Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bùi Thiện Ngộ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4: Dòng 4:
| cỡ hình =
| cỡ hình =
| caption = '''([[1929]] - [[2006]])'''
| caption = '''([[1929]] - [[2006]])'''
| quốc tịch =

| ngày sinh = {{ngày sinh|1929|10|24}}
| ngày sinh = {{ngày sinh|1929|10|24}}
| nơi sinh = [[Sài Gòn]], [[Nam kỳ]], [[Liên bang Đông Dương]]
| nơi sinh = [[Sài Gòn]], [[Nam kỳ]], [[Liên bang Đông Dương]]
Dòng 10: Dòng 10:
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2006|7|1|1929|10|24}}
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2006|7|1|1929|10|24}}
| nơi chết = [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]
| nơi chết = [[Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Việt Nam]]

| chức vụ = [[Tập tin: Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]
| chức vụ = [[Tập tin: Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]]
<br/>Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]] <br>(Nay là [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]])
<br/>Bộ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]] <br>(Nay là [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]])
| bắt đầu = [[9 tháng 8]] năm [[1991]]

| bắt đầu = [[9 tháng 8]] năm [[1991]]
| kết thúc = [[6 tháng 11]] năm [[1996]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1991|8|9|1996|11|6}}
| kết thúc = [[6 tháng 11]] năm [[1996]]<br>{{số năm theo năm và ngày|1991|8|9|1996|11|6}}
| tiền nhiệm = [[Mai Chí Thọ]]
| tiền nhiệm = [[Mai Chí Thọ]]
| kế nhiệm = [[Lê Minh Hương]]
| kế nhiệm = [[Lê Minh Hương]]
| địa hạt = {{VIE}}
| địa hạt = {{VIE}}
| phó chức vụ = Quân hàm
| trưởng chức vụ =
| phó viên chức = [[Thượng tướng]]
| trưởng viên chức =
| phó chức vụ =

| chức vụ khác =
| thêm =
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| chức vụ 2 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| bắt đầu 2 = [[1991]]
| bắt đầu 2 = [[1991]]
Dòng 28: Dòng 28:
| kế nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng viên chức 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =

| thêm 2 =
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 =
| kết thúc 3 =
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 =
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| bắt đầu 4 =
Dòng 37: Dòng 52:
| kế nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| địa hạt 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| chức vụ 5 =
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 =
| bắt đầu 5 =
Dòng 45: Dòng 64:
| kế nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| địa hạt 5 =
| trưởng chức vụ 5 =
| trưởng viên chức 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ khác 5 =
| thêm 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| địa hạt 6 =
| trưởng chức vụ 6 =
| trưởng viên chức 6 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 6 =
| chức vụ khác 6 =
| thêm 6 =
| chức vụ 7 =
| bắt đầu 7 =
| kết thúc 7 =
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| trưởng chức vụ 7 =
| trưởng viên chức 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| chức vụ khác 7 =
| thêm 7 =
| chức vụ 8 =
| bắt đầu 8 =
| kết thúc 8 =
| tiền nhiệm 8 =
| kế nhiệm 8 =
| địa hạt 8 =
| trưởng chức vụ 8 =
| trưởng viên chức 8 =
| phó chức vụ 8 =
| phó viên chức 8 =
| chức vụ khác 8 =
| thêm 8 =
| chức vụ 9 =
| bắt đầu 9 =
| kết thúc 9 =
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
| địa hạt 9 =
| trưởng chức vụ 9 =
| trưởng viên chức 9 =
| phó chức vụ 9 =
| phó viên chức 9 =
| chức vụ khác 9 =
| thêm 9 =
| chức vụ 10 =
| bắt đầu 10 =
| kết thúc 10 =
| tiền nhiệm 10 =
| kế nhiệm 10 =
| địa hạt 10 =
| trưởng chức vụ 10 =
| trưởng viên chức 10 =
| phó chức vụ 10 =
| phó viên chức 10 =
| chức vụ khác 10 =
| thêm 10 =
| chức vụ 11 =
| bắt đầu 11 =
| kết thúc 11 =
| tiền nhiệm 11 =
| kế nhiệm 11 =
| địa hạt 11 =
| trưởng chức vụ 11 =
| trưởng viên chức 11 =
| phó chức vụ 11 =
| phó viên chức 11 =
| chức vụ khác 11 =
| thêm 11 =
| chức vụ 12 =
| bắt đầu 12 =
| kết thúc 12 =
| tiền nhiệm 12 =
| kế nhiệm 12 =
| địa hạt 12 =
| trưởng chức vụ 12 =
| trưởng viên chức 12 =
| phó chức vụ 12 =
| phó viên chức 12 =
| chức vụ khác 12 =
| thêm 12 =
| đa số =
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| nghề =
| giáo dục =
| giáo dục =
| học trường =
| học trường =
| nghề nghiệp =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = không
| đạo = không
| chữ ký =
| chữ ký =
| giải thưởng =
| phục vụ = [[Tập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png|22px]] [[Công an nhân dân Việt Nam]]
| họ hàng =
| họ hàng =
| vợ =
| vợ =
Dòng 60: Dòng 170:
| kết hợp dân sự =
| kết hợp dân sự =
| con =
| con =
| website =[http://www.mps.gov.vn/web/guest/home Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an]
| website = [http://www.mps.gov.vn/web/guest/home Cổng Thông tin điện tử Bộ Công an]
| cấp bậc = [[File:Cấp hiệu Thượng tướng Công an.png|15px]] [[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
| chú thích =
| chú thích =
}}
}}
Dòng 91: Dòng 202:


