Trần Hào (diễn viên)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Moses Chan)
Trần Hào
Moses Chan
2023
SinhTrần Hào
16 tháng 4, 1971 (53 tuổi)
 Hồng Kông thuộc Anh
Quốc tịch Hồng Kông
 Úc
Tên khácMoses Chan Ho
A Mo
Năm hoạt động1994 - nay
Người đại diệnTVB (1999 - 2018)
Quê quánĐài Sơn, Quảng Đông,  Trung Quốc
Tôn giáoPhật giáo[1]
Phối ngẫuTrần Nhân Mỹ (2013 - nay)
Con cáiCon trai lớn: Aiden Joshua Trần Tử Diệp (陳梓燁)[2]
4 tháng 12, 2013 (10 tuổi)

Con trai thứ: Nathan Lucas Trần Hạo Phong (陳浩鋒)[3]
26 tháng 2, 2015 (9 tuổi)

Con gái: Camilla Trần Khải Đình (陳凱婷)
27 tháng 4, 2016 (7 tuổi)
Giải thưởngDanh sách
Trang webhttp://www.imdb.com/name/nm0151045/
Trần Hào
Tiếng TrungTrần Hào
Phồn thể陳豪
Giản thể陈豪

Trần Hào có tên tiếng AnhMoses Chan (sinh ngày 16 tháng 4 năm 1971 tại Hồng Kông thuộc Anh) là một nam diễn viên truyền hình-diễn viên điện ảnh, người mẫu kiêm ca sĩ nổi tiếng người Hồng Kông gốc Trung Quốc. Anh từng là diễn viên độc quyền của hãng TVB.

Ngày 17 tháng 11 năm 2007, Trần Hào đã đạt cú đúp khi giành được cả hai giải "Nam diễn viên xuất sắc nhất" và "Nhân vật được yêu thích nhất" tại Giải thưởng hàng năm của TVB lần thứ 40 với vai diễn Đường Chí An trong bộ phim truyền hình Sóng gió gia tộc do TVB sản xuất.

Bên cạnh đó, anh còn xuất hiện với vai trò giám khảo của cuộc thi Hoa hậu Hồng Kông năm 2007 và Hoa hậu Quốc tế Hồng Kông năm 2008.

Cuộc sống[sửa | sửa mã nguồn]

Trần Hào từng sống và học tập tại Melbourne, BrisbaneSydney, Úc 10 năm trước khi trở về Hồng Kông để phát triển sự nghiệp diễn xuất.[4] Sau một thời gian cùng hợp tác trong dự án phim Tâm chiến của TVB sản xuất năm 2011, Trần Hào đã chính thức lên xe hoa với đồng nghiệp, đồng thời cũng là Hoa hậu Hồng Kông năm 2006 Trần Nhân Mỹ vào ngày 12 tháng 6 năm 2013 tại thủ đô Paris của nước Pháp.[5] Sau khi kết hôn, họ có với nhau 3 đứa con - 2 trai 1 gái

Danh sách các phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim Vai diễn Ghi chú
1994 Vãn cửu triều ngũ Tom
In the heart of summer Hứa Chí Sâm
1995 Hoan lạc thời quang Bao Tô Công
Từ Vân Sơn Thập Tam Thái Bảo Lý Triệu Cơ/Cao Phi
Nữ tiếp viên hàng không Trần Vĩ Minh
Cứu thế thần côn Willie
Ảnh tử địch nhân Anh Đông
Đao Thiết Đầu
1996 Điện ảnh cố sự A Man
Đại tam nguyên Trần Tuấn Nam
Cổ hoặc tử 2: Mãnh long quá giang Vệ sĩ Cao Tiệp
Kim chi ngọc diệp 2 Thí sinh đồng tính
Chân trời góc biển A Long (bạn trai của Tề Lâm)
Hắc hiệp Thành viên đội 701
Thần bài 3: Thiếu niên Thần bài Tô Đồ
1997 Hiệp đạo song hùng Thành viên xã hội đen
Trạng sư xảo quyệt Hà Xuân
Khủng bố kê Quan Huy
1998 KO Lôi đình nhất kích Sếp Vương
Hương Cảng đại dạ tổng hội Người liên lạc
Hào giang phong vân Quốc Hào
PR Girls Tế Bỉnh
1999 Four chefs and a feast
Đặc cảnh tân nhân loại Sếp Đỗ
Tử vũ phong bạo Thanh tra cấp cao Rocky Chan
Mê thất sâm lâm Eric
Liệt hỏa chiến xa 2: Cực tốc truyền thuyết Em trai của Đặng Phong
Lão Khương
2000 Hình cảnh bạo lực Cảnh sát hài hước
Lý tình
Roaring Wheels A Phong
2001 Người tình lừa đảo Edward Lee
Hiểm giác Nhân viên thú y George
Tối kích chi thủ Điện ảnh Phúc Âm
Ngọc nữ thiêm đinh
2004 Thân mật sát cơ Thanh tra Phim của TVB
2014 Điểm đối điểm Tuyết Thông

