Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách giải thưởng và đề cử của Blackpink”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kangwi (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Kangwi (thảo luận | đóng góp)
Dòng 282: Dòng 282:
|-
|-
|16 tháng 7
|16 tháng 7
|-
| rowspan="2" |2018
|24 tháng 6
| rowspan="2" |"Ddu-du Ddu-du"
| rowspan="2" |''[[Square Up (EP)|Square Up]]''
|-
|1 tháng 7
|}
|}


Dòng 296: Dòng 303:
| "Whistle"
| "Whistle"
| ''[[Square One (EP)|Square One]]''
| ''[[Square One (EP)|Square One]]''
|-
| rowspan="2" |2018
|28 tháng 6
| rowspan="2" |"Ddu-du Ddu-du"
| rowspan="2" |''[[Square Up (EP)|Square Up]]''
|-
|5 tháng 7
|}

=== [[Show! Music Core|Music Core]] ===
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|-
! width="70" style="background:#000000" |{{Màu chữ|#FF69B4|Năm}}
! width="90" style="background:#000000" |{{Màu chữ|#FF69B4|Ngày}}
! width="200" style="background:#000000" |{{Màu chữ|#FF69B4|Ca khúc}}
! width="200" style="background:#000000" |{{Màu chữ|#FF69B4|Album}}
|-
| rowspan="3" |2018
|23 tháng 6
| rowspan="3" |"Ddu-du Ddu-du"
| rowspan="3" |''[[Square Up (EP)|Square Up]]''
|-
|30 tháng 6
|-
|7 tháng 7
|}
|}



Phiên bản lúc 09:45, ngày 7 tháng 7 năm 2018

Giải thưởng và đề cử của BLACKPINK
{{{alt}}}

BLACKPINK biểu diễn tại Golden Disc Awards lần thứ 31 vào ngày 13 tháng 1, 2018

Tổng cộng
Đoạt giải 16
Đề cử 46
Tổng cộng
Chiến thắng 16

Đây là một danh sách các giải thưởng và đề cử của Black Pink (một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2016 bởi YG Entertainment).

Hàn Quốc

Asia Artist Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2016 Most Popular Artists (Singer) - Top 50 BLACKPINK 41st [1]
Best Rookie Award, Female Singer Đoạt giải

Gaon Chart K-Pop Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2017 Rookie of the Year BLACKPINK Đoạt giải [2]
Song of the Year – August "Whistle" Đoạt giải [3]
Song of the Year – November "Playing With Fire" Đoạt giải

Golden Disk Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2017 New Artist of the Year BLACKPINK Đoạt giải [4]
Digital Bonsang "Whistle" Đề cử
2018 Digital Bonsang BLACKPINK Đoạt giải

Melon Music Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2016 Top 10 Artists BLACKPINK Đề cử [5]
Best New Artist Đoạt giải

Melon Popularity Award

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2016 Weekly Popularity Award (August 22) "Whistle" Đoạt giải [6]

Mnet Asian Music Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2016 Best New Artist (Female Group) BLACKPINK Đề cử [7]
Best Of Next Artist Award (Female) Đoạt giải
Best Music Video "Whistle" Đoạt giải

Seoul Music Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2017 New Artist of the Year BLACKPINK Đoạt giải [8]
Hallyu Special Award Đề cử
2018 Bonsang Đoạt giải

Soompi Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2017 Rookie of The Year BLACKPINK Đoạt giải [9]
Best Choreography "Boombayah" Đề cử
Song of the Year "Whistle" Đề cử

Hallyu K Fans' Choice Awards

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2016 Best Girl Group BLACKPINK Đoạt giải [10]
Rookie of the Year Đoạt giải

Busan One Festival

Năm Giải thưởng Người nhận Kết quả Chú thích
2017 Style Icon Award BLACKPINK Đoạt giải

Chương trình âm nhạc

Inkigayo

Năm Ngày Ca khúc Album
2016 21 tháng 8 "Whistle" Square One
11 tháng 9
27 tháng 11 "Playing With Fire" Square Two
4 tháng 12
2017 2 tháng 7 "As If It's Your Last" As If It's Your Last
9 tháng 7
16 tháng 7
2018 24 tháng 6 "Ddu-du Ddu-du" Square Up
1 tháng 7

M! Countdown

Năm Ngày Ca khúc Album
2016 8 tháng 9 "Whistle" Square One
2018 28 tháng 6 "Ddu-du Ddu-du" Square Up
5 tháng 7

Music Core

Năm Ngày Ca khúc Album
2018 23 tháng 6 "Ddu-du Ddu-du" Square Up
30 tháng 6
7 tháng 7


Tham khảo

  1. ^ “2016 Asia Artist Awards - the Most Popular Artists (Singer)”. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ “Gaon Chart K-Pop Awards - December”.
  3. ^ “Gaon Digital Chart - August”. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “The 31st Golden Disk Awards nominations are revealed”. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ Jeong, G. (19 tháng 11 năm 2016). “The Winners Of The 2016 Melon Music Awards”. Soompi. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2016.
  6. ^ “MelOn Popularity Award”. MelOn. 17 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  7. ^ “All The Winners Of The 2016 Mnet Asian Music Awards (MAMA)”. Soompi. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “ASeoul Music Awards”. Seoul Music Awards. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “The Battle Returns: Vote In The 12th Annual Soompi Awards!”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “2016 Hallyu K Fans' Choice Awards”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2016.