Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Âu (Bảng 6)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các trận đấu vòng loại Bảng 6 của khu vực châu Âu (UEFA) trong vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 diễn ra từ tháng 5 năm 1992 đến tháng 11 năm 1993. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách với đội đứng nhất và đứng nhì giành 2 trong 12 suất tham dự vòng chung kết giải đấu được phân bổ cho khu vực châu Âu. Bảng 6 bao gồm Áo, Bulgaria, Phần Lan, Pháp, Israel, và Thụy Điển.[1]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thụy Điển 10 6 3 1 19 8 +11 15 Giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 2–0 1–1 1–0 3–2 5–0
2  Bulgaria 10 6 2 2 19 10 +9 14 1–1 2–0 4–1 2–0 2–2
3  Pháp 10 6 1 3 17 10 +7 13 2–1 1–2 2–0 2–1 2–3
4  Áo 10 3 2 5 15 16 −1 8 1–1 3–1 0–1 3–0 5–2
5  Phần Lan 10 2 1 7 9 18 −9 5 0–1 0–3 0–2 3–1 0–0
6  Israel 10 1 3 6 10 27 −17 5 1–3 0–2 0–4 1–1 1–3

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Phần Lan 0–3 Bulgaria
Chi tiết Balakov  62'
Kostadinov  73'87'

Bulgaria 2–0 Pháp
Stoichkov  21' (ph.đ.)
Balakov  29'
Chi tiết
Phần Lan 0–1 Thụy Điển
Chi tiết Ingesson  77' (ph.đ.)

Thụy Điển 2–0 Bulgaria
Dahlin  56'
Pettersson  76'
Chi tiết
Khán giả: 20.625
Trọng tài: John Blankenstein (Hà Lan)
Pháp 2–0 Áo
Papin  3'
Cantona  77'
Chi tiết

Áo 5–2 Israel
Herzog  41'46'
Polster  49'
Stöger  56'
A. Ogris  87'
Chi tiết Zohar  53'77'

Israel 1–3 Thụy Điển
Banin  42' Chi tiết Limpar  37'
Dahlin  58'
Ingesson  74'
Pháp 2–1 Phần Lan
Papin  18'
Cantona  31'
Chi tiết Järvinen  54'

Israel 0–2 Bulgaria
Chi tiết Sirakov  56'
Penev  83'

Israel 0–4 Pháp
Chi tiết Cantona  28'
Blanc  62'84'
Roche  89'

Áo 0–1 Pháp
Chi tiết Papin  58'

Áo 3–1 Bulgaria
Pfeifenberger  8'
Kuhbauer 25'
Polster  89'
Chi tiết Ivanov  54'
Khán giả: 19.500
Trọng tài: Sergei Khusainov (Nga)

Pháp 2–1 Thụy Điển
Cantona  42' (ph.đ.)81' Chi tiết Dahlin  14'
Bulgaria 2–0 Phần Lan
Stoichkov  15' (ph.đ.)
Yankov  43'
Chi tiết

Bulgaria 2–2 Israel
Stoichkov  35' (ph.đ.)
Sirakov  60'
Chi tiết R. Harazi  52'
Rosenthal  53'
Phần Lan 3–1 Áo
Paatelainen  17'
Rajamäki  20'
Hjelm  52'
Chi tiết Zisser  89'

Thụy Điển 1–0 Áo
J. Eriksson  50' Chi tiết
Khán giả: 27.775
Trọng tài: Michel Piraux (Bỉ)

Thụy Điển 5–0 Israel
Brolin  17'41'65'
Zetterberg  55'
Landberg  89'
Chi tiết
Khán giả: 22.042
Trọng tài: Sergei Khusainov (Nga)

Phần Lan 0–0 Israel
Chi tiết
Khán giả: 4.620
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Ukraina)

Thụy Điển 1–1 Pháp
Dahlin  89' Chi tiết Sauzee  77'
Khán giả: 30.530
Trọng tài: Aron Schmidhuber (Đức)
Áo 3–0 Phần Lan
Kühbauer  26'
Pfeifenberger  41'
Herzog  89' (ph.đ.)
Chi tiết

Phần Lan 0–2 Pháp
Chi tiết Blanc  47'
Papin  55' (ph.đ.)
Khán giả: 7.200
Trọng tài: Stephen Lodge (Anh)
Bulgaria 1–1 Thụy Điển
Stoichkov  21' (ph.đ.) Chi tiết Dahlin  26'

Pháp 2–3 Israel
Sauzée  32'
Ginola  43'
Chi tiết R. Harazi  21'
Berkovich  83'
Atar  90'
Bulgaria 4–1 Áo
Penev  6'67'
Stoichkov  33' (ph.đ.)
Letchkov  86'
Chi tiết Herzog  51'
Thụy Điển 3–2 Phần Lan
Dahlin  27'46'
Larsson  40'
Chi tiết Suominen  14'
Litmanen  60'

Israel 1–1 Áo
Rosenthal  3' Chi tiết Reinmayr  15'

Áo 1–1 Thụy Điển
Herzog  70' Chi tiết Mild  67'
Israel 1–3 Phần Lan
R. Harazi  90' Chi tiết Hyryläinen  54'85'
Hjelm  73'
Pháp 1–2 Bulgaria
Cantona  31' Chi tiết Kostadinov  37'90'

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Chỉ có 37 đội tham dự vòng loại: Đức tự động vượt qua vòng loại giải đấu với tư cách là đội đương kim vô địch và Liechtenstein rút lui trước khi lễ bốc thăm diễn ra. Ngoài ra, Nam Tư bị FIFA cấm do các lệnh trừng phạt của Liên Hợp Quốc bắt nguồn từ chiến tranh Nam Tư.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]