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa phim Vai diễn Đài Giải thưởng Ghi chú
1999 Trung Hoa đại trượng phu Hoành Sơn Anh Hùng China Star
2000 Bàn tay nhân ái 2 Lâm Mẫn Trí (M.C.Lam) TVB
2001 ICAC Investigators 2001 Chung Phúc Mậu (Miêu tử)
Lực lượng phản ứng 3 Trần Diệu Dương
2002 Lạc Thần Tào Phi Giải thưởng Truyền hình TVB năm 2002 cho "Nam nghệ sĩ mới được yêu thích nhất"
Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ nổi bật nhất"
Người Cha Tuyệt Vời Tiêu Hiển Hoa (Kelvin) Top 5 Giải thưởng Truyền hình TVB năm 2002 cho "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất"
Top 5 Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ nổi bật nhất"
Chuyên gia đàm phán Mạc Gia Thông Giải thưởng Truyền hình Astro 2002 cho "Vai diễn đáng nhớ nhất" (cùng với Quách Khả Doanh)
Nối Lại Tình Xưa Hình Tuấn
2003 Phác thủy oan gia Ngũ Văn Xương (Eric)
Trường Bình Công Chúa Hoàng đế Sùng Trinh
Se Duyên Cao Phi
Khát vọng tuổi trẻ Độ Biên Triết Tu Khách mời
Thượng Hải Ngày Xưa Thiệu Tấn Khanh
2004 Thâm cung nội chiến Khổng Vũ Giải thưởng Truyền hình TVB năm 2004 cho "Vai diễn truyền hình được yêu thích nhất"
Giải thưởng Truyền hình TVB năm 2004 cho "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất"
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2004 cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất"
Giải thưởng Hunan Entertainment China 2006 cho "Nam diễn viên triển vọng nhất"
Top 5 Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ nổi bật nhất"
30 ngày điều tra Lục Diệu Quốc
2005 Nợ tình Lâm Tam Hà/Tiết Thủy Giải thưởng Truyền hình Astro 2006 cho "Vai diễn được yêu thích nhất"
Giải thưởng Truyền hình Astro 2006 cho "Cặp đôi được yêu thích nhất" (cùng với Liêu Bích Nhi)
Mưu dũng kỳ phùng Thủy Đông Lâu Giải thưởng Truyền hình Astro 2006 cho "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất"
Giải thưởng Liên hoan phim Nam Phương 2006 cho "Nam nghệ sĩ phía Nam nổi bật nhất"
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2005 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Top 5 Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ truyền hình nổi bật nhất"
Quyền lực đen tối Chúc Hữu Nghiệp
2006 Bão cát Tống Đông Thăng Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2006 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Miền Đất Hứa Tề Bách Xuyên/Phạm Tử Tề Giải thưởng Truyền hình Astro 2007 cho "Vai diễn được yêu thích nhất"
Top 5 Giải thưởng Truyền hình Astro 2007 cho "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất"
Giải thưởng Giải trí Trung Quốc/Hồng Kông cho "Nam diễn viên thời trang nhất"
Chuyển thế kinh tình Đơn Vô Tà
2007 Sóng gió gia tộc Đường Chí An/Đắc Đắc Địa Giải thưởng TVB hằng năm năm 2007 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" và "Nhân vật nam được yêu thích nhất"
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2007 cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất"
Giải thưởng Truyền hình Astro cho "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất" và "Vai diễn được yêu thích nhất"
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2007 cho "Nam nghệ sĩ TVB được yêu thích nhất tại Đại lục
Top 5 Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ truyền hình nổi bật nhất"
Cảnh sát tài ba Vi Tấn Long (Johnlung) Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2007 cho "Nam nghệ sĩ TVB được yêu thích nhất tại Đại lục"
2008 Sức mạnh tình thân Cam Vĩnh Gia (A Tạp) Giải thưởng Truyền hình TVB 2010 cho "Nhân vật nam TVB được yêu thích nhất năm 2009"
