Universe (nền tảng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Universe
Phát triển bởiNCSoft
Phát hành lần đầu28 tháng 1 năm 2021; 3 năm trước (2021-01-28)
Nền tảng
Ngôn ngữ có sẵn
Thể loạiGiải trí
Websiteuniverse-official.io

Universe (cách điệu là UNIVERSE; Hangul: 유니버스) là một ứng dụng di động và nền tảng của Hàn Quốc được tạo ra bởi nhà phát triển trò chơi điện tử quốc tế NCSoft và được vận hành bởi công ty con giải trí Klap.

Nền tảng giải trí K-pop toàn cầu đã tiết lộ tất cả 31 nghệ sĩ tham gia của mình từ ngày 12 tháng 11 năm 2020 đến ngày 23 tháng 9 năm 2022.

Phát triển[sửa | sửa mã nguồn]

Trước ngày ra mắt, Universe đã vượt qua 4 triệu người dùng đăng ký trước trên cả App StoreGoogle Play.[1] Tính đến tháng 1 năm 2021, người hâm mộ K-pop từ 188 quốc gia trên thế giới bao gồm Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đài Loan, IndonesiaBrazil đã hoàn thành đăng ký trước với 80% người dùng này sống ở nước ngoài.[2] Hai tháng sau khi ra mắt, Universe đã đạt được hơn 5 triệu lượt tải xuống toàn cầu với tổng số 692 nội dung độc quyền được phát hành.[3]

Nghệ sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Universe Originals[sửa | sửa mã nguồn]

Series[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kang Daniel – Agent Blackjack K (10 tập)[25]
  • Monsta X – Area 51: The Code (10 tập)[26]
  • Iz*One – Fantastic I*z: Hidden School (10 tập)[cần dẫn nguồn]

Radio[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kang Daniel – Kang Daniel Film Festival (7.25 MHz)[27]
  • The Boyz – Star THE Bs D.D.D (12.06 MHz)[27]
  • Monsta X – Smart Ones (5.14 MHz)[27]
  • Park Jihoon – The Next Door (3.26 MHz)[27]
  • Astro – Hot Topics! (2.23 MHz)[27]
  • Iz*One – Oneiric Diary (10.29 MHz)[27]
  • Ateez – The Clues (10.24 MHz)[27]
  • (G)I-dle – Not That Close (5.02 MHz)[27]
  • WJSN – Universe War (2.25 MHz)[27]
  • AB6IX – Care to Join? (5.22 MHz)[27]
  • CIX – Seeds of Temptation (7.23 MHz)[27]

Universe Music[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các nghệ sĩ đã tham gia Universe sẽ tham gia vào chuỗi chương trình "Universe Music", với nhiều nội dung khác nhau bao gồm các video âm nhạc được phát hành mỗi tháng.[a][28]

Buổi hòa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Tên Địa điểm Nghệ sĩ biểu diễn Người tham dự Nguồn
14 tháng 2, 2021 UNI-KON Trực tuyến
  • AB6IX
  • Astro
  • Ateez
  • CIX
  • Cravity
  • (G)I-dle
  • Iz*One
  • Kang Daniel
  • Monsta X
  • Oh My Girl
  • Park Jihoon
  • The Boyz
  • WEi
  • WJSN
2,600,000 [41]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Các video âm nhạc đầy đủ được phát hành độc quyền trên ứng dụng Universe, ngoại trừ video cho bài hát chủ đề "Guardians (Universe)" của nền tảng, cũng có thể truy cập trên kênh YouTube của Warner Music Korea.
  2. ^ a b c d e Phân phối: Kakao Entertainment
  3. ^ a b c d Phân phối: Warner Music Korea

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jeong, Hye-jin (ngày 21 tháng 1 năm 2021). '사전예약 400만 돌파' 유니버스, 오는 28일 출시... 첫 행사는 비대면 콘서트”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 21 tháng 1 năm 2021). “몬스타엑스→강다니엘, 2월 14일 '유니버스' 온라인 콘서트 [공식]”. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  3. ^ Kwak, Hyun-soo (ngày 25 tháng 3 năm 2021). '유니버스(UNIVERSE)' 론칭 2개월 만 다운로드 500만 건”. YTN Star (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  4. ^ Yoon, Ki-baek (ngày 12 tháng 11 năm 2020). “아이즈원, K팝 팬덤 플랫폼 '유니버스' 첫 주자”. E-Daily News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ Lee, Jung-ho (ngày 13 tháng 11 năm 2020). 몬스타엑스 '유니버스' 합류 "글로벌 팬들과 실시간 소통". Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ Yoon, Ki-baek (ngày 14 tháng 11 năm 2020). “더보이즈, 아이즈원·몬엑 이어 팬덤 플랫폼 '유니버스' 합류”. E-Daily News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ Yoon, Sang-geun (ngày 15 tháng 11 năm 2020). 강다니엘, K팝 팬덤 플랫폼 '유니버스' 합류 "다양한 콘텐츠"[공식]. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ Jo, Hyun-joo (ngày 16 tháng 11 năm 2020). “(여자)아이들, 신개념 팬덤 플랫폼 '유니버스' 합류”. YTN (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Kim, Sun-woo (ngày 17 tháng 11 năm 2020). “에이티즈, 모바일 플랫폼 '유니버스' 출격…글로벌 팬 관심 집중”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ Kim, Ji-hye (ngày 18 tháng 11 năm 2020). “AB6IX, '유니버스'로 전세계 팬들 만난다..매력 대방출 예고”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Kim, Eun-hye (ngày 19 tháng 11 năm 2020). '청량돌' 아스트로, 신개념 팬덤 플랫폼 '유니버스' 합류”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ Lee, Se-hyun (ngày 20 tháng 11 năm 2020). “우주소녀, '유니버스' 합류 [공식]”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ Kim, Ga-young (ngày 22 tháng 11 năm 2020). “CIX, K팝 멀티 플랫폼 '유니버스' 출격…전세계 팬들과 소통”. E-Daily News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  14. ^ Son, Bong-seok (ngày 22 tháng 11 năm 2020). “가수 박지훈, 엔씨소프트 팬덤 플랫폼 '유니버스(UNIVERSE)' 합류”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ a b c Yoon, So-yeon (ngày 2 tháng 4 năm 2021). “Oh My Girl, Cravity and WEi to join fan community service Universe this month”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2021.
  16. ^ a b Jeong, Ha-eun (ngày 10 tháng 5 năm 2021). “브레이브걸스·드리핀, '유니버스' 출격..총 16팀 라인업 완성”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2021 – qua Daum.
  17. ^ a b c d Gong, Mi-na (ngày 31 tháng 5 năm 2021). “갓세븐 영재·이펙스, '유니버스' 합류[공식]”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2021 – qua Naver.
  18. ^ a b Jeong, Ha-eun (ngày 12 tháng 7 năm 2021). '유니버스' 원호·위키미키 추가 합류…19일 플래닛 오픈”. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2021 – qua Naver.
  19. ^ “권은비, 19일 유니버스 플래닛 오픈…독점 콘텐츠 공개 예정 [공식입장]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
  20. ^ Yoo, Byung-cheol (ngày 11 tháng 8 năm 2021). “하성운, 유니버스 합류…16일 플래닛 오픈 '독점 콘텐츠+글로벌 팬 소통 시작'. Wow TV (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2021 – qua Naver.
  21. ^ 기자, 황혜정 인턴. “여자친구 출신 예린, K팝 플랫폼 '유니버스' 합류”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2021.
  22. ^ 기자, 손진아 Mk스포츠. “고스트나인, '유니버스' 합류 확정…15일 플래닛 오픈(공식)”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021.
  23. ^ a b c 기자, 신재우 수습. “허영지·KARD·조유리, 팬덤 플랫폼 유니버스 합류”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