===Quân hàm===
===Quân hàm===
{| class="wikitable"
* [[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam]] (1985)
!Năm thụ phong
* [[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam]] (1989)
!1985
* [[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam]] (1992)
!1989
!1992
|-
|Cấp hiệu
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Thiếu_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Thi%E1%BA%BFu_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Trung_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Trung_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|77x77px]]
![[Tập_tin:Cấp_hiệu_Thượng_tướng_Công_an.png|liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:C%E1%BA%A5p_hi%E1%BB%87u_Th%C6%B0%E1%BB%A3ng_t%C6%B0%E1%BB%9Bng_C%C3%B4ng_an.png|75x75px]]
|-
|Tên cấp hiệu
|[[Thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]]
|[[Trung tướng Công an nhân dân Việt Nam|Trung tướng]]
|[[Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam|Thượng tướng]]
|}


===Phần thưởng cao quý===
===Phần thưởng cao quý===

Phiên bản lúc 03:13, ngày 22 tháng 12 năm 2020

Bùi Thiện Ngộ
Chức vụ
Nhiệm kỳ9 tháng 8 năm 1991 – 6 tháng 11 năm 1996
5 năm, 89 ngày
Tiền nhiệmMai Chí Thọ
Kế nhiệmLê Minh Hương
Vị trí Việt Nam
Nhiệm kỳ1991 – 1996
Thông tin chung
Sinh(1929-10-24)24 tháng 10, 1929
Sài Gòn, Nam kỳ, Liên bang Đông Dương
Mất1 tháng 7, 2006(2006-07-01) (76 tuổi)
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Dân tộcKinh
Tôn giáokhông
Đảng chính trịĐảng Cộng sản Việt Nam
WebsiteCổng Thông tin điện tử Bộ Công an
Binh nghiệp
Phục vụTập tin:Vietnam People's Public Security insignia.png Công an nhân dân Việt Nam
Cấp bậc Thượng tướng

Bùi Thiện Ngộ (19292006) - Thượng tướng Công an nhân dân Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Từ năm 1998 được đổi tên thành Bộ Công an) - Huân chương Hồ Chí Minh.

Thân thế sự nghiệp

• Ông sinh ngày 24 tháng 10 năm 1929, tại Tân Định, Sài Gòn (nay là phường Tân Định, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh).

• Ông tham gia hoạt động Việt Minh trong phong trào Cách mạng tháng 8 năm 1945, được kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 7 năm 1947. Từ năm 1948, ông công tác trong lực lượng công an tại tỉnh Biên Hòa, sau là tỉnh Thủ Biên, Miền Nam Việt Nam.

• Năm 1954, ông tập kết ra Bắc, công tác tại Ban Thống nhất Trung ương và Bộ Công an, làm cán bộ Vụ Bảo vệ chính trị, sau đó làm giảng viên Trường Công an Trung ương.

• Năm 1965, ông được phân công vào công tác tại Ban An ninh Trung ương Cục miền Nam, làm Phó Văn phòng, sau đó làm Phó Tiểu ban Bảo vệ chính trị của Ban An ninh.

• Sau năm 1975, ông tiếp tục công tác trong lực lượng Công an rồi chuyển sang công tác chính quyền.

• Tháng 11 năm 1976, ông trở lại ngành Công an, giữ chức Phó Cục trưởng Cục Chống gián điệp, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an). Tháng 7 năm 1979, ông là Giám đốc Công an Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo, sau đó được bầu làm Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Đặc khu.

• Tháng 1 năm 1984, ông chuyển công tác về Bộ Nội vụ và đến tháng 11 năm 1985, làm Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh Nhân dân.

• Năm 1986, ông được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VI, được cử làm Phó Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thứ trưởng, rồi Thứ trưởng Thường trực Bộ Nội vụ. Tháng 1 năm 1989, ông được phong cấp Trung tướng.

• Năm 1991, ông được bầu là Ủy viên Bộ Chính trị (khóa VII) và được cử giữ chức Bộ trưởng Nội vụ thay ông Mai Chí Thọ. Ông giữ chức vụ này đến năm 1996. Trong thời gian này, ông còn là đại biểu Quốc hội khóa IX, và là Ủy viên Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội.

• Tháng 12 năm 1992, ông được phong cấp Thượng tướng.

• Bùi Thiện Ngộ qua đời khi đang điều trị tại Bệnh viện Chợ Rẫy, Thành phố Hồ Chí Minh vào lúc 3 giờ 55 phút sáng, ngày 1 tháng 7 năm 2006 (tức 7 tháng 6 năm Bính Tuất), ông được an táng tại Nghĩa trang Thành phố Hồ Chí Minh (quê hương Bùi Thiện Ngộ).

Tặng thưởng

Quân hàm

Năm thụ phong 1985 1989 1992
Cấp hiệu
Tên cấp hiệu Thiếu tướng Trung tướng Thượng tướng

Phần thưởng cao quý

••• và nhiều huân huy chương cao quý khác.

Chú thích

Liên kết ngoài