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2008 cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất"
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2008 cho "Nghệ sĩ ăn mặc thời trang nhất
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2008 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Top 5 Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ truyền hình nổi bật nhất"
Lấy chồng giàu sang Hạ Triết Nam (Terrance) Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2009 cho "Nhân vật nam được yêu thích nhất"
2009 Cung tâm kế Lý Di Giải thưởng Channel V Hoa ngữ toàn cầu lần thứ 14 cho "Nam diễn viên truyền hình xuất sắc nhất" (khu vực Hồng Kông)
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2009 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Được vinh danh là "Nghệ sĩ nổi tiếng trên trang tvb.com" tại Lễ trao giải TVB hằng năm năm 2009
2010 Thu Hương và Đường Bá Hổ Đường Bá Hổ
Phi nữ chính truyện Giản Minh Hiên (Wallace)
Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Giải thưởng TVB hằng năm năm 2010 cho "Diễn xuất tốt nhất"
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2010 cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất"
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2010 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" và "Nhân vật nam được yêu thích nhất"
Giải thưởng của Tạp chí Minh Báo cho "Nam nghệ sĩ truyền hình nổi bật nhất"
Giải thưởng MY AOD Favourite năm 2010 cho "Nam diễn viên truyền hình được yêu thích nhất"
Top 10 Giải thưởng MY AOD Favourite năm 2010 cho "Nhân vạt truyền hình được yêu thích nhất"
Giải thưởng Truyền hình TVB năm 2011 cho "Cặp đôi được yêu thích nhất" (cùng với Xà Thi Mạn) và "Nghệ sĩ TVB được yêu thích nhất"
2011 Trường học mật cảnh La Diệu Hoa Đề cử Giải thưởng MY AOD Favourite cho "Vai diễn được yêu thích nhất" và "Nam diễn viên chính được yêu thích nhất"
Giải thưởng TVB StarHub năm 2012 cho "Cặp đôi được yêu thích nhất" (cùng với Chung Gia Hân)
Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2011 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Thiên và Địa Tống Dĩ Lãng (Hắc Tử, Angus) Giải thưởng TVB StarHub năm 2012 cho "Nhân vật nam được yêu thích nhất"
Giải thưởng Truyền hình châu Á lần thứ 17 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất" (Á Châu Thị Đế)
Giải thưởng TVB hằng năm năm 2012 cho "Phim truyền hình xuất sắc nhất"
2012 Tứ giác tình yêu Dư Trấn Đông (MK tử)
Tâm chiến Chương Thế Ngôn (Ivan) Đề cử Giải thưởng MY AOD Favourite cho "Vai diễn được yêu thích nhất"
Top 5 Giải thưởng MY AOD Favourite cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Nấc thang tình yêu Miêu Thiên Top 5 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2012 cho "Nam diễn viên chính xuất sắc nhất"
Top 10 Giải thưởng TVB hằng năm năm 2012 cho "Nhân vật nam được yêu thích nhất"
2013 Phụng vũ hương la Thiệu Tấn Khanh
Thâm cung nội chiến 2 Cao Lưu Phi, Khổng Vũ Giải thưởng TVB StarHub năm 2013 cho "Nhân vật nam TVB được yêu thích nhất"
Đại luật sư tranh tài Lý Danh Dương (Morris) Đề cử Giải thưởng TVB Malaysia 2013 cho "Nam diễn viên chính TVB được yêu thích nhất" và "Nhân vật TVB được yêu thích nhất"
2015 Thủy phát yên chi Mãn Thừa Khang
Bồi trứ nhĩ tẩu Kim Ngôn Trọng
Chơi với ma Michael
Triều Lưu Giáo chủ
2017 Sứ đồ hành giả 2 Ngụy Đức Tín (Victor)
Những Kẻ Ba Hoa Quảng Cảng Sinh
2020 Sát Thủ Kiều Tinh
2021 Lực Lượng Phản Ứng 2021 Mông Hán Sâm
Tình Yêu Không Ranh Giới Mạch Tử Phong

