Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Schuylkill, Pennsylvania”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm hy:Սկուկիլ շրջան (Փենսիլվանիա) |
n r2.7.3) (Bot: Thêm pl:Hrabstwo Schuylkill |
||
Dòng 52: | Dòng 52: | ||
[[pnb:شیوکل کاؤنٹی]] |
[[pnb:شیوکل کاؤنٹی]] |
||
[[nds:Schuylkill County]] |
[[nds:Schuylkill County]] |
||
[[pl:Hrabstwo Schuylkill]] |
|||
[[pt:Condado de Schuylkill]] |
[[pt:Condado de Schuylkill]] |
||
[[sv:Schuylkill County]] |
[[sv:Schuylkill County]] |
Phiên bản lúc 10:46, ngày 29 tháng 10 năm 2012
Quận Schuylkill, Pennsylvania | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Pennsylvania | |
Vị trí của tiểu bang Pennsylvania trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1 tháng 3 năm 1811 |
---|---|
Quận lỵ | Pottsville |
TP lớn nhất | Pottsville |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
782 mi² (2.025 km²) 778 mi² (2.015 km²) 4 mi² (10 km²), 0.54% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
150.336 194/mi² (75/km²) |
Website: www.co.schuylkill.pa.us |
Quận Schuylkill là một quận trong tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Pottsville6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 150.336 người.2 Quận Schuylkill đã được lập ngày 1 tháng 3 từ các khu vực của quận Berks và quận Northampton và được đặt tên theo sông Schuylkill.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 2025 kilômét vuông, trong đó có 10 km2 là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
- Quận Luzerne (bắc)
- Quận Carbon (đông bắc)
- Quận Lehigh (đông nam)
- Quận Berks (nam)
- Quận Lebanon (tây nam)
- Quận Dauphin (tây nam)
- Quận Northumberland (tây bắc)
- Quận Columbia (tây bắc)