  24. ^ a b 기자, 공미나. “비비지·라잇썸, 팬덤 플랫폼 '유니버스' 합류[공식]”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
  25. ^ Lee, Ji-sun (ngày 20 tháng 1 năm 2021). '유니버스' 강다니엘, 훈훈한 비밀요원 변신…외계인과 두뇌 대결”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  26. ^ Hwang, Soo-young (ngày 20 tháng 1 năm 2021). “강다니엘-몬스타엑스, '유니버스 오리지널' 예능 콘텐츠 론칭”. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  27. ^ a b c d e f g h i j k Oh, Bo-ram (ngày 8 tháng 2 năm 2021). 'K팝 플랫폼' 유니버스, 라디오 콘텐츠도…11팀 채널 개설”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.
  28. ^ Jeong, Byeong-geun (ngày 19 tháng 1 năm 2021). “아이즈원, '유니버스 뮤직' 첫 주자…26일 'D-D-DANCE' 공개”. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
  29. ^ Kim, Miji (ngày 18 tháng 1 năm 2021). “아이즈원, NC소프트 '유니버스' 음악 콘텐츠 첫 주자..26일 'D-D-DANCE' 발매[공식입장]”. Xports News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021 – qua Daum.
  30. ^ Kim, Soo-jin (ngày 4 tháng 2 năm 2021). “조수미X비, '유니버스' 테마송 '수호신' MV 티저 공개”. Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.
  31. ^ Jeong, Hee-yeon (ngày 23 tháng 2 năm 2021). 박지훈X이하이X프라이머리, 3월 4일 신곡 ‘Call U UP’ 발매 [Park Ji-hoon x Lee Hi x Primary, new song 'Call U UP' released on March 4th]. Sports Dong-A (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  32. ^ Jung, Yu-jin (ngày 9 tháng 4 năm 2021). (여자)아이들, 수진 제외한 5인 체제로 유니버스 음원 발매[전문] [(G)I-dle Universe music released as a 5-person excluding Soojin [Professional]]. SPOTV News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2021.
  33. ^ Basbas, Franchesca Judine (ngày 5 tháng 5 năm 2021). “Kang Daniel joins forces with Loco for upcoming single 'Outerspace'. Bandwagon Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  34. ^ Hwang, So-young (ngày 24 tháng 5 năm 2021). AB6IX, 오늘(24일) 신곡 'GEMINI' 음원+M/V 공개 [AB6IX, today (24th) new song 'GEMINI' sound source + M/V release]. Daily Sports (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.
  35. ^ Yoo, Byung-cheol (ngày 25 tháng 6 năm 2021). CIX, 유니버스 뮤직 신곡 `TESSERACT(Prod. 후이, Minit)` 커버 이미지+스케줄러 공개 [CIX, Universe Music's new song 'TESSERACT (Prod. Hui, Minit)' cover image + scheduler released]. Korea Economic TV (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
  36. ^ Jeong, Byeong-geun (ngày 2 tháng 7 năm 2021). 더보이즈, 11일 유니버스 뮤직 협업 곡 'Drink It' 발표 [The Boyz to release a collaboration song 'Drink It' with Universe Music on the 11th]. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2021.
  37. ^ Sang, Hyun-ho (ngày 14 tháng 7 năm 2021). “몬스타엑스(MONSTA X), 신곡 'KISS OR DEATH' 오는 26일 발매”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2021.
  38. ^ Jeong, Ha-eun (ngày 23 tháng 8 năm 2021). 유니버스X아스트로, 신곡 'ALIVE' 9월 2일 발매 확정 [Universe X ASTRO, new song 'ALIVE' confirmed to be released on September 2nd]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2021.
  39. ^ Anoushka, Mathew (ngày 13 tháng 9 năm 2021). “WJSN confirms to release a mystical single with UNIVERSE Music on THIS date”. Pinkvilla. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2021.
  40. ^ Ha, Kyung-heon (ngày 25 tháng 9 năm 2021). “유니버스 뮤직, 위아이X드레스 조합으로 또 한 번 '굿 컬래버'. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2021.
  41. ^ Jeong, Byeong-geun (ngày 15 tháng 2 năm 2021). “유니버스 '온라인 콘서트', 164개국 260만 명 관람 성황”. The Fact (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]