Sách và tạp chí[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Nhà xuất bản
2009 Cấp cà phê thâu nhất bôi thời gian: My Coffee Guide Nhà xuất bản Vạn Lí
2013 Phẩm vị cà phê Nhà xuất bản Vạn Lí

Đĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề
2003 Anh ngữ nhật dụng Longman Follow Me (Phần mềm học tiếng Anh)
2009 Phẩm vị cà phê (9 tập)

Bài hát[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên bài hát Cùng trình bày Nhạc Lời Biên soạn Phim Tính chất Album Ghi chú
2005 Tâm hoa vô hạn
心花無限
Dương Kỳ Xương Bang Kiến Lương Dương Kỳ Xương Nợ tình Nhạc nền Nam nhân mị
Truth
心裡話
Đào Đại Vũ
Quách Khả Doanh
Liêu Bích Nhi
Đặng Trí Vĩ Trịnh Anh Luân Đặng Trí Vĩ Nợ tình Trailer
Minh tri bất tri sọa si si
明知不知傻痴痴
Châu Lệ Kỳ Trương Uyển Nhi Trương Uyển Nhi Trương Uyển Nhi Mưu dũng kỳ phùng Nhạc nền
Dấu vết
痕跡
Đặng Trí Vĩ Trịnh Anh Luân Quyền lực đen tối Trailer
2006 Xuyên lưu bất tức
川流不息
Tạ Kiệt Trần Thiếu Kỳ Hối thông thiên hạ Trailer
2007 Tứ ngã nhất tử
賜我一死
Đặng Trí Vĩ Trần Thi Tuệ Johnny Yim Cảnh sát tài ba Trailer Love TV Tình ca tuyển chọn
2008 I'm still waiting for what
我還在等什麼
Dương Nghị Trương Mỹ Hiền Dương Nghị Lấy chồng giàu sang Nhạc phim
2011 Xuân phong hóa vũ
春風化雨
Ngô Trác Hy Đặng Trí Vĩ
Diệp Triệu Trung
Trần Thi Tuệ Diệp Triệu Trung Trường học mật cảnh Nhạc nền Love TV Tình ca tuyển chọn 3
Niên thiếu vô tri
年少無知
Lâm Bảo Di
Huỳnh Đức Bân
Hoàng Quán Trung Lâm Nhược Ninh Hoàng Quán Trung
Lưu Chí Viễn
Thiên và Địa Trailer Love TV Tình ca tuyển chọn 3 Giải thưởng SINA Music cho "Nhạc phim xuất sắc nhất"
Giải thưởng CASH Golden Sail Music cho "Ca khúc hay nhất"
2012 4 In Love DJ Galaxy Hoàng Hậu Lâm DJ Galaxy Tứ giác tình yêu Nhạc nền
2013 Tử cấm phiêu dao
紫禁飄謠
Ngũ Vịnh Vy Trần Quốc Lương Sầm Vĩ Tông Thâm cung nội chiến 2 Trailer
2015 Thiên sứ
天使
Hồ Hạnh Nhi Trương Gia Thành Dương Hi Bồi trứ nhĩ tẩu Nhạc nền

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Truyền hình châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2012 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Thiên và Địa Tống Dĩ Lãng (Hắc tử, Angus) Đoạt giải

Giải thưởng Truyền hình TVB[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2002 Nam nghệ sĩ tiến bộ nhất năm Lạc Thần Đoạt giải
Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Tuyệt thế hảo ba Tiêu Hiển Hoa (Kelvin) Đề cử
2004 Nhân vật nam được yêu thích nhất năm Thâm cung nội chiến Khổng Vũ Đoạt giải
Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Thâm cung nội chiến Khổng Vũ Đề cử
2005 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Mưu dũng kỳ phùng Thủy Đông Lâu Đề cử
2006 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Bão cát Tống Đông Thăng Đề cử
2007 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đoạt giải
Nhân vật nam được yêu thích nhất Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đoạt giải
Nghệ sĩ nam TVB được yêu thích nhất tại Đại lục Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đề cử
Nghệ sĩ nam TVB được yêu thích nhất tại Đại lục Cảnh sát tài ba Vi Tấn Long (Johnlung) Đề cử
2008 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Sức mạnh tình thân Cam Vĩnh Gia (A Tạp) Đề cử
2009 Nhân vật nam được yêu thích nhất Châu quang bảo khí Hạ Triết Nam (Terrance) Đề cử
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Cung tâm kế Lý Di Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng trên tvb.com Cung tâm kế Lý Di Đề cử
2010 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Đề cử
Nhân vật nam được yêu thích nhất Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Đề cử
Diễn xuất hay nhất Đoạt giải
2011 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Trường học mật cảnh La Diệu Hoa Đề cử
2012 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Thiên thê Miêu Thiên Đề cử
Nhân vật nam được yêu thích nhất Thiên thê Miêu Thiên Đề cử

