Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Mân Tuyền Chương”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (138), → (46) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (28) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox language
{{Infobox language
|name = Tiếng Mân Tuyền Chương
|name = Tiếng Mân Tuyền Chương
|altname = tiếng Hà Lão
|altname = tiếng Hà Lão
|nativename = {{lang|zh-sg|福建话}}/{{lang|zh-tw|閩南語}}(泉漳片)<br/>''Hō-ló-oē''/''Hô-ló-uē''
|nativename = {{lang|zh-sg|福建话}}/{{lang|zh-tw|閩南語}}(泉漳片)<br/>''Hō-ló-oē''/''Hô-ló-uē''
|states=[[Trung Quốc]], [[Đài Loan]], [[Hồng Kông]], [[Madagascar]], [[Philippines]], [[Campuchia]], [[Malaysia]], [[Indonesia]], [[Singapore]], [[Brunei]], [[Thái Lan]], [[Hoa Kỳ]], và các nơi định cư của [[người Hà Lão]]
|states=[[Trung Quốc]], [[Đài Loan]], [[Hồng Kông]], [[Madagascar]], [[Philippines]], [[Campuchia]], [[Malaysia]], [[Indonesia]], [[Singapore]], [[Brunei]], [[Thái Lan]], [[Hoa Kỳ]], và các nơi định cư của [[người Hà Lão]]
|region=miền Nam tỉnh [[Phúc Kiến]] và một số vùng duyên hải đông nam Trung Quốc đại lục, [[Đài Loan]], [[Đông Nam Á]]
|region=miền Nam tỉnh [[Phúc Kiến]] và một số vùng duyên hải đông nam Trung Quốc đại lục, [[Đài Loan]], [[Đông Nam Á]]
|ethnicity = [[người Hà Lão]] (phân nhóm của người Hán)
|ethnicity = [[người Hà Lão]] (phân nhóm của người Hán)
|speakers = ?
|speakers = ?
|date =
|date =
|familycolor = Sino-Tibetan
|familycolor = Sino-Tibetan
|fam2 = [[Tiếng Trung Quốc|Trung Quốc]]
|fam2 = [[Tiếng Trung Quốc|Trung Quốc]]
|fam3 = [[Tiếng Mân|Mân]]
|fam3 = [[Tiếng Mân|Mân]]
|fam4 = [[Tiếng Mân Nam|Mân Nam]]
|fam4 = [[Tiếng Mân Nam|Mân Nam]]
|dia1 = [[Tiếng Tuyền Châu|Tuyền Châu]]
|dia1 = [[Tiếng Tuyền Châu|Tuyền Châu]]
|dia2 = [[Tiếng Hạ Môn|Hạ Môn]]
|dia2 = [[Tiếng Hạ Môn|Hạ Môn]]
|dia3 = [[Tiếng Chương Châu|Chương Châu]]
|dia3 = [[Tiếng Chương Châu|Chương Châu]]
|dia4 = [[Mân Chiết Nam]]
|dia4 = [[Mân Chiết Nam]]
|dia5 = [[Mân Long Nhan]]
|dia5 = [[Mân Long Nhan]]
|dia6 = [[Tiếng Đài Loan|Đài Loan]]
|dia6 = [[Tiếng Đài Loan|Đài Loan]]
|dia7 = [[Tiếng Phúc Kiến Penang|Penang]]
|dia7 = [[Tiếng Phúc Kiến Penang|Penang]]
|nation = không (một trong những ngôn ngữ được quy định trong giao thông công cộng tại Đài Loan)
|nation = không (một trong những ngôn ngữ được quy định trong giao thông công cộng tại Đài Loan)
|agency = None
|agency = None
|map = Banlamgu.svg
|map = Banlamgu.svg
|mapcaption = Tiếng Mân Tuyền Chương màu lục đậm và các phương ngữ Mân Nam khác.
|mapcaption = Tiếng Mân Tuyền Chương màu lục đậm và các phương ngữ Mân Nam khác.
|isoexception = dialect
|isoexception = dialect
|glotto = hokk1242
|glotto = hokk1242
|glottorefname = Hokkien
|glottorefname = Hokkien
|glotto2 = fuki1235
|glotto2 = fuki1235
|glottorefname2 = Fukienese
|glottorefname2 = Fukienese
|notice=IPA
|notice=IPA
Dòng 36: Dòng 36:
|h = Fuk<sup>5</sup>-gien<sup>4</sup>-fa<sup>4</sup>
|h = Fuk<sup>5</sup>-gien<sup>4</sup>-fa<sup>4</sup>
|p = Fújiànhuà
|p = Fújiànhuà
|mi = {{IPAc-cmn|f|u|2|.|j|ian|4|.|h|ua|4}}
|mi = {{IPAc-cmn|f|u|2|.|j|ian|4|.|h|ua|4}}
|y = Fuk<sup>1</sup>-gin<sup>3</sup>-wa<sup>6</sup>
|y = Fuk<sup>1</sup>-gin<sup>3</sup>-wa<sup>6</sup>
|poj = Hok-kiàn-oē
|poj = Hok-kiàn-oē
|buc = Hók-gióng-uâ
|buc = Hók-gióng-uâ
|wuu = Foh ji ghae ho
|wuu = Foh ji ghae ho
|altname = Hoklo
|altname = Hoklo
|s2 = 福佬话
|s2 = 福佬话
Dòng 48: Dòng 48:
|mi2 = {{IPAc-cmn|f|u|2|.|l|ao|3|.|h|ua|4}}
|mi2 = {{IPAc-cmn|f|u|2|.|l|ao|3|.|h|ua|4}}
|y2 = Fuk<sup>1</sup>-lou<sup>2</sup>-wa<sup>6</sup>
|y2 = Fuk<sup>1</sup>-lou<sup>2</sup>-wa<sup>6</sup>
|poj2 = Hok-ló-oē
|poj2 = Hok-ló-oē
|buc2 = Hók-ló-uâ
|buc2 = Hók-ló-uâ
|wuu2 = Foh loh ghae ho
|wuu2 = Foh loh ghae ho
}}
}}



