   16 Ý F Pennetta 6 6  
  Pháp O Sanchez 2 4   19 Nga N Petrova 6 6  
Q Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 6 6   Q Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 4 2  
  Nga E Rodina 2 4   19 Nga N Petrova 6 4 3
  Trung Quốc S Peng 6 6   16 Ý F Pennetta 4 6 6
  Hy Lạp E Daniilidou 1 0     Trung Quốc S Peng 2 7 1
Q Thụy Sĩ S Vögele 6 2 2 16 Ý F Pennetta 6 68 6
16 Ý F Pennetta 2 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Slovakia D Hantuchová 4 2  
Q Đức A-L Grönefeld 6 6   Q Đức A-L Grönefeld 6 6  
WC Úc J Moore 7 7   WC Úc J Moore 1 3  
WC Hoa Kỳ M Oudin 65 65   Q Đức A-L Grönefeld 6 7  
  Ba Lan M Domachowska 7 5 4 17 Pháp A Cornet 4 5  
  Hoa Kỳ B Mattek 67 7 6   Hoa Kỳ B Mattek 65 1  
  Pháp C Pin 5 0   17 Pháp A Cornet 7 6  
17 Pháp A Cornet 7 6   Q Đức A-L Grönefeld 5 0  
31 Pháp V Razzano 4 1   6 Nga D Safina 7 6  
  Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6     Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6  
  Nga A Kudryavtseva 6 5 3   Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 3 2  
  Đài Bắc Trung Hoa Y-j Chan 4 7 6   Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 5 2
  Pháp S Cohen-Aloro 1 4   6 Nga D Safina 3 7 6
Q Ý R Vinci 6 6   Q Ý R Vinci 4 3  
Q Hoa Kỳ K Ahn 3 4   6 Nga D Safina 6 6  
6 Nga D Safina 6 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Ukraina K Bondarenko 1 4   4 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Nga E Vesnina 4 6 6   Nga E Vesnina 1 1  
  Ukraina J Vakulenko 6 1 2 4 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
  Belarus O Govortsova 6 6   30 Nhật Bản A Sugiyama 2 1  
Q Cộng hòa Séc S Záhlavová 3 1     Belarus O Govortsova 6 64 1
  Slovenia A Klepač 6 3 2r 30 Nhật Bản A Sugiyama 4 7 6
30 Nhật Bản A Sugiyama 4 6 4 4 Hoa Kỳ S Williams 6 6  
20 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6   WC Pháp S Brémond 2 2  
  Cộng hòa Séc P Cetkovská 1 2   20 Cộng hòa Séc N Vaidišová 5 3  
WC Pháp S Brémond 7 6   WC Pháp S Brémond 7 6  
  Đức J Görges 60 4   WC Pháp S Brémond 7 3 6
  Estonia M Ani 0 65     Ý T Garbin 5 6 4
  Ý T Garbin 6 7     Ý T Garbin 5 6 6
WC Hoa Kỳ G Brodsky 5 3   13 Hungary Á Szávay 7 2 3
13 Hungary Á Szávay 7 6  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Ba Lan A Radwańska 6 6  
Q Kazakhstan Y Shvedova 4 2   9 Ba Lan A Radwańska 6 7  
  Thái Lan T Tanasugarn 6 3 2 LL Colombia M Duque Mariño 0 63  
LL Colombia M Duque Mariño 0 6 6 9 Ba Lan A Radwańska 6 6  
Q România IR Olaru 6 6   18 Slovakia D Cibulková 0 3  
  România E Gallovits 0 2   Q România IR Olaru 2 2  
  Hoa Kỳ J Craybas 3 64   18 Slovakia D Cibulková 6 6  
18 Slovakia D Cibulková 6 7   9 Ba Lan A Radwańska 1 3  
27 Ukraina A Bondarenko 2 6 6 7 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
WC Hoa Kỳ J Jackson 6 3 2 27 Ukraina A Bondarenko 6 1 6
  Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez 3 4     Đức S Lisicki 4 6 4
  Đức S Lisicki 6 6   27 Ukraina A Bondarenko 2 1  
Q Cộng hòa Séc H Šromová 3 6 3 7 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
Q Paraguay R de los Ríos 6 2 6 Q Paraguay R de los Ríos 0 3  
  Úc S Stosur 2 3   7 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
7 Hoa Kỳ V Williams 6 6  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Nga E Dementieva 6 7  
  Uzbekistan A Amanmuradova 4 5   5 Nga E Dementieva 6 6  
  Pháp P Parmentier 6 7     Pháp P Parmentier 2 1  
  New Zealand M Erakovic 3 62   5 Nga E Dementieva 6 6  
