Joe Allen
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() Allen khoác áo Liverpool năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Joseph Michael Allen[1] | ||
Ngày sinh | 14 tháng 3, 1990 [1] | ||
Nơi sinh | Carmarthen, Wales | ||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Stoke City | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
1997–2000 | Tenby | ||
2000–2007 | Swansea City | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2012 | Swansea City | 127 | (7) |
2008 | → Wrexham (mượn) | 2 | (1) |
2012–2016 | Liverpool | 91 | (4) |
2016– | Stoke City | 161 | (18) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2005–2006 | U-17 Wales | 10 | (1) |
2006–2007 | U-19 Wales | 4 | (0) |
2007–2011 | U-21 Wales | 14 | (2) |
2009– | Wales | 56 | (2) |
2012 | Vương quốc Anh | 5 | (0) |
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến ngày 6 tháng 2 năm 2021 ‡ Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
Joseph Michael Allen (sinh ngày 14 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ xứ Wales đang chơi cho Stoke City và Wales ở vị trí tiền vệ. Allen đã là cầu thủ của nhóm cầu thủ trẻ Swansea City lúc lên 9.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 9 tháng 11 năm 2019.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Premier League | FA Cup | League Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Swansea City | 2006–07 | League One | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2007–08 | League One | 6 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | |
2008–09 | Championship | 23 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 26 | 1 | ||
2009–10 | Championship | 21 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 22 | 0 | ||
2010–11 | Championship | 40 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 48 | 2 | |
2011–12 | Premier League | 36 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | 39 | 4 | ||
Tổng cộng | 127 | 7 | 10 | 0 | 7 | 0 | 6 | 0 | 150 | 7 | ||
Wrexham (mượn) | 2008–09 | Conference Premier | 2 | 1 | — | — | — | 2 | 1 | |||
Liverpool | 2012–13 | Premier League | 27 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 1 | 37 | 2 |
2013–14 | Premier League | 24 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 26 | 1 | ||
2014–15 | Premier League | 21 | 1 | 5 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 32 | 1 | |
2015–16 | Premier League | 19 | 2 | 2 | 1 | 5 | 0 | 11 | 0 | 37 | 3 | |
Tổng cộng | 91 | 4 | 10 | 2 | 7 | 0 | 24 | 1 | 132 | 7 | ||
Stoke City | 2016–17 | Premier League | 36 | 6 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 39 | 6 | |
2017–18 | Premier League | 36 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | — | 38 | 4 | ||
2018–19 | Championship | 46 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 46 | 6 | ||
2019–20 | Championship | 14 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 14 | 1 | ||
Tổng cộng | 132 | 15 | 2 | 0 | 3 | 2 | — | 137 | 17 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 352 | 27 | 22 | 2 | 17 | 2 | 30 | 1 | 421 | 32 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019.[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Wales | 2009 | 2 | 0 |
2011 | 4 | 0 | |
2012 | 6 | 0 | |
2013 | 3 | 0 | |
2014 | 4 | 0 | |
2015 | 4 | 0 | |
2016 | 11 | 2 | |
2017 | 6 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
2019 | 8 | 0 | |
Tổng cộng | 56 | 2 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 9 năm 2016 | Sân vận động Cardiff City, Cardiff, Wales | ![]() |
2–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
2. | 6 tháng 10 năm 2016 | Ernst-Happel-Stadion, Vienna, Áo | ![]() |
1–0 | 2–2 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Mainstream Publishing. tr. 19. ISBN 978-1-84596-601-0.
- ^ “Premier League Player Profile Joe Allen”. Premier League. Barclays Premier League. 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Joe Allen”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp)