Érick Gutiérrez

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Érick Gutiérrez
Gutiérrez thi đấu cho México tại Thế vận hội Mùa hè 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Érick Gabriel Gutiérrez Galaviz[1]
Ngày sinh 15 tháng 6, 1995 (28 tuổi)[1]
Nơi sinh Ahome, Sinaloa,México[2][3][4]
Chiều cao 1,78 m[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
PSV
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2013 Pachuca
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2018 Pachuca 144 (17)
2018– PSV 76 (6)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-20 México 8 (0)
2016 U-23 México 5 (4)
2016– México 35 (1)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  México
CONCACAF Gold Cup
Vô địch 2019 Hoa Kỳ Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 11 năm 2022

Érick Gabriel Gutiérrez Galaviz (sinh ngày 15 tháng 6 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ PSV Eindhoven tại Eredivisieđội tuyển quốc gia México.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12 tháng 11 năm 2022[5]
Club Season League Cup[a] Continental Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Pachuca 2013–14 Liga MX 11 0 7 0 18 0
2014–15 34 6 6[b] 3 40 9
2015–16 34 3 7 0 41 3
2016–17 29 1 8[b] 2 1[c] 0 38 3
2017–18 30 5 3 1 33 6
2018–19 6 2 2 0 8 2
Total 144 17 19 1 14 5 1 0 178 23
PSV 2018–19 Eredivisie 16 3 2 1 4[d] 0 22 4
2019–20 15 1 10[e] 0 1[f] 0 26 1
2020–21 8 0 1 0 1[g] 0 10 0
2021–22 25 1 5 1 9[h] 0 39 2
2022–23 12 1 0 0 8[i] 2 1[f] 0 21 3
Total 76 6 8 2 32 2 2 0 118 10
Career total 220 23 27 3 46 7 3 0 296 33
  1. ^ Includes Copa MX and KNVB Cup
  2. ^ a b Appearances in CONCACAF Champions League
  3. ^ Appearance in Campeón de Campeones
  4. ^ Appearances in UEFA Champions League
  5. ^ Two appearances in UEFA Champions League, eight appearances in UEFA Europa League
  6. ^ a b Appearances in Johan Cruyff Shield
  7. ^ Appearance in UEFA Europa League
  8. ^ Four appearances in UEFA Europa League, five appearances in UEFA Europa Conference League
  9. ^ Four appearances and one goal in UEFA Champions League qualifying round, four appearances and one goal in UEFA Europa League

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 11 năm 2022[6]
México
Năm Trận Bàn
2016 1 0
2017 7 0
2018 5 0
2019 6 1
2021 9 0
2022 7 0
Tổng 35 1

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của México được để trước[5]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 6 tháng 9 năm 2019 Sân vận động MetLife, East Rutherford, Hoa Kỳ  Hoa Kỳ 2–0 3–0 Giao hữu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Erick Gabriel Gutiérrez”. MedioTiempo (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Erick Gabriel Gutiérrez Galaviz” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Televisa. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Sinaloenses en la Liga MX” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sinaloa Dossier. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ a b “É. Gutiérrez”. Soccerway. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Mexico – É. Gutiérrez – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway. Perform Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]