Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Shanghai Airlines”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
callsign=SHANGHAI AIR| |
callsign=SHANGHAI AIR| |
||
founded=1985| |
founded=1985| |
||
headquarters=[[Thượng Hải]], [[Cộng hòa nhân dân Trung Hoa]]| |
headquarters=[[Thượng Hải]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Cộng hòa nhân dân Trung Hoa]]| |
||
hubs=[[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải]]<br>[[Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải]]| |
hubs=[[Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải]]<br>[[Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải]]| |
||
fleet_size=41| |
fleet_size=41| |
||
key people= Chu Xích (Chủ tịch)<br>Phạm Hồng Hỉ (Tổng giám đốc)| |
key people= Chu Xích (Chủ tịch)<br>Phạm Hồng Hỉ (Tổng giám đốc)| |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[Tập tin:Shanghai Airlines B767-300 B-2498.JPG|phải|nhỏ|Boeing 767-300 tại Ma Cao]] |
[[Tập tin:Shanghai Airlines B767-300 B-2498.JPG|phải|nhỏ|Boeing 767-300 tại Ma Cao]] |
||
'''Công ty Hàng không Thượng Hải''' (tên giao dịch quốc tế: '''Shanghai Airlines''', tên [[tiếng Trung]]: 上海航空公司, {{SSE|600591}}) là một hãng hàng không có trụ sở tại [[Thượng Hải]], [[Trung Quốc]]. Hãng này hoạt động nội địa và quốc tế. Trung tâm tại [[sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải]] và [[sân bay Hồng Kiều Thượng Hải]]<ref name="FI">[[Flight International]] 12-18 tháng 4 năm 2005</ref>. Hàng không Thượng Hải hiện tại đang được chính phủ Trung Quốc xem xét cho hợp nhất với [[China Eastern Airlines]]<ref>[http://www.bloomberg.com/apps/news?pid=newsarchive&sid=a13U0d2zOsWI www.bloomberg.com]</ref>. |
'''Công ty Hàng không Thượng Hải''' (tên giao dịch quốc tế: '''Shanghai Airlines''', tên [[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 上海航空公司, {{SSE|600591}}) là một hãng hàng không có trụ sở tại [[Thượng Hải]], [[Trung Quốc]]. Hãng này hoạt động nội địa và quốc tế. Trung tâm tại [[sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải|sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải]] và [[sân bay Hồng Kiều Thượng Hải]]<ref name="FI">[[Flight International]] 12-18 tháng 4 năm 2005</ref>. Hàng không Thượng Hải hiện tại đang được chính phủ Trung Quốc xem xét cho hợp nhất với [[China Eastern Airlines]]<ref>[http://www.bloomberg.com/apps/news?pid=newsarchive&sid=a13U0d2zOsWI www.bloomberg.com]</ref>. |
||
== Đội tàu bay == |
== Đội tàu bay == |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
* 5 [[Bombardier Canadair Regional Jet|Bombardier CRJ-200LR]] |
* 5 [[Bombardier Canadair Regional Jet|Bombardier CRJ-200LR]] |
||
* 1 [[McDonnell Douglas MD-11|McDonnell Douglas MD-11F]] |
* 1 [[McDonnell Douglas MD-11|McDonnell Douglas MD-11F]] |
||
* Đặt hàng: 9 [[Boeing 787|Boeing 787-8]] |
* Đặt hàng: 9 [[Boeing 787 Dreamliner|Boeing 787-8]] |
||
* Đặt hàng: 5 [[ARJ21]]<ref>[http://www.flightglobal.com/articles/2003/09/23/171605/three-carriers-place-arj21-orders.html www.flightglobal.com]</ref> |
* Đặt hàng: 5 [[ARJ21]]<ref>[http://www.flightglobal.com/articles/2003/09/23/171605/three-carriers-place-arj21-orders.html www.flightglobal.com]</ref> |
||
Phiên bản lúc 07:47, ngày 20 tháng 3 năm 2013
Công ty Hàng không Thượng Hải 上海航空公司 Shànghǎi Hángkōng Gōngsì Shanghai Airlines | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
Lịch sử hoạt động | ||||
Thành lập | 1985 | |||
Sân bay chính | ||||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải Sân bay Hồng Kiều Thượng Hải | |||
Thông tin chung | ||||
Liên minh | Star Alliance (Quan sát viên) | |||
Số máy bay | 41 | |||
Trụ sở chính | Thượng Hải, Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | |||
Trang web | http://www.shanghai-air.com/ |
Công ty Hàng không Thượng Hải (tên giao dịch quốc tế: Shanghai Airlines, tên tiếng Trung: 上海航空公司, SSE: 600591) là một hãng hàng không có trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc. Hãng này hoạt động nội địa và quốc tế. Trung tâm tại sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải và sân bay Hồng Kiều Thượng Hải[1]. Hàng không Thượng Hải hiện tại đang được chính phủ Trung Quốc xem xét cho hợp nhất với China Eastern Airlines[2].
Đội tàu bay
Đội tàu bay của hàng không THượng Hải (tháng 8/2006) [3]:
- 5 Boeing 737-700
- 16 Boeing 737-800 (cộng 4 đang đặt hàng)
- 12 Boeing 757-200
- 1 Boeing 757-200PCF
- 4 Boeing 767-300
- 1 Boeing 767-300ER (cộng 2 đặt hàng)
- 5 Bombardier CRJ-200LR
- 1 McDonnell Douglas MD-11F
- Đặt hàng: 9 Boeing 787-8
- Đặt hàng: 5 ARJ21[4]
- Từ sân bay Hồng Kiều, Shanghai Airlines khai thác 50 điểm nội địa Trung Quốc
Tới Việt Nam
- Ngày 8/8/2002 khai thác trực tuyến Sài Gòn - Thượng Hải với tần suất 2 chuyến/tuần.
- Ngày 27/03/2005 tăng tần suất lên 5 chuyến/tuần
- Ngày 25/03/2007 tăng tần suất lên 7 chuyến/tuần
Ghi chú
- ^ Flight International 12-18 tháng 4 năm 2005
- ^ www.bloomberg.com
- ^ Flight International, 3-9 tháng 10 năm 2006
- ^ www.flightglobal.com
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Shanghai Airlines. |