Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hai môn phối hợp
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Biathlon Centre
Thời gian9–23 tháng 2
Số nội dung11 (5 nam, 5 nữ, 1 hỗn hợp)
Số VĐV219 từ 28 quốc gia
← 2014
2022 →

Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Alpensia Biathlon Centre, Daegwallyeong-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon, Hàn Quốc. Có 11 nội dung thi đấu: nam và nữ tranh tài ở năm nội dung nước rút, đuổi bắt, cá nhân, xuất phát đồng hàng, và tiếp sức; ngoài ra còn có một nội dung đồng đội hỗn hợp nam nữ.[1] Mười một nội dung diễn ra từ 9 tới 23 tháng 2 năm 2018.[2]

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 230 suất tranh tài tại đại hội (115 nam và 115 nữ). Số suất của mỗi quốc gia được xác định bằng tổng số điểm ở Nation Cup của ba vận động viên hàng đầu của quốc gia đó ở các nội dung cá nhân, nước rút và tiếp sức, trong mùa giải Biathlon World Cup 2016-17.[3]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là lịch thi đấu của mười một nội dung.[4]

Ghi chú
  • Nội dung cá nhân 15 km nữ bị chuyển từ ngày 14 sang ngày 15 tháng 2.[5]

Giờ thi đấu là UTC+9.

Ngày Thời gian Nội dung
10 tháng 2 20:15 Nước rút 7,5 km nữ
11 tháng 2 20:15 Nước rút 10 km nam
12 tháng 2 19:10 Đuổi bắt 10 km nữ
21:00 Đuổi bắt 12,5 km nam
15 tháng 2 17:15 Cá nhân 15 km nữ
20:20 Cá nhân 20 km nam
17 tháng 2 20:15 Xuất phát đồng hàng 12,5 km nữ
18 tháng 2 20:15 Xuất phát đồng hàng 15 km nam
20 tháng 2 20:15 Tiếp sức 2 x 6 km / 2 x 7,5 km hỗn hợp
22 tháng 2 20:15 Tiếp sức 4 x 6 km nữ
23 tháng 2 20:15 Tiếp sức 4 x 7,5 km nam

Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Đức (GER)3137
2 Pháp (FRA)3025
3 Thụy Điển (SWE)2204
4 Na Uy (NOR)1326
5 Slovakia (SVK)1203
6 Belarus (BLR)1102
7 Cộng hòa Séc (CZE)0112
8 Slovenia (SLO)0101
9 Ý (ITA)0022
10 Áo (AUT)0011
Tổng số (10 đơn vị)11111133

Nội dung của nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Cá nhân[6]
chi tiết
Johannes Thingnes Bø
 Na Uy
48:03.8 Jakov Fak
 Slovenia
48:09.3 Dominik Landertinger
 Áo
48:18.0
Nước rút[7]
chi tiết
Arnd Peiffer
 Đức
23:38.8 Michal Krčmář
 Cộng hòa Séc
23:43.2 Dominik Windisch
 Ý
23:46.5
Đuổi bắt[8]
chi tiết
Martin Fourcade
 Pháp
31:51.7 Sebastian Samuelsson
 Thụy Điển
33:03.7 Benedikt Doll
 Đức
33:06.8
Xuất phát đồng hàng[9]
chi tiết
Martin Fourcade
 Pháp
35:47.3 Simon Schempp
 Đức
35:47.3 Emil Hegle Svendsen
 Na Uy
35:58.5
Tiếp sức[10]
chi tiết
 Thụy Điển (SWE)
Peppe Femling
Jesper Nelin
Sebastian Samuelsson
Fredrik Lindström
1:15:16.5  Na Uy (NOR)
Lars Helge Birkeland
Tarjei Bø
Johannes Thingnes Bø
Emil Hegle Svendsen
1:16:12.0  Đức (GER)
Erik Lesser
Benedikt Doll
Arnd Peiffer
Simon Schempp
1:17:23.6

Nội dung của nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Cá nhân[11]
chi tiết
Hanna Öberg
 Thụy Điển
41:07.2 Anastasiya Kuzmina
 Slovakia
41:31.9 Laura Dahlmeier
 Đức
41:48.4
Nước rút[12]
chi tiết
Laura Dahlmeier
 Đức
21:06.2 Marte Olsbu Røiseland
 Na Uy
21:30.4 Veronika Vítková
 Cộng hòa Séc
21:32.0
Đuỏi bắt[13]
chi tiết
Laura Dahlmeier
 Đức
30:35.3 Anastasiya Kuzmina
 Slovakia
31:04.7 Anaïs Bescond
 Pháp
31:04.9
Xuất phát đồng hàng[14]
chi tiết
Anastasiya Kuzmina
 Slovakia
35:23.0 Darya Domracheva
 Belarus
35:41.8 Tiril Eckhoff
 Na Uy
35:50.7
Tiếp sức[15]
chi tiết
 Belarus (BLR)
Nadezhda Skardino
Iryna Kryuko
Dzinara Alimbekava
Darya Domracheva
1:12.03.4  Thụy Điển (SWE)
Linn Persson
Mona Brorsson
Anna Magnusson
Hanna Öberg
1:12.14.1  Pháp (FRA)
Anaïs Chevalier
Marie Dorin Habert
Justine Braisaz
Anaïs Bescond
1:12.21.0

Nội dung hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Tiếp sức[16]
chi tiết
 Pháp (FRA)
Marie Dorin Habert
Anaïs Bescond
Simon Desthieux
Martin Fourcade
1:08.34.3  Na Uy (NOR)
Marte Olsbu
Tiril Eckhoff
Johannes Thingnes Bø
Emil Hegle Svendsen
1:08.55.2  Ý (ITA)
Lisa Vittozzi
Dorothea Wierer
Lukas Hofer
Dominik Windisch
1:09.01.2

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Có 219 vận động viên từ 28 quốc gia được dự kiến thi đấu[17] (số vận động viên của mỗi nước ở trong ngoặc).

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Qualification system for biathlon” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, Pyeongchang 2018 Biathlon” (PDF). Liên đoàn hai môn phối hợp quốc tế (IBU). ngày 9 tháng 3 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “Schedule”. POCOG. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2017.
  5. ^ https://uk.reuters.com/article/uk-olympics-2018-biat-w-indv/womens-15-km-biathlon-postponed-due-to-high-winds-idUKKCN1FY0V6
  6. ^ Men's individual results
  7. ^ Men's sprint results
  8. ^ Men's pursuit results
  9. ^ Men's mass start results
  10. ^ Men's relay results
  11. ^ Women's individual results
  12. ^ Women's sprint results
  13. ^ Women's pursuit results
  14. ^ Women's mass start results
  15. ^ Women's relay results
  16. ^ Mixed relay results
  17. ^ Number of Entries by NOC Lưu trữ 2018-02-21 tại Wayback Machine pyeongchang2018.com