Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
初音源 (thảo luận | đóng góp)
n 初音源 đã đổi Thượng viện (Nhật Bản) thành Tham Nghị viện: Đồng nhất với Chúng Nghị viện
初音源 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Coord|35|40|35.5|N|139|44|40.5|E|display=title}}
{{Infobox legislature
{{Infobox legislature
| name = Tham Nghị viện
| name = Tham Nghị viện
Dòng 8: Dòng 9:
| session_room = Japanese diet inside.jpg
| session_room = Japanese diet inside.jpg
| house_type = Thượng viện
| house_type = Thượng viện
| leader1_type = [[Danh sách Chủ tịch Tham Nghị viện|Chủ tịch]]
| leader1_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Nghị trưởng]]
| leader1 = [[Masaaki Yamazaki]]
| leader1 = [[Yamazaki Masaaki]]
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| party1 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| election1 = 2 tháng 8 2013
| election1 = 2 tháng 8, 2013
| leader2_type = [[Danh sách Chủ tịch Tham Nghị viện|Phó Chủ tịch]]
| leader2_type = [[Danh sách Nghị trưởng Tham Nghị viện Nhật Bản|Phó Nghị trưởng]]
| leader2 = [[Azuma Koshiishi]]
| leader2 = [[Koshiishi Azuma]]
| party2 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]]
| party2 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]]
| election2 = 2 tháng 8 2013
| election2 = 2 tháng 8, 2013
| leader3_type = Chủ tịch nhóm LDP trong Quốc hội(Lãnh đạo Chính phủ)
| leader3_type = Hội trưởng hội LDP trong Nghị viện Quốc gia (Đảng cầm quyền)
| leader3 = [[Kensei Mizote]]
| leader3 = [[Mizote Kensei]]
| party3 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| party3 = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]]
| election3 = 2013
| election3 = 2013
| leader4_type = Chủ tịch nhóm DPJ trong Quốc hội (Lãnh đạo đối lập)
| leader4_type = Hội trưởng hội DPJ trong Nghị viện Quốc gia (Đảng đối lập)
| leader4 = [[Akira Gunji]]
| leader4 = [[Gunji Akira]]
| party4 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]]
| party4 = [[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]]
| election4 = 2013
| election4 = 2013
Dòng 38: Dòng 39:
| structure1_res = 250px
| structure1_res = 250px
| political_groups1 = '''Chính Phủ''' ('''134'''):
| political_groups1 = '''Chính Phủ''' ('''134'''):
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|LDP]] (114)}}
{{legend|#E60000|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Dân chủ Tự do]] (114)}}
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh|Công Minh]] (20)}}
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh|Kōmeitō]] (20)}}
'''Đối lập''' (108):
'''Đối lập''' (108):
{{legend|#E60000|[[Đảng Dân chủ Nhật Bản|DPJ]]/Shinryokufūkai (58)}}
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Dân chủ]]/Shinryokufūkai (58)}}
{{legend|#FF004C|[[Đảng của bạn|YP]] (18)}}
{{legend|blue|[[Đảng Của mọi người|Của mọi người]] (12)}}
{{legend|#000000|[[Đảng Cộng sản Nhật Bản|JCP]](11)}}
{{legend|#000000|[[Đảng Cộng sản Nhật Bản|Cộng sản]] (11)}}
{{legend|#87A96B|[[Đảng Phục hồi Nhật Bản|JRP]] (9)}}
{{legend|#6FBA2C|[[Đảng Duy tân Nhật Bản|Duy tân]] (9)}}
{{legend|#007FFF|[[Đảng hội Dân chủ (Nhật Bản)|SDP]] (3)}}
{{legend|#F2AFEA|[[Đảng Thống nhất (Nhật Bản)|Thống nhất]] (6)}}
{{legend|#789CFF|[[Đảng Phục hưng mới|NRP]] (3)}}
{{legend|#70BBF9|[[Đảng hội Dân chủ (Nhật Bản)|Xã hội Dân chủ]]/Liên minh Dân sự (3)}}
{{legend|#FFA850|[[Đảng mới của nhân dân|PNP]] (2)}}
{{legend|#FFA850|[[Đảng Phục hưng mới|Phục hưng mới]]/Hiệp hội Độc lập (3)}}
{{legend|#63EAA0|[[Đảng Cuộc sống của Nhân dân|Cuộc sống của Nhân dân]] (2)}}
{{legend|#A0A0A0|Độc lập (4)}}
{{legend|#A0A0A0|[[Độc lập (chính trị)|Độc lập]] (4)}}
| structure2 =
| structure2 =
| structure2_res =
| structure2_res =
| committees1 =
| committees1 = Ủy ban Thường vụ Tham Nghị viện: {{Collapsible list
|framestyle=border:none; padding:0;
|title=
| {{Unordered list|Ủy ban Nội các|Ủy ban Nội vụ|Ủy ban Tư pháp|Ủy ban Ngoại giao và Quốc phòng|Ủy ban Tài chính và Tiền tệ|Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ|Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi|Ủy ban Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản|Ủy ban Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp|Ủy ban Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch|Ủy ban Môi trường|Ủy ban Chính sách cơ bản Quốc gia|Ủy ban Dự toán|Ủy ban Quyết toán|Ủy ban Giám sát Hành chính|Ủy ban Quy tắc và Chỉ đạo|Ủy ban Kỷ luật}}
}}
| voting_system1 =
| voting_system1 =
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2013|21 tháng 7 2013]]
| last_election1 = [[Bầu cử Tham Nghị viện Nhật Bản, 2013|21 tháng 7, 2013]] (lần 23)
| last_election2 =
| last_election2 =
| session_room = Japanese diet inside.jpg
| session_room = Japanese diet inside.jpg
| session_res =
| session_res =
| meeting_place = [[Tòa Nhà Quốc hội]], [[Tokyo]]
| meeting_place = Phòng họp của [[Tòa Nghị viện Quốc gia]], [[Tokyo]]
| website = [http://www.sangiin.go.jp/eng/index.htm www.sangiin.go.jp]
| website = {{URL|www.sangiin.go.jp}}
| footnotes =
| footnotes =
}}
}}
{{Chính trị Nhật Bản}}
{{Chính trị Nhật Bản}}