Q Hoa Kỳ A Glatch 2 2     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 3 4  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 6 6     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Keothavong 6 3 6
  Tây Ban Nha N Llagostera Vives 5 5   25 Ý F Schiavone 2 6 4
25 Ý F Schiavone 7 7   5 Nga E Dementieva 6 6  
24 Israel S Pe'er 6 0 1   Trung Quốc N Li 4 1  
  Trung Quốc N Li 2 6 6   Trung Quốc N Li 4 6 6
  Croatia J Kostanić Tošić 4 2     Ý S Errani 6 2 0
  Ý S Errani 6 6     Trung Quốc N Li 6 4 6
  Nga E Bychkova 6 6     Nga E Makarova 1 6 2
  Úc A Rodionova 1 3     Nga E Bychkova 6 5 3
  Nga E Makarova 1 6 6   Nga E Makarova 3 7 6
10 Nga A Chakvetadze 6 2 3

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Thụy Sĩ P Schnyder 6 3 6
Q Nga A Pivovarova 3 6 3 15 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6  
  Hoa Kỳ V King 2 6 2   Nga A Pavlyuchenkova 3 3  
  Nga A Pavlyuchenkova 6 4 6 15 Thụy Sĩ P Schnyder 7 6  
  Argentina G Dulko 4 0     Slovakia M Rybáriková 64 4  
  Slovakia M Rybáriková 6 6     Slovakia M Rybáriková 6 6  
  Áo T Paszek 6 3 6   Áo T Paszek 1 2  
22 Nga M Kirilenko 3 6 4 15 Thụy Sĩ P Schnyder 4 6 6
28 Slovenia K Srebotnik 3 6 6 28 Slovenia K Srebotnik 6 3 3
  Bỉ Y Wickmayer 6 0 3 28 Slovenia K Srebotnik 6 6  
  Tây Ban Nha L Domínguez Lino 1 2     Áo Y Meusburger 1 3  
  Áo Y Meusburger 6 6   28 Slovenia K Srebotnik 6 61 6
  Cộng hòa Séc L Šafářová 4 6 2 3 Nga S Kuznetsova 3 7 3
  România S Cîrstea 6 4 6   România S Cîrstea 63 1  
Q Trung Quốc S Zhang 4 2   3 Nga S Kuznetsova 7 6  
3 Nga S Kuznetsova 6 6  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Nga V Zvonareva 6 6  
  Cộng hòa Séc B Záhlavová-Strýcová 4 3   8 Nga V Zvonareva 3 3  
  Ukraina T Perebiynis 6 6     Ukraina T Perebiynis 6 6  
  Ukraina M Koryttseva 1 4     Ukraina T Perebiynis 3 0  
  Pháp A Rezaï 6 6   29 Áo S Bammer 6 6  
WC Hoa Kỳ A Muhammad 2 4     Pháp A Rezaï 1 5  
  Nhật Bản A Nakamura 4 2   29 Áo S Bammer 6 7  
29 Áo S Bammer 6 6   29 Áo S Bammer 7 0 6
23 Hoa Kỳ L Davenport 6 6   12 Pháp M Bartoli 63 6 4
  Canada A Wozniak 4 2   23 Hoa Kỳ L Davenport 7 6  
  Nga A Kleybanova 6 7     Nga A Kleybanova 5 3  
  Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 5   23 Hoa Kỳ L Davenport 1 63  
  Cộng hòa Séc P Kvitová 7 4 2 12 Pháp M Bartoli 6 7  
  Tây Ban Nha V Ruano Pascual 63 6 6   Tây Ban Nha V Ruano Pascual 4 2  
  Nga G Voskoboeva 2 3   12 Pháp M Bartoli 6 6  
12 Pháp M Bartoli 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14 Belarus V Azarenka 6 6  
  Cộng hòa Séc K Zakopalová 2 1   14 Belarus V Azarenka 6 6  
  Ý K Knapp 0 3     Cộng hòa Séc I Benešová 2 3  
  Cộng hòa Séc I Benešová 6 6   14 Belarus V Azarenka 4 4  
  Pháp É Loit 0 2   21 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
Q Ý ME Camerin 6 6   Q Ý ME Camerin 1 2  
WC Hoa Kỳ A Rolle 2 1   21 Đan Mạch C Wozniacki 6 6  
21 Đan Mạch C Wozniacki 6 6   21 Đan Mạch C Wozniacki 6 2 1
26 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 7   2 Serbia J Janković 3 6 6
  Bulgaria T Pironkova 4 5   26 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 1 4  
  Trung Quốc J Zheng 6 6     Trung Quốc J Zheng 6 6  
Q Hoa Kỳ S Perry 2 3     Trung Quốc J Zheng 5 5  
  Trung Quốc Z Yan 2 4   2 Serbia J Janković 7 7  
  Thụy Điển S Arvidsson 6 6     Thụy Điển S Arvidsson 3 7 5
WC Hoa Kỳ C Vandeweghe 3 1   2 Serbia J Janković 6 65 7
2 Serbia J Janković 6 6  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2008