Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 25 tháng 3 – 3 tháng 5 2009 (vòng 1) 4–14 tháng 7 năm 2009 (vòng 2) |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 19 |
Vua phá lưới | Al-Naber (9 bàn) (vòng 1) Đỗ Thị Ngọc Châm (5 bàn) (vòng 2) |
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2010 được tổ chức từ tháng 4 tới tháng 7 năm 2009 nhằm xác định các đội tuyển dự vòng chung kết.
Vòng một
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một diễn ra tại Malaysia. Bangladesh bỏ cuộc trước vòng một.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Jordan | 4 | 3 | 1 | 0 | 23 | 3 | +20 | 10 |
Uzbekistan | 4 | 3 | 1 | 0 | 14 | 2 | +12 | 10 |
Kyrgyzstan | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 10 | −3 | 6 |
Palestine | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 14 | −9 | 3 |
Maldives | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Kyrgyzstan | 1 – 7 | Jordan |
---|---|---|
Pokachalova 75' | Chi tiết | Al-Azab 1' Al-Naber 11', 38' Taalaibek 14' (l.n.) Jbarah 18', 36' Jebreen 90+2' |
Maldives | 0 – 5 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Sarikova 7' Usmanova 14' Abdurasulova 28' (ph.đ.), 31', 75' |
Palestine | 1 – 4 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Shaheen 90' | Chi tiết | Litvinenko 7', 53', 81' Pokachalova 55' |
Uzbekistan | 5 – 0 | Palestine |
---|---|---|
Abdurasulova 10', 14', 85' Sarikova 42' Senina 74' |
Chi tiết |
Jordan | 9 – 0 | Maldives |
---|---|---|
Al-Nahar 9', 26', 67' Jbarah 15', 27' Al-Naber 52', 60', 71' (ph.đ.), 90+2' |
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 0 – 2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết | Umanova 75' Abdurasulova 90+2' |
Maldives | 0 – 2 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết | Pokachalova 8', 90+1' |
Vòng hai
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Tân Doanh, Trung Hoa Đài Bắc.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Myanmar | 2 | 2 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 6 |
Jordan | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 3 |
Đài Bắc Trung Hoa | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 0 |
Jordan | 1 – 0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Jebreen 74' | Chi tiết |
Myanmar | 3 – 0 | Jordan |
---|---|---|
Khin Marlar Tun 18' Than Than Htwe 33' Myint Myint Aye 57' |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 2 – 5 | Myanmar |
---|---|---|
Tsai Hsin-Yun 21' Lin Man-Ting 68' |
Chi tiết | Aye Nandar Hlaing 10' My Nilar Htwe 34', 50', 76' Khin Marlar Tun 48' |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | 2 | 2 | 0 | 0 | 14 | 2 | +12 | 6 |
Uzbekistan | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 7 | −2 | 3 |
Iran | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 12 | −10 | 0 |
Uzbekistan | 1 – 6 | Thái Lan |
---|---|---|
Abdurasulova 15' | Chi tiết | Maijarern 9', 77' Romyen 57', 64' Seesraum 89', 90+1' |
Iran | 1 – 4 | Uzbekistan |
---|---|---|
Karimi 51' | Chi tiết | Abdurasulova 8' Juraeva 70' Usmanova 76' 78' |
Thái Lan | 8 – 1 | Iran |
---|---|---|
Chawong 14' Romyen 21', 49', 63' Maijarern 37', 42' Seesraum 70' Peangthem 90+2' |
Chi tiết | Karimi 45+1' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Diễn ra tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 1 | +16 | 6 |
Hồng Kông | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 7 | −5 | 3 |
Kyrgyzstan | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Kyrgyzstan | 1 – 10 | Việt Nam |
---|---|---|
Pokachalova 78' (ph.đ.) | Chi tiết | Kim Chi 10' Ngọc Châm 21', 24', 57', 62', 72', 87' Nguyễn Thị Nga 28' Minh Nguyệt 59' Lê Thị Oanh 83' |
Hồng Kông | 2 – 0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Phùng Kim Muội 48' Ngô Vĩnh Cầm 50' |
Chi tiết |
Việt Nam | 7 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Văn Thị Thanh 9', 23' Đỗ Thị Ngọc Châm 11', 39', 70' Đoàn Thị Kim Chi 56' Nguyễn Thị Muôn 80' |
Chi tiết |