'''Tham Nghị viện''' (参议院 Sangiin) là [[Thượng viện]] của [[Quốc hội Nhật Bản]]. [[Chúng Nghị viện]] là [[Hạ viện]]. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.
{{nihongo|'''Tham Nghị viện'''|参议院|Sangiin}} là [[Thượng viện]] của [[Nghị viện Quốc gia (Nhật Bản)|Nghị viện Nhật Bản]], còn [[Chúng Nghị viện]] là [[Hạ viện]]. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.


Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.

== Thành phần hiện tại ==
== Thành phần hiện tại ==
(Tính đến 12 tháng 8 2013)<ref>House of Councillors: [http://www.sangiin.go.jp/japanese/joho1/kousei/eng/strength/index.htm Members Strength of the Political Groups in the House] (Japanese version [http://www.sangiin.go.jp/japanese/joho1/kousei/giin/current/giinsu.htm 会派別所属議員数一覧])</ref>
(Tính đến 12 tháng 8 2013)<ref>House of Councillors: [http://www.sangiin.go.jp/japanese/joho1/kousei/eng/strength/index.htm Members Strength of the Political Groups in the House] (Japanese version [http://www.sangiin.go.jp/japanese/joho1/kousei/giin/current/giinsu.htm 会派別所属議員数一覧])</ref>

Phiên bản lúc 17:45, ngày 29 tháng 5 năm 2014

Tham Nghị viện

参議院

Sangiin
Dạng
Mô hình
Lãnh đạo
Yamazaki MasaakiLDP
Từ 2 tháng 8, 2013
Koshiishi AzumaDPJ
Từ 2 tháng 8, 2013
Hội trưởng hội LDP trong Nghị viện Quốc gia (Đảng cầm quyền)
Mizote KenseiLDP
Từ 2013
Hội trưởng hội DPJ trong Nghị viện Quốc gia (Đảng đối lập)
Gunji AkiraDPJ
Từ 2013
Cơ cấu
Số ghế242
House of Councillors Japan 2013.svg
Chính đảngChính Phủ (134):
  Kōmeitō (20)

Đối lập (108):

  Dân chủ/Shinryokufūkai (58)
  Cộng sản (11)
  Duy tân (9)
  Xã hội Dân chủ/Liên minh Dân sự (3)
  Phục hưng mới/Hiệp hội Độc lập (3)
  Độc lập (4)
Ủy banỦy ban Thường vụ Tham Nghị viện:
Danh sách
    • Ủy ban Nội các
    • Ủy ban Nội vụ
    • Ủy ban Tư pháp
    • Ủy ban Ngoại giao và Quốc phòng
    • Ủy ban Tài chính và Tiền tệ
    • Ủy ban Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ
    • Ủy ban Y tế, Lao động và Phúc lợi
    • Ủy ban Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản
    • Ủy ban Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
    • Ủy ban Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch
    • Ủy ban Môi trường
    • Ủy ban Chính sách cơ bản Quốc gia
    • Ủy ban Dự toán
    • Ủy ban Quyết toán
    • Ủy ban Giám sát Hành chính
    • Ủy ban Quy tắc và Chỉ đạo
    • Ủy ban Kỷ luật
Bầu cử
Bầu cử vừa qua21 tháng 7, 2013 (lần 23)
Trụ sở
Phòng họp của Tòa Nghị viện Quốc gia, Tokyo
Trang web
www.sangiin.go.jp
Bài này nằm trong loạt bài về:
Chính trị và chính phủ
Nhật Bản

Tham Nghị viện (参议院 Sangiin?)Thượng viện của Nghị viện Nhật Bản, còn Chúng Nghị việnHạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.

Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.

Thành phần hiện tại

(Tính đến 12 tháng 8 2013)[1]

Nhóm Quốc hội Nghị viên
Hết nhiệm kỳ Tổng
2016 2019
Đảng Dân chủ Tự do (Jiyūminshutō) 49 65 114
  The Đảng Dân chủ và The Shin-Ryokufukai (Minshutō・Shin-Ryokufūkai) 41 17 58
Công Minh(Kōmeitō) 9 11 20
Đảng của bạn (Minna no Tō) 10 8 18
Đảng Cộng sản Nhật Bản (Nihon Kyōsantō) 3 8 11
Đảng Phục hồi Nhật Bản (Nippon Ishin no Kai) 1 8 9
Đảng Xã hội Dân chủ (Shakaiminshutō・Goken Rengō) 2 1 3
Đảng Phục hưng mới và Nhóm độc lập (Shintō Kaikaku・Mushozoku no Kai)
Chia ra làm 2 Đảng chính trị: 1 là thành viên NRP, 2 là độc lập
2 1 3
Đảng Cuộc sống Nhân dân (Seikatsu no Tō) 2 0 2
Independents
Chia ra làm Đảng chính trị: Chủ tịch (LDP), Phó Chủ tịch (DPJ), OSMP 1 thành viên, 1 độc lập
2 2 4
Tổng 121 121 242

Xem thêm

Ghi chú

Tham khảo

Liên kết ngoài