Giải thưởng TVB Star Awards Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2013 Diễn viên chính TVB được yêu thích nhất Đại luật sư tranh tài Lý Danh Dương (Morris) Đề cử
Nhân vật nam TVB được yêu thích nhất Đại luật sư tranh tài Lý Danh Dương (Morris) Đề cử

Giải thưởng Truyền hình Hoa Lệ Đài Astro[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2004 Vai diễn đáng nhớ nhất - Mạc Gia Thông Chuyên gia đàm phán Giản Khiết, Mạc Gia Thông Đoạt giải
Vai diễn được yêu thích nhất Nợ tình Tiết Thủy/Lâm Tam Hà Đoạt giải
Cặp đôi được yêu thích nhất Nợ tình cùng với Liêu Bích Nhi Đoạt giải
Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Mưu dũng kỳ phùng Thủy Đông Lâu Đoạt giải
2007 Vai diễn được yêu thích nhất Hối thông thiên hạ Tề Bách Xuyên/Phạm Tử Tề Đoạt giải
Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Hối thông thiên hạ Tề Bách Xuyên/Phạm Tử Tề Đề cử
2008 Vai diễn được yêu thích nhất Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đoạt giải
Nam diễn viên chính được yêu thích nhất Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đoạt giải

Giải thưởng Astro On Demand Favourite[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2010 Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Công chúa giá đáo Đoạt giải
Nhân vật nam được yêu thích nhất Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Đoạt giải
2011 Nhân vật nam được yêu thích nhất Trường học mật cảnh La Diệu Hoa Đoạt giải
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Trường học mật cảnh La Diệu Hoa Đề cử
2012 Nhân vật nam được yêu thích nhất Tâm chiến Chương Thế Ngôn Đoạt giải
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất Tâm chiến Chương Thế Ngôn Đề cử

Giải thưởng StarHub TVB[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2010 Nhân vật TVB nam được yêu thích nhất năm 2009 Sức mạnh tình thân Cam Vĩnh Gia Đoạt giải
2011 Cặp đôi màn ảnh đẹp nhất (cùng với Xà Thi Mạn) Công chúa giá đáo Đoạt giải
Nam diễn viên TVB được yêu thích nhất Đoạt giải
Nhân vật TVB nam được yêu thích nhất Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Đoạt giải
2012 Cặp đôi màn ảnh TVB được yêu thích nhất (cùng với Chung Gia Hân) Trường học mật cảnh Đoạt giải
Nhân vật TVB nam được yêu thích nhất Thiên và Địa Tống Dĩ Lãng Đoạt giải
2013 Nhân vật TVB nam được yêu thích nhất Thâm cung nội chiến 2 Cao Lưu Phi Đoạt giải

Giải thưởng Nghệ thuật của Tuần báo Minh Báo[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Hạng mục Phim Nhân vật Kết quả
2002 Nam nghệ sĩ truyền hình nổi bật nhất Lạc thần Tào Phi Đoạt giải
Tuyệt thế hảo ba Tiêu Hiển Hoa (Kelvin) Đề cử
2004 Thâm cung nội chiến Khổng Vũ Đề cử
2005 Mưu dũng kỳ phùng Thủy Đông Lâu Đề cử
2007 Sóng gió gia tộc Đường Chí An Đề cử
2008 Sức mạnh tình thân Cam Vĩnh Gia Đề cử
2010 Công chúa giá đáo Kim Đa Lộc Đoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ (tiếng Trung)“搵高人改單字名 陳豪仔契觀音保平安”. HKChannel. ngày 27 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Hoa hậu Trần Nhân Mỹ rạng rỡ tái xuất sau sinh”. VnExpress. ngày 17 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ “Trần Hào - Trần Nhân Mỹ hôn nhau tình tứ”. VnExpress. ngày 2 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ (tiếng Anh)“The skinny on Moses Chan”. The StraitsTimes. ngày 26 tháng 7 năm 2004. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ “Trần Hào kết hôn với Hoa hậu Hong Kong”. Zing News. ngày 11 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]