Khác biệt giữa bản sửa đổi của “70 (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ptbotgourou (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.5) (Bot: Sửa lbe:АрулцӀалва
JhsBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2+) (Bot: Thêm nso:70 (nomoro)
Dòng 59: Dòng 59:
[[pt:Setenta]]
[[pt:Setenta]]
[[ru:70 (число)]]
[[ru:70 (число)]]
[[nso:70 (nomoro)]]
[[simple:70 (number)]]
[[simple:70 (number)]]
[[sl:70 (število)]]
[[sl:70 (število)]]

Phiên bản lúc 13:41, ngày 2 tháng 11 năm 2011

Bảy mươi (70) là một số tự nhiên ngay sau 69 và ngay trước 71.

<< 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 >>

70
Phân tích nhân tử
Số La MãLXX
Unicode của số La Mã
Biểu diễn theo Hệ nhị phân1000110
Biểu diễn theo Hệ thập lục phân46