Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản Khê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Bản Khê''' ([[tiếng Trung]]: 本溪市 [[bính âm]]: Běnxī shì, [[Hán-Việt]]: Bản Khê thị) là một [[địa cấp thị]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Liêu Ninh]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Bản Khê có dân số 937.805 người. |
'''Bản Khê''' ([[tiếng Trung]]: 本溪市 [[bính âm]]: Běnxī shì, [[Hán-Việt]]: Bản Khê thị) là một [[địa cấp thị]] của [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]] [[Liêu Ninh]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]. Bản Khê có diện tích 8411,3 km2, dân số 937.805 người. |
||
==Hành chính== |
==Hành chính== |
||
Bản Khê được chia ra thành các đơn vị hành chính sau: |
Bản Khê được chia ra thành các đơn vị hành chính sau: |
Phiên bản lúc 05:20, ngày 6 tháng 4 năm 2008
Bản Khê (tiếng Trung: 本溪市 bính âm: Běnxī shì, Hán-Việt: Bản Khê thị) là một địa cấp thị của tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. Bản Khê có diện tích 8411,3 km2, dân số 937.805 người.
Hành chính
Bản Khê được chia ra thành các đơn vị hành chính sau:
- Quận Bình Sơn (平山区)
- Quận Minh Sơn (明山区)
- Quận Khê Hồ (溪湖区)
- Quận Nam Phân (南芬区)
- huyện tự trị dân tộc Mãn Bản Khê (本溪满族自治县)
- huyện tự trị dân tộc Mãn Hoàn Nhân (桓仁满族自治县)