Phiên bản lúc 02:44, ngày 25 tháng 8 năm 2020

Tiếng Mân Tuyền Chương
tiếng Hà Lão
福建话/閩南語(泉漳片)
Hō-ló-oē/Hô-ló-uē
Sử dụng tạiTrung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Madagascar, Philippines, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Singapore, Brunei, Thái Lan, Hoa Kỳ, và các nơi định cư của người Hà Lão
Khu vựcmiền Nam tỉnh Phúc Kiến và một số vùng duyên hải đông nam Trung Quốc đại lục, Đài Loan, Đông Nam Á
Tổng số người nói?
Dân tộcngười Hà Lão (phân nhóm của người Hán)
Phân loạiHán-Tạng
Phương ngữ
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
không (một trong những ngôn ngữ được quy định trong giao thông công cộng tại Đài Loan)
Quy định bởiNone
Mã ngôn ngữ
Glottologhokk1242[1]
fuki1235[2]
Tiếng Mân Tuyền Chương màu lục đậm và các phương ngữ Mân Nam khác.
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Hokkien
Phồn thể福建話
Giản thể福建话
Hoklo
Phồn thể福佬話
Giản thể福佬话

Tiếng Mân Tuyền Chương (bắt nguồn từ hai thành phố Tuyền ChâuChương Châu thuộc vùng Mân Nam ở miền đông nam tỉnh Phúc Kiến), hay còn gọi là "tiếng Đài Loan" hay "tiếng Phúc Kiến" (Hokkien), là một nhóm các phương ngôn có thể hiểu lẫn nhau của tiếng Trung Quốc Mân Nam, được sử dụng tại Đông Nam Trung Quốc, Đài Loan, Đông Nam Á, và bởi nhiều người Hoa hải ngoại. Xuất phát từ một phương ngữ tại miền Nam tỉnh Phúc Kiến, tiếng Mân Tuyền Chương có liên hệ gần với tiếng Triều Châu, dù giữa chúng khó có thể thông hiểu qua lại, và nó còn khác biệt nhiều hơn với tiếng Hải Nam. Các loại tiếng Mân khác và tiếng Khách Gia là những phương ngữ khác cũng được dùng tại Phúc Kiến, đa số chúng đều không thể thông hiểu qua lại được với tiếng Mân Tuyền Chương.

Trong lịch sử, tiếng Mân Tuyền Chương từng đóng vai trò là lingua franca trong các cộng đồng người Hoa hải ngoại tại Đông Nam Á, và ngày nay nó vẫn là phương ngữ tiếng Hán được nói phổ biến nhất trong khu vực.[3]

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Hokkien”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Fukienese”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ West (2010), tr. 289-90.